Toán hữu hạn Ví dụ

[123456789]123456789
Bước 1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
[+-+-+-+-+]+++++
Bước 2
Sử dụng biểu đồ dấu và ma trận đã cho để tìm đồng hệ số cho từng phần tử.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Tính định thức con cho phần tử a11a11.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Định thức con của a11a11 là định thức có hàng 11 và cột 11 bị xóa.
|5689|5689
Bước 2.1.2
Tính định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a11=59-86a11=5986
Bước 2.1.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.2.1.1
Nhân 55 với 99.
a11=45-86a11=4586
Bước 2.1.2.2.1.2
Nhân -88 với 66.
a11=45-48a11=4548
a11=45-48a11=4548
Bước 2.1.2.2.2
Trừ 4848 khỏi 4545.
a11=-3a11=3
a11=-3a11=3
a11=-3a11=3
a11=-3a11=3
Bước 2.2
Tính định thức con cho phần tử a12a12.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Định thức con của a12a12 là định thức có hàng 11 và cột 22 bị xóa.
|4679|4679
Bước 2.2.2
Tính định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a12=49-76a12=4976
Bước 2.2.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.2.1.1
Nhân 44 với 99.
a12=36-76a12=3676
Bước 2.2.2.2.1.2
Nhân -77 với 66.
a12=36-42a12=3642
a12=36-42a12=3642
Bước 2.2.2.2.2
Trừ 4242 khỏi 3636.
a12=-6a12=6
a12=-6a12=6
a12=-6a12=6
a12=-6a12=6
Bước 2.3
Tính định thức con cho phần tử a13a13.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Định thức con của a13a13 là định thức có hàng 11 và cột 33 bị xóa.
|4578|4578
Bước 2.3.2
Tính định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a13=48-75a13=4875
Bước 2.3.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.2.1.1
Nhân 44 với 88.
a13=32-75a13=3275
Bước 2.3.2.2.1.2
Nhân -77 với 55.
a13=32-35a13=3235
a13=32-35a13=3235
Bước 2.3.2.2.2
Trừ 3535 khỏi 3232.
a13=-3a13=3
a13=-3a13=3
a13=-3a13=3
a13=-3a13=3
Bước 2.4
Tính định thức con cho phần tử a21a21.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Định thức con của a21a21 là định thức có hàng 22 và cột 11 bị xóa.
|2389|2389
Bước 2.4.2
Tính định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a21=29-83a21=2983
Bước 2.4.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.1.1
Nhân 22 với 99.
a21=18-83a21=1883
Bước 2.4.2.2.1.2
Nhân -88 với 33.
a21=18-24a21=1824
a21=18-24a21=1824
Bước 2.4.2.2.2
Trừ 2424 khỏi 1818.
a21=-6a21=6
a21=-6a21=6
a21=-6a21=6
a21=-6a21=6
Bước 2.5
Tính định thức con cho phần tử a22a22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
Định thức con của a22a22 là định thức có hàng 22 và cột 22 bị xóa.
|1379|1379
Bước 2.5.2
Tính định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a22=19-73a22=1973
Bước 2.5.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.2.1.1
Nhân 99 với 11.
a22=9-73a22=973
Bước 2.5.2.2.1.2
Nhân -77 với 33.
a22=9-21a22=921
a22=9-21a22=921
Bước 2.5.2.2.2
Trừ 2121 khỏi 99.
a22=-12a22=12
a22=-12a22=12
a22=-12a22=12
a22=-12a22=12
Bước 2.6
Tính định thức con cho phần tử a23a23.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.1
Định thức con của a23a23 là định thức có hàng 22 và cột 33 bị xóa.
|1278|1278
Bước 2.6.2
Tính định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a23=18-72a23=1872
Bước 2.6.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.2.1.1
Nhân 88 với 11.
a23=8-72a23=872
Bước 2.6.2.2.1.2
Nhân -77 với 22.
a23=8-14a23=814
a23=8-14a23=814
Bước 2.6.2.2.2
Trừ 1414 khỏi 88.
a23=-6a23=6
a23=-6a23=6
a23=-6
a23=-6
Bước 2.7
Tính định thức con cho phần tử a31.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.1
Định thức con của a31 là định thức có hàng 3 và cột 1 bị xóa.
|2356|
Bước 2.7.2
Tính định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a31=26-53
Bước 2.7.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.2.1.1
Nhân 2 với 6.
a31=12-53
Bước 2.7.2.2.1.2
Nhân -5 với 3.
a31=12-15
a31=12-15
Bước 2.7.2.2.2
Trừ 15 khỏi 12.
a31=-3
a31=-3
a31=-3
a31=-3
Bước 2.8
Tính định thức con cho phần tử a32.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.1
Định thức con của a32 là định thức có hàng 3 và cột 2 bị xóa.
|1346|
Bước 2.8.2
Tính định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a32=16-43
Bước 2.8.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.2.1.1
Nhân 6 với 1.
a32=6-43
Bước 2.8.2.2.1.2
Nhân -4 với 3.
a32=6-12
a32=6-12
Bước 2.8.2.2.2
Trừ 12 khỏi 6.
a32=-6
a32=-6
a32=-6
a32=-6
Bước 2.9
Tính định thức con cho phần tử a33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.1
Định thức con của a33 là định thức có hàng 3 và cột 3 bị xóa.
|1245|
Bước 2.9.2
Tính định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a33=15-42
Bước 2.9.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.2.2.1.1
Nhân 5 với 1.
a33=5-42
Bước 2.9.2.2.1.2
Nhân -4 với 2.
a33=5-8
a33=5-8
Bước 2.9.2.2.2
Trừ 8 khỏi 5.
a33=-3
a33=-3
a33=-3
a33=-3
Bước 2.10
Ma trận đồng hệ số là ma trận định thức con có dấu thay đổi đối với các phần tử tại vị trí - trên biểu đồ dấu.
[-36-36-126-36-3]
[-36-36-126-36-3]
Bước 3
Chuyển vị ma trận bằng cách chuyển các hàng thành các cột.
[-36-36-126-36-3]
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay