Đại số tuyến tính Ví dụ
[4231]
Bước 1
Bước 1.1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI2)
Bước 1.2
Ma trận đơn vị cỡ 2 là ma trận vuông 2×2 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[1001]
Bước 1.3
Thay các giá trị đã biết vào p(λ)=định thức(A-λI2).
Bước 1.3.1
Thay [4231] bằng A.
p(λ)=định thức([4231]-λI2)
Bước 1.3.2
Thay [1001] bằng I2.
p(λ)=định thức([4231]-λ[1001])
p(λ)=định thức([4231]-λ[1001])
Bước 1.4
Rút gọn.
Bước 1.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([4231]+[-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 1.4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([4231]+[-λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.2
Nhân -λ⋅0.
Bước 1.4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([4231]+[-λ0λ-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([4231]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([4231]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.3
Nhân -λ⋅0.
Bước 1.4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([4231]+[-λ00λ-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([4231]+[-λ00-λ⋅1])
p(λ)=định thức([4231]+[-λ00-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.4
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([4231]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([4231]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([4231]+[-λ00-λ])
Bước 1.4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[4-λ2+03+01-λ]
Bước 1.4.3
Simplify each element.
Bước 1.4.3.1
Cộng 2 và 0.
p(λ)=định thức[4-λ23+01-λ]
Bước 1.4.3.2
Cộng 3 và 0.
p(λ)=định thức[4-λ231-λ]
p(λ)=định thức[4-λ231-λ]
p(λ)=định thức[4-λ231-λ]
Bước 1.5
Find the determinant.
Bước 1.5.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(4-λ)(1-λ)-3⋅2
Bước 1.5.2
Rút gọn định thức.
Bước 1.5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.2.1.1
Khai triển (4-λ)(1-λ) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 1.5.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=4(1-λ)-λ(1-λ)-3⋅2
Bước 1.5.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=4⋅1+4(-λ)-λ(1-λ)-3⋅2
Bước 1.5.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=4⋅1+4(-λ)-λ⋅1-λ(-λ)-3⋅2
p(λ)=4⋅1+4(-λ)-λ⋅1-λ(-λ)-3⋅2
Bước 1.5.2.1.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 1.5.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.2.1.2.1.1
Nhân 4 với 1.
p(λ)=4+4(-λ)-λ⋅1-λ(-λ)-3⋅2
Bước 1.5.2.1.2.1.2
Nhân -1 với 4.
p(λ)=4-4λ-λ⋅1-λ(-λ)-3⋅2
Bước 1.5.2.1.2.1.3
Nhân -1 với 1.
p(λ)=4-4λ-λ-λ(-λ)-3⋅2
Bước 1.5.2.1.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=4-4λ-λ-1⋅-1λ⋅λ-3⋅2
Bước 1.5.2.1.2.1.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.5.2.1.2.1.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=4-4λ-λ-1⋅-1(λ⋅λ)-3⋅2
Bước 1.5.2.1.2.1.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=4-4λ-λ-1⋅-1λ2-3⋅2
p(λ)=4-4λ-λ-1⋅-1λ2-3⋅2
Bước 1.5.2.1.2.1.6
Nhân -1 với -1.
p(λ)=4-4λ-λ+1λ2-3⋅2
Bước 1.5.2.1.2.1.7
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=4-4λ-λ+λ2-3⋅2
p(λ)=4-4λ-λ+λ2-3⋅2
Bước 1.5.2.1.2.2
Trừ λ khỏi -4λ.
p(λ)=4-5λ+λ2-3⋅2
p(λ)=4-5λ+λ2-3⋅2
Bước 1.5.2.1.3
Nhân -3 với 2.
p(λ)=4-5λ+λ2-6
p(λ)=4-5λ+λ2-6
Bước 1.5.2.2
Trừ 6 khỏi 4.
p(λ)=-5λ+λ2-2
Bước 1.5.2.3
Sắp xếp lại -5λ và λ2.
p(λ)=λ2-5λ-2
p(λ)=λ2-5λ-2
p(λ)=λ2-5λ-2
Bước 1.6
Đặt đa thức đặc trưng bằng 0 để tìm các trị riêng λ.
λ2-5λ-2=0
Bước 1.7
Giải tìm λ.
Bước 1.7.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±√b2-4(ac)2a
Bước 1.7.2
Thay các giá trị a=1, b=-5, và c=-2 vào công thức bậc hai và giải tìm λ.
5±√(-5)2-4⋅(1⋅-2)2⋅1
Bước 1.7.3
Rút gọn.
Bước 1.7.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 1.7.3.1.1
Nâng -5 lên lũy thừa 2.
λ=5±√25-4⋅1⋅-22⋅1
Bước 1.7.3.1.2
Nhân -4⋅1⋅-2.
Bước 1.7.3.1.2.1
Nhân -4 với 1.
λ=5±√25-4⋅-22⋅1
Bước 1.7.3.1.2.2
Nhân -4 với -2.
λ=5±√25+82⋅1
λ=5±√25+82⋅1
Bước 1.7.3.1.3
Cộng 25 và 8.
λ=5±√332⋅1
λ=5±√332⋅1
Bước 1.7.3.2
Nhân 2 với 1.
λ=5±√332
λ=5±√332
Bước 1.7.4
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
λ=5+√332,5-√332
λ=5+√332,5-√332
λ=5+√332,5-√332
Bước 2
The eigenvector is equal to the null space of the matrix minus the eigenvalue times the identity matrix where N is the null space and I is the identity matrix.
εA=N(A-λI2)
Bước 3
Bước 3.1
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
N([4231]-5+√332[1001])
Bước 3.2
Rút gọn.
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.1.1
Nhân -5+√332 với mỗi phần tử của ma trận.
[4231]+[-5+√332⋅1-5+√332⋅0-5+√332⋅0-5+√332⋅1]
Bước 3.2.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 3.2.1.2.1
Nhân -1 với 1.
[4231]+[-5+√332-5+√332⋅0-5+√332⋅0-5+√332⋅1]
Bước 3.2.1.2.2
Nhân -5+√332⋅0.
Bước 3.2.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
[4231]+[-5+√33205+√332-5+√332⋅0-5+√332⋅1]
Bước 3.2.1.2.2.2
Nhân 0 với 5+√332.
[4231]+[-5+√3320-5+√332⋅0-5+√332⋅1]
[4231]+[-5+√3320-5+√332⋅0-5+√332⋅1]
Bước 3.2.1.2.3
Nhân -5+√332⋅0.
Bước 3.2.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
[4231]+[-5+√332005+√332-5+√332⋅1]
Bước 3.2.1.2.3.2
Nhân 0 với 5+√332.
[4231]+[-5+√33200-5+√332⋅1]
[4231]+[-5+√33200-5+√332⋅1]
Bước 3.2.1.2.4
Nhân -1 với 1.
[4231]+[-5+√33200-5+√332]
[4231]+[-5+√33200-5+√332]
[4231]+[-5+√33200-5+√332]
Bước 3.2.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
[4-5+√3322+03+01-5+√332]
Bước 3.2.3
Simplify each element.
Bước 3.2.3.1
Để viết 4 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
[4⋅22-5+√3322+03+01-5+√332]
Bước 3.2.3.2
Kết hợp 4 và 22.
[4⋅22-5+√3322+03+01-5+√332]
Bước 3.2.3.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
[4⋅2-(5+√33)22+03+01-5+√332]
Bước 3.2.3.4
Rút gọn tử số.
Bước 3.2.3.4.1
Nhân 4 với 2.
[8-(5+√33)22+03+01-5+√332]
Bước 3.2.3.4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
[8-1⋅5-√3322+03+01-5+√332]
Bước 3.2.3.4.3
Nhân -1 với 5.
[8-5-√3322+03+01-5+√332]
Bước 3.2.3.4.4
Trừ 5 khỏi 8.
[3-√3322+03+01-5+√332]
[3-√3322+03+01-5+√332]
Bước 3.2.3.5
Cộng 2 và 0.
[3-√33223+01-5+√332]
Bước 3.2.3.6
Cộng 3 và 0.
[3-√332231-5+√332]
Bước 3.2.3.7
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
[3-√3322322-5+√332]
Bước 3.2.3.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
[3-√332232-(5+√33)2]
Bước 3.2.3.9
Rút gọn tử số.
Bước 3.2.3.9.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
[3-√332232-1⋅5-√332]
Bước 3.2.3.9.2
Nhân -1 với 5.
[3-√332232-5-√332]
Bước 3.2.3.9.3
Trừ 5 khỏi 2.
[3-√33223-3-√332]
[3-√33223-3-√332]
Bước 3.2.3.10
Viết lại -3 ở dạng -1(3).
[3-√33223-1(3)-√332]
Bước 3.2.3.11
Đưa -1 ra ngoài -√33.
[3-√33223-1(3)-(√33)2]
Bước 3.2.3.12
Đưa -1 ra ngoài -1(3)-(√33).
[3-√33223-1(3+√33)2]
Bước 3.2.3.13
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
[3-√33223-3+√332]
[3-√33223-3+√332]
[3-√33223-3+√332]
Bước 3.3
Find the null space when λ=5+√332.
Bước 3.3.1
Write as an augmented matrix for Ax=0.
[3-√332203-3+√3320]
Bước 3.3.2
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Bước 3.3.2.1
Multiply each element of R1 by 23-√33 to make the entry at 1,1 a 1.
Bước 3.3.2.1.1
Multiply each element of R1 by 23-√33 to make the entry at 1,1 a 1.
[23-√33⋅3-√33223-√33⋅223-√33⋅03-3+√3320]
Bước 3.3.2.1.2
Rút gọn R1.
[1-3+√33603-3+√3320]
[1-3+√33603-3+√3320]
Bước 3.3.2.2
Perform the row operation R2=R2-3R1 to make the entry at 2,1 a 0.
Bước 3.3.2.2.1
Perform the row operation R2=R2-3R1 to make the entry at 2,1 a 0.
[1-3+√33603-3⋅1-3+√332-3(-3+√336)0-3⋅0]
Bước 3.3.2.2.2
Rút gọn R2.
[1-3+√3360000]
[1-3+√3360000]
[1-3+√3360000]
Bước 3.3.3
Use the result matrix to declare the final solution to the system of equations.
x-3+√336y=0
0=0
Bước 3.3.4
Write a solution vector by solving in terms of the free variables in each row.
[xy]=[y2+y√336y]
Bước 3.3.5
Write the solution as a linear combination of vectors.
[xy]=y[12+√3361]
Bước 3.3.6
Write as a solution set.
{y[12+√3361]|y∈R}
Bước 3.3.7
The solution is the set of vectors created from the free variables of the system.
{[12+√3361]}
{[12+√3361]}
{[12+√3361]}
Bước 4
Bước 4.1
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
N([4231]-5-√332[1001])
Bước 4.2
Rút gọn.
Bước 4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.1.1
Nhân -5-√332 với mỗi phần tử của ma trận.
[4231]+[-5-√332⋅1-5-√332⋅0-5-√332⋅0-5-√332⋅1]
Bước 4.2.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 4.2.1.2.1
Nhân -1 với 1.
[4231]+[-5-√332-5-√332⋅0-5-√332⋅0-5-√332⋅1]
Bước 4.2.1.2.2
Nhân -5-√332⋅0.
Bước 4.2.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
[4231]+[-5-√33205-√332-5-√332⋅0-5-√332⋅1]
Bước 4.2.1.2.2.2
Nhân 0 với 5-√332.
[4231]+[-5-√3320-5-√332⋅0-5-√332⋅1]
[4231]+[-5-√3320-5-√332⋅0-5-√332⋅1]
Bước 4.2.1.2.3
Nhân -5-√332⋅0.
Bước 4.2.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
[4231]+[-5-√332005-√332-5-√332⋅1]
Bước 4.2.1.2.3.2
Nhân 0 với 5-√332.
[4231]+[-5-√33200-5-√332⋅1]
[4231]+[-5-√33200-5-√332⋅1]
Bước 4.2.1.2.4
Nhân -1 với 1.
[4231]+[-5-√33200-5-√332]
[4231]+[-5-√33200-5-√332]
[4231]+[-5-√33200-5-√332]
Bước 4.2.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
[4-5-√3322+03+01-5-√332]
Bước 4.2.3
Simplify each element.
Bước 4.2.3.1
Để viết 4 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
[4⋅22-5-√3322+03+01-5-√332]
Bước 4.2.3.2
Kết hợp 4 và 22.
[4⋅22-5-√3322+03+01-5-√332]
Bước 4.2.3.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
[4⋅2-(5-√33)22+03+01-5-√332]
Bước 4.2.3.4
Rút gọn tử số.
Bước 4.2.3.4.1
Nhân 4 với 2.
[8-(5-√33)22+03+01-5-√332]
Bước 4.2.3.4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
[8-1⋅5--√3322+03+01-5-√332]
Bước 4.2.3.4.3
Nhân -1 với 5.
[8-5--√3322+03+01-5-√332]
Bước 4.2.3.4.4
Nhân --√33.
Bước 4.2.3.4.4.1
Nhân -1 với -1.
[8-5+1√3322+03+01-5-√332]
Bước 4.2.3.4.4.2
Nhân √33 với 1.
[8-5+√3322+03+01-5-√332]
[8-5+√3322+03+01-5-√332]
Bước 4.2.3.4.5
Trừ 5 khỏi 8.
[3+√3322+03+01-5-√332]
[3+√3322+03+01-5-√332]
Bước 4.2.3.5
Cộng 2 và 0.
[3+√33223+01-5-√332]
Bước 4.2.3.6
Cộng 3 và 0.
[3+√332231-5-√332]
Bước 4.2.3.7
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
[3+√3322322-5-√332]
Bước 4.2.3.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
[3+√332232-(5-√33)2]
Bước 4.2.3.9
Rút gọn tử số.
Bước 4.2.3.9.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
[3+√332232-1⋅5--√332]
Bước 4.2.3.9.2
Nhân -1 với 5.
[3+√332232-5--√332]
Bước 4.2.3.9.3
Nhân --√33.
Bước 4.2.3.9.3.1
Nhân -1 với -1.
[3+√332232-5+1√332]
Bước 4.2.3.9.3.2
Nhân √33 với 1.
[3+√332232-5+√332]
[3+√332232-5+√332]
Bước 4.2.3.9.4
Trừ 5 khỏi 2.
[3+√33223-3+√332]
[3+√33223-3+√332]
Bước 4.2.3.10
Viết lại -3 ở dạng -1(3).
[3+√33223-1(3)+√332]
Bước 4.2.3.11
Đưa -1 ra ngoài √33.
[3+√33223-1(3)-1(-√33)2]
Bước 4.2.3.12
Đưa -1 ra ngoài -1(3)-1(-√33).
[3+√33223-1(3-√33)2]
Bước 4.2.3.13
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
[3+√33223-3-√332]
[3+√33223-3-√332]
[3+√33223-3-√332]
Bước 4.3
Find the null space when λ=5-√332.
Bước 4.3.1
Write as an augmented matrix for Ax=0.
[3+√332203-3-√3320]
Bước 4.3.2
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Bước 4.3.2.1
Multiply each element of R1 by 23+√33 to make the entry at 1,1 a 1.
Bước 4.3.2.1.1
Multiply each element of R1 by 23+√33 to make the entry at 1,1 a 1.
[23+√33⋅3+√33223+√33⋅223+√33⋅03-3-√3320]
Bước 4.3.2.1.2
Rút gọn R1.
[1-3-√33603-3-√3320]
[1-3-√33603-3-√3320]
Bước 4.3.2.2
Perform the row operation R2=R2-3R1 to make the entry at 2,1 a 0.
Bước 4.3.2.2.1
Perform the row operation R2=R2-3R1 to make the entry at 2,1 a 0.
[1-3-√33603-3⋅1-3-√332-3(-3-√336)0-3⋅0]
Bước 4.3.2.2.2
Rút gọn R2.
[1-3-√3360000]
[1-3-√3360000]
[1-3-√3360000]
Bước 4.3.3
Use the result matrix to declare the final solution to the system of equations.
x-3-√336y=0
0=0
Bước 4.3.4
Write a solution vector by solving in terms of the free variables in each row.
[xy]=[y2-y√336y]
Bước 4.3.5
Write the solution as a linear combination of vectors.
[xy]=y[12-√3361]
Bước 4.3.6
Write as a solution set.
{y[12-√3361]|y∈R}
Bước 4.3.7
The solution is the set of vectors created from the free variables of the system.
{[12-√3361]}
{[12-√3361]}
{[12-√3361]}
Bước 5
The eigenspace of A is the list of the vector space for each eigenvalue.
{[12+√3361],[12-√3361]}