Toán hữu hạn Ví dụ
x2-2xx3+-2x2+4xx2−2xx3+−2x2+4x
Bước 1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của ++-− bằng một dấu -−. Một dấu cộng theo sau bởi một dấu trừ có ý nghĩa toán học tương tự như một dấu trừ đơn lẻ vì 1⋅-1=-11⋅−1=−1
x2-2xx3-2x2+4xx2−2xx3−2x2+4x
Bước 2
Bước 2.1
Đưa xx ra ngoài x2x2.
x⋅x-2xx3-2x2+4xx⋅x−2xx3−2x2+4x
Bước 2.2
Đưa xx ra ngoài -2x−2x.
x⋅x+x⋅-2x3-2x2+4xx⋅x+x⋅−2x3−2x2+4x
Bước 2.3
Đưa xx ra ngoài x⋅x+x⋅-2x⋅x+x⋅−2.
x(x-2)x3-2x2+4xx(x−2)x3−2x2+4x
x(x-2)x3-2x2+4xx(x−2)x3−2x2+4x
Bước 3
Bước 3.1
Đưa xx ra ngoài x3x3.
x(x-2)x⋅x2-2x2+4xx(x−2)x⋅x2−2x2+4x
Bước 3.2
Đưa xx ra ngoài -2x2−2x2.
x(x-2)x⋅x2+x(-2x)+4xx(x−2)x⋅x2+x(−2x)+4x
Bước 3.3
Đưa xx ra ngoài 4x4x.
x(x-2)x⋅x2+x(-2x)+x⋅4x(x−2)x⋅x2+x(−2x)+x⋅4
Bước 3.4
Đưa xx ra ngoài x⋅x2+x(-2x)x⋅x2+x(−2x).
x(x-2)x(x2-2x)+x⋅4x(x−2)x(x2−2x)+x⋅4
Bước 3.5
Đưa xx ra ngoài x(x2-2x)+x⋅4x(x2−2x)+x⋅4.
x(x-2)x(x2-2x+4)x(x−2)x(x2−2x+4)
x(x-2)x(x2-2x+4)x(x−2)x(x2−2x+4)
Bước 4
Bước 4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
x(x-2)x(x2-2x+4)
Bước 4.2
Viết lại biểu thức.
x-2x2-2x+4
x-2x2-2x+4