Toán hữu hạn Ví dụ
-45-24y=1−45−24y=1
Bước 1
Bước 1.1
Cộng 4545 cho cả hai vế của phương trình.
-24y=1+45−24y=1+45
Bước 1.2
Viết 11 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
-24y=55+45−24y=55+45
Bước 1.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
-24y=5+45−24y=5+45
Bước 1.4
Cộng 55 và 44.
-24y=95−24y=95
-24y=95−24y=95
Bước 2
Bước 2.1
Đưa 22 ra ngoài 22.
-2(1)4y=95−2(1)4y=95
Bước 2.2
Đưa 22 ra ngoài 4y4y.
-2(1)2(2y)=95−2(1)2(2y)=95
Bước 2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
-2⋅12(2y)=95−2⋅12(2y)=95
Bước 2.4
Viết lại biểu thức.
-12y=95
-12y=95
Bước 3
Bước 3.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
2y,5
Bước 3.2
Vì 2y,5 chứa cả số và biến nên cần thực hiện hai bước để tìm BCNN. Tìm BCNN cho phần số 2,5 sau đó tìm BCNN cho phần biến y1.
Bước 3.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 3.4
Vì 2 không có thừa số nào ngoài 1 và 2.
2 là một số nguyên tố
Bước 3.5
Vì 5 không có thừa số nào ngoài 1 và 5.
5 là một số nguyên tố
Bước 3.6
BCNN của 2,5 là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
2⋅5
Bước 3.7
Nhân 2 với 5.
10
Bước 3.8
Thừa số cho y1 là chính nó y.
y1=y
y xảy ra 1 lần.
Bước 3.9
BCNN của y1 là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
y
Bước 3.10
BCNN cho 2y,5 là phần số 10 nhân với phần biến.
10y
10y
Bước 4
Bước 4.1
Nhân mỗi số hạng trong -12y=95 với 10y.
-12y(10y)=95(10y)
Bước 4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2y.
Bước 4.2.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -12y vào tử số.
-12y(10y)=95(10y)
Bước 4.2.1.2
Đưa 2y ra ngoài 10y.
-12y(2y(5))=95(10y)
Bước 4.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
-12y(2y⋅5)=95(10y)
Bước 4.2.1.4
Viết lại biểu thức.
-1⋅5=95(10y)
-1⋅5=95(10y)
Bước 4.2.2
Nhân -1 với 5.
-5=95(10y)
-5=95(10y)
Bước 4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.1
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Bước 4.3.1.1
Đưa 5 ra ngoài 10y.
-5=95(5(2y))
Bước 4.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
-5=95(5(2y))
Bước 4.3.1.3
Viết lại biểu thức.
-5=9(2y)
-5=9(2y)
Bước 4.3.2
Nhân 2 với 9.
-5=18y
-5=18y
-5=18y
Bước 5
Bước 5.1
Viết lại phương trình ở dạng 18y=-5.
18y=-5
Bước 5.2
Chia mỗi số hạng trong 18y=-5 cho 18 và rút gọn.
Bước 5.2.1
Chia mỗi số hạng trong 18y=-5 cho 18.
18y18=-518
Bước 5.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 18.
Bước 5.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
18y18=-518
Bước 5.2.2.1.2
Chia y cho 1.
y=-518
y=-518
y=-518
Bước 5.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=-518
y=-518
y=-518
y=-518
Bước 6
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
y=-518
Dạng thập phân:
y=-0.2‾7