Toán hữu hạn Ví dụ

f(x)=5x3+6
Bước 1
Viết f(x)=5x3+6 ở dạng một phương trình.
y=5x3+6
Bước 2
Hoán đổi vị trí các biến.
x=5y3+6
Bước 3
Giải tìm y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Viết lại phương trình ở dạng 5y3+6=x.
5y3+6=x
Bước 3.2
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.
5y3=x-6
Bước 3.3
Chia mỗi số hạng trong 5y3=x-6 cho 5 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Chia mỗi số hạng trong 5y3=x-6 cho 5.
5y35=x5+-65
Bước 3.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
5y35=x5+-65
Bước 3.3.2.1.2
Chia y3 cho 1.
y3=x5+-65
y3=x5+-65
y3=x5+-65
Bước 3.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y3=x5-65
y3=x5-65
y3=x5-65
Bước 3.4
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
y=x5-653
Bước 3.5
Rút gọn x5-653.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y=x-653
Bước 3.5.2
Viết lại x-653 ở dạng x-6353.
y=x-6353
Bước 3.5.3
Nhân x-6353 với 532532.
y=x-6353532532
Bước 3.5.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.4.1
Nhân x-6353 với 532532.
y=x-6353253532
Bước 3.5.4.2
Nâng 53 lên lũy thừa 1.
y=x-63532531532
Bước 3.5.4.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
y=x-63532531+2
Bước 3.5.4.4
Cộng 12.
y=x-63532533
Bước 3.5.4.5
Viết lại 533 ở dạng 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.4.5.1
Sử dụng axn=axn để viết lại 53 ở dạng 513.
y=x-63532(513)3
Bước 3.5.4.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
y=x-635325133
Bước 3.5.4.5.3
Kết hợp 133.
y=x-63532533
Bước 3.5.4.5.4
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.4.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
y=x-63532533
Bước 3.5.4.5.4.2
Viết lại biểu thức.
y=x-6353251
y=x-6353251
Bước 3.5.4.5.5
Tính số mũ.
y=x-635325
y=x-635325
y=x-635325
Bước 3.5.5
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.5.1
Viết lại 532 ở dạng 523.
y=x-635235
Bước 3.5.5.2
Nâng 5 lên lũy thừa 2.
y=x-632535
y=x-632535
Bước 3.5.6
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.6.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
y=(x-6)2535
Bước 3.5.6.2
Sắp xếp lại các thừa số trong (x-6)2535.
y=25(x-6)35
y=25(x-6)35
y=25(x-6)35
y=25(x-6)35
Bước 4
Replace y with f-1(x) to show the final answer.
f-1(x)=25(x-6)35
Bước 5
Kiểm tra xem f-1(x)=25(x-6)35 có là hàm ngược của f(x)=5x3+6 không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Để kiểm tra có phải là hàm ngược không, ta kiểm tra xem f-1(f(x))=xf(f-1(x))=x không.
Bước 5.2
Tính f-1(f(x)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Lập hàm hợp.
f-1(f(x))
Bước 5.2.2
Tính f-1(5x3+6) bằng cách thay giá trị của f vào f-1.
f-1(5x3+6)=25((5x3+6)-6)35
Bước 5.2.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.3.1
Trừ 6 khỏi 6.
f-1(5x3+6)=25(5x3+0)35
Bước 5.2.3.2
Cộng 5x30.
f-1(5x3+6)=25(5x3)35
Bước 5.2.3.3
Nhân 25 với 5.
f-1(5x3+6)=125x335
Bước 5.2.3.4
Viết lại 125x3 ở dạng (5x)3.
f-1(5x3+6)=(5x)335
Bước 5.2.3.5
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực.
f-1(5x3+6)=5x5
f-1(5x3+6)=5x5
Bước 5.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f-1(5x3+6)=5x5
Bước 5.2.4.2
Chia x cho 1.
f-1(5x3+6)=x
f-1(5x3+6)=x
f-1(5x3+6)=x
Bước 5.3
Tính f(f-1(x)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Lập hàm hợp.
f(f-1(x))
Bước 5.3.2
Tính f(25(x-6)35) bằng cách thay giá trị của f-1 vào f.
f(25(x-6)35)=5(25(x-6)35)3+6
Bước 5.3.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 25(x-6)35.
f(25(x-6)35)=5(25(x-6)3353)+6
Bước 5.3.3.2
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.2.1
Viết lại 25(x-6)33 ở dạng 25(x-6).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.2.1.1
Sử dụng axn=axn để viết lại 25(x-6)3 ở dạng (25(x-6))13.
f(25(x-6)35)=5(((25(x-6))13)353)+6
Bước 5.3.3.2.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
f(25(x-6)35)=5((25(x-6))13353)+6
Bước 5.3.3.2.1.3
Kết hợp 133.
f(25(x-6)35)=5((25(x-6))3353)+6
Bước 5.3.3.2.1.4
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.2.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(25(x-6)35)=5((25(x-6))3353)+6
Bước 5.3.3.2.1.4.2
Viết lại biểu thức.
f(25(x-6)35)=5(25(x-6)53)+6
f(25(x-6)35)=5(25(x-6)53)+6
Bước 5.3.3.2.1.5
Rút gọn.
f(25(x-6)35)=5(25(x-6)53)+6
f(25(x-6)35)=5(25(x-6)53)+6
Bước 5.3.3.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(25(x-6)35)=5(25x+25-653)+6
Bước 5.3.3.2.3
Nhân 25 với -6.
f(25(x-6)35)=5(25x-15053)+6
Bước 5.3.3.2.4
Đưa 25 ra ngoài 25x-150.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.2.4.1
Đưa 25 ra ngoài 25x.
f(25(x-6)35)=5(25(x)-15053)+6
Bước 5.3.3.2.4.2
Đưa 25 ra ngoài -150.
f(25(x-6)35)=5(25x+25-653)+6
Bước 5.3.3.2.4.3
Đưa 25 ra ngoài 25x+25-6.
f(25(x-6)35)=5(25(x-6)53)+6
f(25(x-6)35)=5(25(x-6)53)+6
f(25(x-6)35)=5(25(x-6)53)+6
Bước 5.3.3.3
Nâng 5 lên lũy thừa 3.
f(25(x-6)35)=5(25(x-6)125)+6
Bước 5.3.3.4
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.4.1
Đưa 5 ra ngoài 125.
f(25(x-6)35)=5(25(x-6)5(25))+6
Bước 5.3.3.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f(25(x-6)35)=5(25(x-6)525)+6
Bước 5.3.3.4.3
Viết lại biểu thức.
f(25(x-6)35)=25(x-6)25+6
f(25(x-6)35)=25(x-6)25+6
Bước 5.3.3.5
Triệt tiêu thừa số chung 25.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.5.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(25(x-6)35)=25(x-6)25+6
Bước 5.3.3.5.2
Chia x-6 cho 1.
f(25(x-6)35)=x-6+6
f(25(x-6)35)=x-6+6
f(25(x-6)35)=x-6+6
Bước 5.3.4
Kết hợp các số hạng đối nhau trong x-6+6.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.4.1
Cộng -66.
f(25(x-6)35)=x+0
Bước 5.3.4.2
Cộng x0.
f(25(x-6)35)=x
f(25(x-6)35)=x
f(25(x-6)35)=x
Bước 5.4
f-1(f(x))=xf(f-1(x))=x, nên f-1(x)=25(x-6)35 là hàm ngược của f(x)=5x3+6.
f-1(x)=25(x-6)35
f-1(x)=25(x-6)35
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay