Đại số tuyến tính Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Tìm các trị riêng.
Bước 1.1.1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng .
Bước 1.1.2
Ma trận đơn vị cỡ là ma trận vuông có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
Bước 1.1.3
Thay các giá trị đã biết vào .
Bước 1.1.3.1
Thay bằng .
Bước 1.1.3.2
Thay bằng .
Bước 1.1.4
Rút gọn.
Bước 1.1.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.4.1.1
Nhân với mỗi phần tử của ma trận.
Bước 1.1.4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 1.1.4.1.2.1
Nhân với .
Bước 1.1.4.1.2.2
Nhân .
Bước 1.1.4.1.2.2.1
Nhân với .
Bước 1.1.4.1.2.2.2
Nhân với .
Bước 1.1.4.1.2.3
Nhân .
Bước 1.1.4.1.2.3.1
Nhân với .
Bước 1.1.4.1.2.3.2
Nhân với .
Bước 1.1.4.1.2.4
Nhân .
Bước 1.1.4.1.2.4.1
Nhân với .
Bước 1.1.4.1.2.4.2
Nhân với .
Bước 1.1.4.1.2.5
Nhân với .
Bước 1.1.4.1.2.6
Nhân .
Bước 1.1.4.1.2.6.1
Nhân với .
Bước 1.1.4.1.2.6.2
Nhân với .
Bước 1.1.4.1.2.7
Nhân .
Bước 1.1.4.1.2.7.1
Nhân với .
Bước 1.1.4.1.2.7.2
Nhân với .
Bước 1.1.4.1.2.8
Nhân .
Bước 1.1.4.1.2.8.1
Nhân với .
Bước 1.1.4.1.2.8.2
Nhân với .
Bước 1.1.4.1.2.9
Nhân với .
Bước 1.1.4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
Bước 1.1.4.3
Rút gọn từng phần tử.
Bước 1.1.4.3.1
Cộng và .
Bước 1.1.4.3.2
Cộng và .
Bước 1.1.4.3.3
Cộng và .
Bước 1.1.4.3.4
Cộng và .
Bước 1.1.4.3.5
Cộng và .
Bước 1.1.4.3.6
Cộng và .
Bước 1.1.5
Tìm định thức.
Bước 1.1.5.1
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử nhất. Nếu không có phần tử nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong cột với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Bước 1.1.5.1.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
Bước 1.1.5.1.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí trên biểu đồ dấu.
Bước 1.1.5.1.3
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 1.1.5.1.4
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 1.1.5.1.5
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 1.1.5.1.6
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 1.1.5.1.7
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 1.1.5.1.8
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 1.1.5.1.9
Cộng các số hạng với nhau.
Bước 1.1.5.2
Nhân với .
Bước 1.1.5.3
Nhân với .
Bước 1.1.5.4
Tính .
Bước 1.1.5.4.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 1.1.5.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 1.1.5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.5.4.2.1.1
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 1.1.5.4.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.1.5.4.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.1.5.4.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.1.5.4.2.1.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 1.1.5.4.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.5.4.2.1.2.1.1
Nhân với .
Bước 1.1.5.4.2.1.2.1.2
Nhân với .
Bước 1.1.5.4.2.1.2.1.3
Nhân với .
Bước 1.1.5.4.2.1.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 1.1.5.4.2.1.2.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.1.5.4.2.1.2.1.5.1
Di chuyển .
Bước 1.1.5.4.2.1.2.1.5.2
Nhân với .
Bước 1.1.5.4.2.1.2.1.6
Nhân với .
Bước 1.1.5.4.2.1.2.1.7
Nhân với .
Bước 1.1.5.4.2.1.2.2
Trừ khỏi .
Bước 1.1.5.4.2.1.3
Nhân với .
Bước 1.1.5.4.2.2
Trừ khỏi .
Bước 1.1.5.4.2.3
Sắp xếp lại và .
Bước 1.1.5.5
Rút gọn định thức.
Bước 1.1.5.5.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 1.1.5.5.1.1
Cộng và .
Bước 1.1.5.5.1.2
Cộng và .
Bước 1.1.5.5.2
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 1.1.5.5.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.5.5.3.1
Nhân với .
Bước 1.1.5.5.3.2
Nhân với .
Bước 1.1.5.5.3.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.1.5.5.3.3.1
Di chuyển .
Bước 1.1.5.5.3.3.2
Nhân với .
Bước 1.1.5.5.3.3.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.5.5.3.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.1.5.5.3.3.3
Cộng và .
Bước 1.1.5.5.3.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 1.1.5.5.3.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.1.5.5.3.5.1
Di chuyển .
Bước 1.1.5.5.3.5.2
Nhân với .
Bước 1.1.5.5.3.6
Nhân với .
Bước 1.1.5.5.3.7
Nhân với .
Bước 1.1.5.5.4
Cộng và .
Bước 1.1.5.5.5
Trừ khỏi .
Bước 1.1.5.5.6
Di chuyển .
Bước 1.1.5.5.7
Di chuyển .
Bước 1.1.5.5.8
Sắp xếp lại và .
Bước 1.1.6
Đặt đa thức đặc trưng bằng để tìm các trị riêng .
Bước 1.1.7
Giải tìm .
Bước 1.1.7.1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 1.1.7.1.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Bước 1.1.7.1.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 1.1.7.1.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 1.1.7.1.1.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Bước 1.1.7.1.1.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 1.1.7.1.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.7.1.1.3.3
Nhân với .
Bước 1.1.7.1.1.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.7.1.1.3.5
Nhân với .
Bước 1.1.7.1.1.3.6
Cộng và .
Bước 1.1.7.1.1.3.7
Nhân với .
Bước 1.1.7.1.1.3.8
Trừ khỏi .
Bước 1.1.7.1.1.3.9
Cộng và .
Bước 1.1.7.1.1.4
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 1.1.7.1.1.5
Chia cho .
Bước 1.1.7.1.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
- | - | + | - | + |
Bước 1.1.7.1.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | |||||||||||
- | - | + | - | + |
Bước 1.1.7.1.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | |||||||||||
- | - | + | - | + | |||||||
- | + |
Bước 1.1.7.1.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | |||||||||||
- | - | + | - | + | |||||||
+ | - |
Bước 1.1.7.1.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | |||||||||||
- | - | + | - | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
+ |
Bước 1.1.7.1.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | |||||||||||
- | - | + | - | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - |
Bước 1.1.7.1.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | + | ||||||||||
- | - | + | - | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - |
Bước 1.1.7.1.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | + | ||||||||||
- | - | + | - | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - |
Bước 1.1.7.1.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | + | ||||||||||
- | - | + | - | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + |
Bước 1.1.7.1.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | + | ||||||||||
- | - | + | - | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
- |
Bước 1.1.7.1.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | + | ||||||||||
- | - | + | - | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
- | + |
Bước 1.1.7.1.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | + | - | |||||||||
- | - | + | - | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
- | + |
Bước 1.1.7.1.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | + | - | |||||||||
- | - | + | - | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
- | + |
Bước 1.1.7.1.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | + | - | |||||||||
- | - | + | - | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - |
Bước 1.1.7.1.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | + | - | |||||||||
- | - | + | - | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
Bước 1.1.7.1.1.5.16
Since the remainder is , the final answer is the quotient.
Bước 1.1.7.1.1.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 1.1.7.1.2
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 1.1.7.1.2.1
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 1.1.7.1.2.1.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 1.1.7.1.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.1.7.1.2.1.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 1.1.7.1.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.1.7.1.2.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 1.1.7.1.2.1.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 1.1.7.1.2.1.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 1.1.7.1.2.1.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 1.1.7.1.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 1.1.7.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 1.1.7.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 1.1.7.3.1
Đặt bằng với .
Bước 1.1.7.3.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 1.1.7.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 1.1.7.4.1
Đặt bằng với .
Bước 1.1.7.4.2
Giải để tìm .
Bước 1.1.7.4.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.1.7.4.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.1.7.4.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 1.1.7.4.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.1.7.4.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 1.1.7.4.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 1.1.7.4.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.7.4.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 1.1.7.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 1.1.7.5.1
Đặt bằng với .
Bước 1.1.7.5.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 1.1.7.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 1.2
Vectơ riêng bằng không gian không hạch của ma trận trừ đi giá trị riêng nhân với ma trận đơn vị, trong đó là không gian không hạch và là ma trận đơn vị.
Bước 1.3
Tìm vectơ riêng bằng cách sử dụng trị riêng .
Bước 1.3.1
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
Bước 1.3.2
Rút gọn.
Bước 1.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.3.2.1.1
Nhân với mỗi phần tử của ma trận.
Bước 1.3.2.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 1.3.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.2.3
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.2.4
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.2.5
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.2.6
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.2.7
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.2.8
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.2.9
Nhân với .
Bước 1.3.2.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
Bước 1.3.2.3
Rút gọn từng phần tử.
Bước 1.3.2.3.1
Trừ khỏi .
Bước 1.3.2.3.2
Cộng và .
Bước 1.3.2.3.3
Cộng và .
Bước 1.3.2.3.4
Cộng và .
Bước 1.3.2.3.5
Trừ khỏi .
Bước 1.3.2.3.6
Cộng và .
Bước 1.3.2.3.7
Cộng và .
Bước 1.3.2.3.8
Cộng và .
Bước 1.3.2.3.9
Trừ khỏi .
Bước 1.3.3
Tìm không gian không hạch khi .
Bước 1.3.3.1
Viết ở dạng một ma trận bổ sung cho .
Bước 1.3.3.2
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Bước 1.3.3.2.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 1.3.3.2.1.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 1.3.3.2.1.2
Rút gọn .
Bước 1.3.3.2.2
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.3.3.2.2.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.3.3.2.2.2
Rút gọn .
Bước 1.3.3.2.3
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.3.3.2.3.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.3.3.2.3.2
Rút gọn .
Bước 1.3.3.2.4
Hoán đổi với để đặt một số khác không tại .
Bước 1.3.3.2.5
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 1.3.3.2.5.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 1.3.3.2.5.2
Rút gọn .
Bước 1.3.3.2.6
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.3.3.2.6.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.3.3.2.6.2
Rút gọn .
Bước 1.3.3.3
Sử dụng ma trận tìm được để kết luận đáp án cuối cùng cho hệ phương trình.
Bước 1.3.3.4
Viết một vectơ nghiệm bằng cách giải theo các biến tự do trong mỗi hàng.
Bước 1.3.3.5
Viết nghiệm dưới dạng một tổ hợp tuyến tính của các vectơ.
Bước 1.3.3.6
Viết ở dạng một tập hợp nghiệm.
Bước 1.3.3.7
Đáp án là tập hợp các vectơ được tạo ra từ các biến tự do của hệ phương trình.
Bước 1.4
Tìm vectơ riêng bằng cách sử dụng trị riêng .
Bước 1.4.1
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
Bước 1.4.2
Rút gọn.
Bước 1.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.2.1.1
Nhân với mỗi phần tử của ma trận.
Bước 1.4.2.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 1.4.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 1.4.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 1.4.2.1.2.3
Nhân với .
Bước 1.4.2.1.2.4
Nhân với .
Bước 1.4.2.1.2.5
Nhân với .
Bước 1.4.2.1.2.6
Nhân với .
Bước 1.4.2.1.2.7
Nhân với .
Bước 1.4.2.1.2.8
Nhân với .
Bước 1.4.2.1.2.9
Nhân với .
Bước 1.4.2.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
Bước 1.4.2.3
Rút gọn từng phần tử.
Bước 1.4.2.3.1
Trừ khỏi .
Bước 1.4.2.3.2
Cộng và .
Bước 1.4.2.3.3
Cộng và .
Bước 1.4.2.3.4
Cộng và .
Bước 1.4.2.3.5
Trừ khỏi .
Bước 1.4.2.3.6
Cộng và .
Bước 1.4.2.3.7
Cộng và .
Bước 1.4.2.3.8
Cộng và .
Bước 1.4.2.3.9
Trừ khỏi .
Bước 1.4.3
Tìm không gian không hạch khi .
Bước 1.4.3.1
Viết ở dạng một ma trận bổ sung cho .
Bước 1.4.3.2
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Bước 1.4.3.2.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.4.3.2.1.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.4.3.2.1.2
Rút gọn .
Bước 1.4.3.2.2
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.4.3.2.2.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.4.3.2.2.2
Rút gọn .
Bước 1.4.3.2.3
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 1.4.3.2.3.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 1.4.3.2.3.2
Rút gọn .
Bước 1.4.3.2.4
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.4.3.2.4.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.4.3.2.4.2
Rút gọn .
Bước 1.4.3.2.5
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.4.3.2.5.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.4.3.2.5.2
Rút gọn .
Bước 1.4.3.3
Sử dụng ma trận tìm được để kết luận đáp án cuối cùng cho hệ phương trình.
Bước 1.4.3.4
Viết một vectơ nghiệm bằng cách giải theo các biến tự do trong mỗi hàng.
Bước 1.4.3.5
Viết nghiệm dưới dạng một tổ hợp tuyến tính của các vectơ.
Bước 1.4.3.6
Viết ở dạng một tập hợp nghiệm.
Bước 1.4.3.7
Đáp án là tập hợp các vectơ được tạo ra từ các biến tự do của hệ phương trình.
Bước 1.5
Tìm vectơ riêng bằng cách sử dụng trị riêng .
Bước 1.5.1
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
Bước 1.5.2
Rút gọn.
Bước 1.5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.2.1.1
Nhân với mỗi phần tử của ma trận.
Bước 1.5.2.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 1.5.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 1.5.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 1.5.2.1.2.3
Nhân với .
Bước 1.5.2.1.2.4
Nhân với .
Bước 1.5.2.1.2.5
Nhân với .
Bước 1.5.2.1.2.6
Nhân với .
Bước 1.5.2.1.2.7
Nhân với .
Bước 1.5.2.1.2.8
Nhân với .
Bước 1.5.2.1.2.9
Nhân với .
Bước 1.5.2.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
Bước 1.5.2.3
Rút gọn từng phần tử.
Bước 1.5.2.3.1
Trừ khỏi .
Bước 1.5.2.3.2
Cộng và .
Bước 1.5.2.3.3
Cộng và .
Bước 1.5.2.3.4
Cộng và .
Bước 1.5.2.3.5
Trừ khỏi .
Bước 1.5.2.3.6
Cộng và .
Bước 1.5.2.3.7
Cộng và .
Bước 1.5.2.3.8
Cộng và .
Bước 1.5.2.3.9
Trừ khỏi .
Bước 1.5.3
Tìm không gian không hạch khi .
Bước 1.5.3.1
Viết ở dạng một ma trận bổ sung cho .
Bước 1.5.3.2
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Bước 1.5.3.2.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 1.5.3.2.1.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 1.5.3.2.1.2
Rút gọn .
Bước 1.5.3.2.2
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.5.3.2.2.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.5.3.2.2.2
Rút gọn .
Bước 1.5.3.2.3
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.5.3.2.3.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.5.3.2.3.2
Rút gọn .
Bước 1.5.3.2.4
Hoán đổi với để đặt một số khác không tại .
Bước 1.5.3.2.5
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 1.5.3.2.5.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 1.5.3.2.5.2
Rút gọn .
Bước 1.5.3.2.6
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.5.3.2.6.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 1.5.3.2.6.2
Rút gọn .
Bước 1.5.3.3
Sử dụng ma trận tìm được để kết luận đáp án cuối cùng cho hệ phương trình.
Bước 1.5.3.4
Viết một vectơ nghiệm bằng cách giải theo các biến tự do trong mỗi hàng.
Bước 1.5.3.5
Viết nghiệm dưới dạng một tổ hợp tuyến tính của các vectơ.
Bước 1.5.3.6
Viết ở dạng một tập hợp nghiệm.
Bước 1.5.3.7
Đáp án là tập hợp các vectơ được tạo ra từ các biến tự do của hệ phương trình.
Bước 1.6
Không gian riêng của là danh sách không gian vectơ cho mỗi trị riêng.
Bước 2
Xác định làm ma trận của các vectơ riêng.
Bước 3
Bước 3.1
Tìm định thức.
Bước 3.1.1
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử nhất. Nếu không có phần tử nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong cột với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Bước 3.1.1.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
Bước 3.1.1.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí trên biểu đồ dấu.
Bước 3.1.1.3
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 3.1.1.4
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 3.1.1.5
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 3.1.1.6
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 3.1.1.7
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 3.1.1.8
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 3.1.1.9
Cộng các số hạng với nhau.
Bước 3.1.2
Nhân với .
Bước 3.1.3
Nhân với .
Bước 3.1.4
Tính .
Bước 3.1.4.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 3.1.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 3.1.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.1.4.2.1.1
Nhân với .
Bước 3.1.4.2.1.2
Nhân với .
Bước 3.1.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 3.1.4.2.3
Trừ khỏi .
Bước 3.1.4.2.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 3.1.5
Rút gọn định thức.
Bước 3.1.5.1
Nhân .
Bước 3.1.5.1.1
Nhân với .
Bước 3.1.5.1.2
Nhân với .
Bước 3.1.5.2
Cộng và .
Bước 3.1.5.3
Cộng và .
Bước 3.2
Vì định thức khác không nên nghịch đảo tồn tại.
Bước 3.3
Lập ma trận trong đó nửa trái là ma trận gốc còn nửa phải là ma trận đơn vị.
Bước 3.4
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Bước 3.4.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 3.4.1.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 3.4.1.2
Rút gọn .
Bước 3.4.2
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 3.4.2.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 3.4.2.2
Rút gọn .
Bước 3.4.3
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 3.4.3.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 3.4.3.2
Rút gọn .
Bước 3.4.4
Hoán đổi với để đặt một số khác không tại .
Bước 3.4.5
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 3.4.5.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 3.4.5.2
Rút gọn .
Bước 3.4.6
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 3.4.6.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 3.4.6.2
Rút gọn .
Bước 3.4.7
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 3.4.7.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 3.4.7.2
Rút gọn .
Bước 3.5
Nửa bên phải của dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn là nghịch đảo.
Bước 4
Sử dụng phép biến đổi đồng dạng để tìm ma trận chéo .
Bước 5
Thay các ma trận.
Bước 6
Bước 6.1
Nhân .
Bước 6.1.1
Chỉ có thể nhân hai ma trận với nhau khi số cột trong ma trận thứ nhất bằng số hàng trong ma trận thứ hai. Trong trường hợp này, ma trận đầu tiên là và ma trận thứ hai là .
Bước 6.1.2
Nhân từng hàng trong ma trận đầu với từng cột của ma trận sau.
Bước 6.1.3
Rút gọn mỗi phần tử của ma trận bằng cách nhân ra tất cả các biểu thức.
Bước 6.2
Nhân .
Bước 6.2.1
Chỉ có thể nhân hai ma trận với nhau khi số cột trong ma trận thứ nhất bằng số hàng trong ma trận thứ hai. Trong trường hợp này, ma trận đầu tiên là và ma trận thứ hai là .
Bước 6.2.2
Nhân từng hàng trong ma trận đầu với từng cột của ma trận sau.
Bước 6.2.3
Rút gọn mỗi phần tử của ma trận bằng cách nhân ra tất cả các biểu thức.