Toán hữu hạn Ví dụ

[122220032]122220032
Bước 1
Find the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Choose the row or column with the most 00 elements. If there are no 00 elements choose any row or column. Multiply every element in column 11 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|∣ ∣+++++∣ ∣
Bước 1.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 1.1.3
The minor for a11a11 is the determinant with row 11 and column 11 deleted.
|2032|2032
Bước 1.1.4
Multiply element a11a11 by its cofactor.
1|2032|12032
Bước 1.1.5
The minor for a21a21 is the determinant with row 22 and column 11 deleted.
|2232|2232
Bước 1.1.6
Multiply element a21a21 by its cofactor.
-2|2232|22232
Bước 1.1.7
The minor for a31a31 is the determinant with row 33 and column 11 deleted.
|2220|2220
Bước 1.1.8
Multiply element a31a31 by its cofactor.
0|2220|02220
Bước 1.1.9
Add the terms together.
1|2032|-2|2232|+0|2220|1203222232+02220
1|2032|-2|2232|+0|2220|1203222232+02220
Bước 1.2
Nhân 00 với |2220|2220.
1|2032|-2|2232|+01203222232+0
Bước 1.3
Tính |2032|2032.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
1(22-30)-2|2232|+01(2230)22232+0
Bước 1.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.1.1
Nhân 22 với 22.
1(4-30)-2|2232|+01(430)22232+0
Bước 1.3.2.1.2
Nhân -33 với 00.
1(4+0)-2|2232|+01(4+0)22232+0
1(4+0)-2|2232|+01(4+0)22232+0
Bước 1.3.2.2
Cộng 4400.
14-2|2232|+01422232+0
14-2|2232|+01422232+0
14-2|2232|+01422232+0
Bước 1.4
Tính |2232|2232.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
14-2(22-32)+0142(2232)+0
Bước 1.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.1.1
Nhân 22 với 22.
14-2(4-32)+0142(432)+0
Bước 1.4.2.1.2
Nhân -33 với 22.
14-2(4-6)+0142(46)+0
14-2(4-6)+0142(46)+0
Bước 1.4.2.2
Trừ 66 khỏi 44.
14-2-2+01422+0
14-2-2+01422+0
14-2-2+01422+0
Bước 1.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.1.1
Nhân 44 với 11.
4-2-2+0422+0
Bước 1.5.1.2
Nhân -22 với -22.
4+4+04+4+0
4+4+04+4+0
Bước 1.5.2
Cộng 4444.
8+08+0
Bước 1.5.3
Cộng 8800.
88
88
88
Bước 2
Since the determinant is non-zero, the inverse exists.
Bước 3
Set up a 3×63×6 matrix where the left half is the original matrix and the right half is its identity matrix.
[122100220010032001]122100220010032001
Bước 4
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Perform the row operation R2=R2-2R1R2=R22R1 to make the entry at 2,12,1 a 00.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Perform the row operation R2=R2-2R1R2=R22R1 to make the entry at 2,12,1 a 00.
[1221002-212-220-220-211-200-20032001]122100221222022021120020032001
Bước 4.1.2
Rút gọn R2R2.
[1221000-2-4-210032001]122100024210032001
[1221000-2-4-210032001]122100024210032001
Bước 4.2
Multiply each element of R2R2 by -1212 to make the entry at 2,22,2 a 11.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Multiply each element of R2R2 by -1212 to make the entry at 2,22,2 a 11.
[122100-120-12-2-12-4-12-2-121-120032001]⎢ ⎢122100120122124122121120032001⎥ ⎥
Bước 4.2.2
Rút gọn R2R2.
[1221000121-120032001]⎢ ⎢1221000121120032001⎥ ⎥
[1221000121-120032001]⎢ ⎢1221000121120032001⎥ ⎥
Bước 4.3
Perform the row operation R3=R3-3R2R3=R33R2 to make the entry at 3,23,2 a 00.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Perform the row operation R3=R3-3R2R3=R33R2 to make the entry at 3,23,2 a 00.
[1221000121-1200-303-312-320-310-3(-12)1-30]⎢ ⎢122100012112003033123203103(12)130⎥ ⎥
Bước 4.3.2
Rút gọn R3R3.
[1221000121-12000-4-3321]⎢ ⎢12210001211200043321⎥ ⎥
[1221000121-12000-4-3321]⎢ ⎢12210001211200043321⎥ ⎥
Bước 4.4
Multiply each element of R3R3 by -1414 to make the entry at 3,33,3 a 11.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.1
Multiply each element of R3R3 by -1414 to make the entry at 3,33,3 a 11.
[1221000121-120-140-140-14-4-14-3-1432-141]⎢ ⎢12210001211201401401441431432141⎥ ⎥
Bước 4.4.2
Rút gọn R3R3.
[1221000121-12000134-38-14]⎢ ⎢1221000121120001343814⎥ ⎥
[1221000121-12000134-38-14]⎢ ⎢1221000121120001343814⎥ ⎥
Bước 4.5
Perform the row operation R2=R2-2R3R2=R22R3 to make the entry at 2,32,3 a 00.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.5.1
Perform the row operation R2=R2-2R3R2=R22R3 to make the entry at 2,32,3 a 00.
[1221000-201-202-211-2(34)-12-2(-38)0-2(-14)00134-38-14]⎢ ⎢ ⎢12210002012022112(34)122(38)02(14)001343814⎥ ⎥ ⎥
Bước 4.5.2
Rút gọn R2R2.
[122100010-12141200134-38-14]⎢ ⎢122100010121412001343814⎥ ⎥
[122100010-12141200134-38-14]⎢ ⎢122100010121412001343814⎥ ⎥
Bước 4.6
Perform the row operation R1=R1-2R3R1=R12R3 to make the entry at 1,31,3 a 00.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.1
Perform the row operation R1=R1-2R3R1=R12R3 to make the entry at 1,31,3 a 00.
[1-202-202-211-2(34)0-2(-38)0-2(-14)010-12141200134-38-14]⎢ ⎢ ⎢ ⎢12022022112(34)02(38)02(14)010121412001343814⎥ ⎥ ⎥ ⎥
Bước 4.6.2
Rút gọn R1R1.
[120-123412010-12141200134-38-14]⎢ ⎢ ⎢120123412010121412001343814⎥ ⎥ ⎥
[120-123412010-12141200134-38-14]⎢ ⎢ ⎢120123412010121412001343814⎥ ⎥ ⎥
Bước 4.7
Perform the row operation R1=R1-2R2R1=R12R2 to make the entry at 1,21,2 a 00.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.1
Perform the row operation R1=R1-2R2R1=R12R2 to make the entry at 1,21,2 a 00.
[1-202-210-20-12-2(-12)34-2(14)12-2(12)010-12141200134-38-14]⎢ ⎢ ⎢120221020122(12)342(14)122(12)010121412001343814⎥ ⎥ ⎥
Bước 4.7.2
Rút gọn R1.
[1001214-12010-12141200134-38-14]
[1001214-12010-12141200134-38-14]
[1001214-12010-12141200134-38-14]
Bước 5
The right half of the reduced row echelon form is the inverse.
[1214-12-12141234-38-14]
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay