Đại số tuyến tính Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng .
Bước 1.2
Ma trận đơn vị cỡ là ma trận vuông có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
Bước 1.3
Thay các giá trị đã biết vào .
Bước 1.3.1
Thay bằng .
Bước 1.3.2
Thay bằng .
Bước 1.4
Rút gọn.
Bước 1.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.1.1
Nhân với mỗi phần tử của ma trận.
Bước 1.4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 1.4.1.2.1
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.2
Nhân .
Bước 1.4.1.2.2.1
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.2.2
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.3
Nhân .
Bước 1.4.1.2.3.1
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.3.2
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.4
Nhân .
Bước 1.4.1.2.4.1
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.4.2
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.5
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.6
Nhân .
Bước 1.4.1.2.6.1
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.6.2
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.7
Nhân .
Bước 1.4.1.2.7.1
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.7.2
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.8
Nhân .
Bước 1.4.1.2.8.1
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.8.2
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.9
Nhân với .
Bước 1.4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
Bước 1.4.3
Rút gọn từng phần tử.
Bước 1.4.3.1
Cộng và .
Bước 1.4.3.2
Cộng và .
Bước 1.4.3.3
Cộng và .
Bước 1.4.3.4
Cộng và .
Bước 1.4.3.5
Cộng và .
Bước 1.4.3.6
Cộng và .
Bước 1.4.3.7
Trừ khỏi .
Bước 1.5
Tìm định thức.
Bước 1.5.1
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử nhất. Nếu không có phần tử nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong cột với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Bước 1.5.1.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
Bước 1.5.1.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí trên biểu đồ dấu.
Bước 1.5.1.3
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 1.5.1.4
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 1.5.1.5
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 1.5.1.6
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 1.5.1.7
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 1.5.1.8
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 1.5.1.9
Cộng các số hạng với nhau.
Bước 1.5.2
Nhân với .
Bước 1.5.3
Nhân với .
Bước 1.5.4
Tính .
Bước 1.5.4.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 1.5.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 1.5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.4.2.1.1
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 1.5.4.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.5.4.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.5.4.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.5.4.2.1.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 1.5.4.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.4.2.1.2.1.1
Nhân với .
Bước 1.5.4.2.1.2.1.2
Nhân với .
Bước 1.5.4.2.1.2.1.3
Nhân với .
Bước 1.5.4.2.1.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 1.5.4.2.1.2.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.5.4.2.1.2.1.5.1
Di chuyển .
Bước 1.5.4.2.1.2.1.5.2
Nhân với .
Bước 1.5.4.2.1.2.1.6
Nhân với .
Bước 1.5.4.2.1.2.1.7
Nhân với .
Bước 1.5.4.2.1.2.2
Trừ khỏi .
Bước 1.5.4.2.1.3
Nhân với .
Bước 1.5.4.2.2
Trừ khỏi .
Bước 1.5.4.2.3
Sắp xếp lại và .
Bước 1.5.5
Rút gọn định thức.
Bước 1.5.5.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 1.5.5.1.1
Cộng và .
Bước 1.5.5.1.2
Trừ khỏi .
Bước 1.5.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.5.5.3
Rút gọn.
Bước 1.5.5.3.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.5.5.3.1.1
Di chuyển .
Bước 1.5.5.3.1.2
Nhân với .
Bước 1.5.5.3.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.5.5.3.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.5.5.3.1.3
Cộng và .
Bước 1.5.5.3.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 1.5.5.3.3
Nhân với .
Bước 1.5.5.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.5.4.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.5.5.4.1.1
Di chuyển .
Bước 1.5.5.4.1.2
Nhân với .
Bước 1.5.5.4.2
Nhân với .
Bước 1.6
Đặt đa thức đặc trưng bằng để tìm các trị riêng .
Bước 1.7
Giải tìm .
Bước 1.7.1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 1.7.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.7.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.7.1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.7.1.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.7.1.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 1.7.1.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 1.7.1.2
Phân tích thành thừa số.
Bước 1.7.1.2.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 1.7.1.2.1.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 1.7.1.2.1.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 1.7.1.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 1.7.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 1.7.3
Đặt bằng với .
Bước 1.7.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 1.7.4.1
Đặt bằng với .
Bước 1.7.4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 1.7.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 1.7.5.1
Đặt bằng với .
Bước 1.7.5.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.7.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 2
Vectơ riêng bằng không gian không hạch của ma trận trừ đi giá trị riêng nhân với ma trận đơn vị, trong đó là không gian không hạch và là ma trận đơn vị.
Bước 3
Bước 3.1
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
Bước 3.2
Rút gọn.
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.1.1
Nhân với mỗi phần tử của ma trận.
Bước 3.2.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 3.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 3.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 3.2.1.2.3
Nhân với .
Bước 3.2.1.2.4
Nhân với .
Bước 3.2.1.2.5
Nhân với .
Bước 3.2.1.2.6
Nhân với .
Bước 3.2.1.2.7
Nhân với .
Bước 3.2.1.2.8
Nhân với .
Bước 3.2.1.2.9
Nhân với .
Bước 3.2.2
Cộng ma trận bất kỳ vào ma trận không sẽ được chính ma trận đó.
Bước 3.2.2.1
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
Bước 3.2.2.2
Rút gọn từng phần tử.
Bước 3.2.2.2.1
Cộng và .
Bước 3.2.2.2.2
Cộng và .
Bước 3.2.2.2.3
Cộng và .
Bước 3.2.2.2.4
Cộng và .
Bước 3.2.2.2.5
Cộng và .
Bước 3.2.2.2.6
Cộng và .
Bước 3.2.2.2.7
Cộng và .
Bước 3.2.2.2.8
Cộng và .
Bước 3.2.2.2.9
Cộng và .
Bước 3.3
Tìm không gian không hạch khi .
Bước 3.3.1
Viết ở dạng một ma trận bổ sung cho .
Bước 3.3.2
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Bước 3.3.2.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 3.3.2.1.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 3.3.2.1.2
Rút gọn .
Bước 3.3.2.2
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 3.3.2.2.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 3.3.2.2.2
Rút gọn .
Bước 3.3.2.3
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 3.3.2.3.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 3.3.2.3.2
Rút gọn .
Bước 3.3.2.4
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 3.3.2.4.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 3.3.2.4.2
Rút gọn .
Bước 3.3.2.5
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 3.3.2.5.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 3.3.2.5.2
Rút gọn .
Bước 3.3.2.6
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 3.3.2.6.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 3.3.2.6.2
Rút gọn .
Bước 3.3.3
Sử dụng ma trận tìm được để kết luận đáp án cuối cùng cho hệ phương trình.
Bước 3.3.4
Viết một vectơ nghiệm bằng cách giải theo các biến tự do trong mỗi hàng.
Bước 3.3.5
Viết nghiệm dưới dạng một tổ hợp tuyến tính của các vectơ.
Bước 3.3.6
Viết ở dạng một tập hợp nghiệm.
Bước 3.3.7
Đáp án là tập hợp các vectơ được tạo ra từ các biến tự do của hệ phương trình.
Bước 4
Bước 4.1
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
Bước 4.2
Rút gọn.
Bước 4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.1.1
Nhân với mỗi phần tử của ma trận.
Bước 4.2.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 4.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 4.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 4.2.1.2.3
Nhân với .
Bước 4.2.1.2.4
Nhân với .
Bước 4.2.1.2.5
Nhân với .
Bước 4.2.1.2.6
Nhân với .
Bước 4.2.1.2.7
Nhân với .
Bước 4.2.1.2.8
Nhân với .
Bước 4.2.1.2.9
Nhân với .
Bước 4.2.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
Bước 4.2.3
Rút gọn từng phần tử.
Bước 4.2.3.1
Trừ khỏi .
Bước 4.2.3.2
Cộng và .
Bước 4.2.3.3
Cộng và .
Bước 4.2.3.4
Cộng và .
Bước 4.2.3.5
Trừ khỏi .
Bước 4.2.3.6
Cộng và .
Bước 4.2.3.7
Cộng và .
Bước 4.2.3.8
Cộng và .
Bước 4.2.3.9
Trừ khỏi .
Bước 4.3
Tìm không gian không hạch khi .
Bước 4.3.1
Viết ở dạng một ma trận bổ sung cho .
Bước 4.3.2
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Bước 4.3.2.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 4.3.2.1.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 4.3.2.1.2
Rút gọn .
Bước 4.3.2.2
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 4.3.2.2.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 4.3.2.2.2
Rút gọn .
Bước 4.3.2.3
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 4.3.2.3.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 4.3.2.3.2
Rút gọn .
Bước 4.3.2.4
Hoán đổi với để đặt một số khác không tại .
Bước 4.3.2.5
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 4.3.2.5.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 4.3.2.5.2
Rút gọn .
Bước 4.3.2.6
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 4.3.2.6.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 4.3.2.6.2
Rút gọn .
Bước 4.3.3
Sử dụng ma trận tìm được để kết luận đáp án cuối cùng cho hệ phương trình.
Bước 4.3.4
Viết một vectơ nghiệm bằng cách giải theo các biến tự do trong mỗi hàng.
Bước 4.3.5
Viết nghiệm dưới dạng một tổ hợp tuyến tính của các vectơ.
Bước 4.3.6
Viết ở dạng một tập hợp nghiệm.
Bước 4.3.7
Đáp án là tập hợp các vectơ được tạo ra từ các biến tự do của hệ phương trình.
Bước 5
Bước 5.1
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
Bước 5.2
Rút gọn.
Bước 5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.1
Nhân với mỗi phần tử của ma trận.
Bước 5.2.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 5.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 5.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 5.2.1.2.3
Nhân với .
Bước 5.2.1.2.4
Nhân với .
Bước 5.2.1.2.5
Nhân với .
Bước 5.2.1.2.6
Nhân với .
Bước 5.2.1.2.7
Nhân với .
Bước 5.2.1.2.8
Nhân với .
Bước 5.2.1.2.9
Nhân với .
Bước 5.2.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
Bước 5.2.3
Rút gọn từng phần tử.
Bước 5.2.3.1
Cộng và .
Bước 5.2.3.2
Cộng và .
Bước 5.2.3.3
Cộng và .
Bước 5.2.3.4
Cộng và .
Bước 5.2.3.5
Cộng và .
Bước 5.2.3.6
Cộng và .
Bước 5.2.3.7
Cộng và .
Bước 5.2.3.8
Cộng và .
Bước 5.2.3.9
Cộng và .
Bước 5.3
Tìm không gian không hạch khi .
Bước 5.3.1
Viết ở dạng một ma trận bổ sung cho .
Bước 5.3.2
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Bước 5.3.2.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 5.3.2.1.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 5.3.2.1.2
Rút gọn .
Bước 5.3.2.2
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 5.3.2.2.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 5.3.2.2.2
Rút gọn .
Bước 5.3.2.3
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 5.3.2.3.1
Thực hiện phép biến đổi hàng để số tại trở thành .
Bước 5.3.2.3.2
Rút gọn .
Bước 5.3.2.4
Hoán đổi với để đặt một số khác không tại .
Bước 5.3.2.5
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 5.3.2.5.1
Nhân mỗi phần tử của với để số tại trở thành .
Bước 5.3.2.5.2
Rút gọn .
Bước 5.3.3
Sử dụng ma trận tìm được để kết luận đáp án cuối cùng cho hệ phương trình.
Bước 5.3.4
Viết một vectơ nghiệm bằng cách giải theo các biến tự do trong mỗi hàng.
Bước 5.3.5
Viết nghiệm dưới dạng một tổ hợp tuyến tính của các vectơ.
Bước 5.3.6
Viết ở dạng một tập hợp nghiệm.
Bước 5.3.7
Đáp án là tập hợp các vectơ được tạo ra từ các biến tự do của hệ phương trình.
Bước 6
Không gian riêng của là danh sách không gian vectơ cho mỗi trị riêng.