Toán hữu hạn Ví dụ
f(x)=x2-5x+6f(x)=x2−5x+6
Bước 1
Cực tiểu của hàm bậc hai xảy ra tại x=-b2ax=−b2a. Nếu aa dương, giá trị cực tiểu của hàm số là f(-b2a)f(−b2a).
fcực tiểux=ax2+bx+c xảy ra tại x=-b2a
Bước 2
Bước 2.1
Thay vào các giá trị của a và b.
x=--52(1)
Bước 2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
x=--52(1)
Bước 2.3
Rút gọn --52(1).
Bước 2.3.1
Nhân 2 với 1.
x=--52
Bước 2.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=--52
Bước 2.3.3
Nhân --52.
Bước 2.3.3.1
Nhân -1 với -1.
x=1(52)
Bước 2.3.3.2
Nhân 52 với 1.
x=52
x=52
x=52
x=52
Bước 3
Bước 3.1
Thay thế biến x bằng 52 trong biểu thức.
f(52)=(52)2-5(52)+6
Bước 3.2
Rút gọn kết quả.
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 52.
f(52)=5222-5(52)+6
Bước 3.2.1.2
Nâng 5 lên lũy thừa 2.
f(52)=2522-5(52)+6
Bước 3.2.1.3
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
f(52)=254-5(52)+6
Bước 3.2.1.4
Nhân -5(52).
Bước 3.2.1.4.1
Kết hợp -5 và 52.
f(52)=254+-5⋅52+6
Bước 3.2.1.4.2
Nhân -5 với 5.
f(52)=254+-252+6
f(52)=254+-252+6
Bước 3.2.1.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
f(52)=254-252+6
f(52)=254-252+6
Bước 3.2.2
Tìm mẫu số chung.
Bước 3.2.2.1
Nhân 252 với 22.
f(52)=254-(252⋅22)+6
Bước 3.2.2.2
Nhân 252 với 22.
f(52)=254-25⋅22⋅2+6
Bước 3.2.2.3
Viết 6 ở dạng một phân số với mẫu số 1.
f(52)=254-25⋅22⋅2+61
Bước 3.2.2.4
Nhân 61 với 44.
f(52)=254-25⋅22⋅2+61⋅44
Bước 3.2.2.5
Nhân 61 với 44.
f(52)=254-25⋅22⋅2+6⋅44
Bước 3.2.2.6
Nhân 2 với 2.
f(52)=254-25⋅24+6⋅44
f(52)=254-25⋅24+6⋅44
Bước 3.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
f(52)=25-25⋅2+6⋅44
Bước 3.2.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.4.1
Nhân -25 với 2.
f(52)=25-50+6⋅44
Bước 3.2.4.2
Nhân 6 với 4.
f(52)=25-50+244
f(52)=25-50+244
Bước 3.2.5
Rút gọn biểu thức.
Bước 3.2.5.1
Trừ 50 khỏi 25.
f(52)=-25+244
Bước 3.2.5.2
Cộng -25 và 24.
f(52)=-14
Bước 3.2.5.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
f(52)=-14
f(52)=-14
Bước 3.2.6
Câu trả lời cuối cùng là -14.
-14
-14
-14
Bước 4
Sử dụng các giá trị x và y để tìm nơi xảy ra cực tiểu.
(52,-14)
Bước 5