Giải tích Ví dụ

9-x2dx9x2dx
Bước 1
Giả sử x=3sin(t)x=3sin(t), trong đó -π2tπ2π2tπ2. Sau đó dx=3cos(t)dtdx=3cos(t)dt. Lưu ý rằng vì -π2tπ2π2tπ2, nên 3cos(t)3cos(t) dương.
9-(3sin(t))2(3cos(t))dt9(3sin(t))2(3cos(t))dt
Bước 2
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Rút gọn 9-(3sin(t))29(3sin(t))2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 3sin(t)3sin(t).
9-(32sin2(t))(3cos(t))dt9(32sin2(t))(3cos(t))dt
Bước 2.1.1.2
Nâng 33 lên lũy thừa 22.
9-(9sin2(t))(3cos(t))dt9(9sin2(t))(3cos(t))dt
Bước 2.1.1.3
Nhân 99 với -11.
9-9sin2(t)(3cos(t))dt99sin2(t)(3cos(t))dt
9-9sin2(t)(3cos(t))dt99sin2(t)(3cos(t))dt
Bước 2.1.2
Đưa 99 ra ngoài 99.
9(1)-9sin2(t)(3cos(t))dt9(1)9sin2(t)(3cos(t))dt
Bước 2.1.3
Đưa 99 ra ngoài -9sin2(t)9sin2(t).
9(1)+9(-sin2(t))(3cos(t))dt9(1)+9(sin2(t))(3cos(t))dt
Bước 2.1.4
Đưa 99 ra ngoài 9(1)+9(-sin2(t))9(1)+9(sin2(t)).
9(1-sin2(t))(3cos(t))dt9(1sin2(t))(3cos(t))dt
Bước 2.1.5
Áp dụng đẳng thức pytago.
9cos2(t)(3cos(t))dt9cos2(t)(3cos(t))dt
Bước 2.1.6
Viết lại 9cos2(t)9cos2(t) ở dạng (3cos(t))2(3cos(t))2.
(3cos(t))2(3cos(t))dt(3cos(t))2(3cos(t))dt
Bước 2.1.7
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
3cos(t)(3cos(t))dt3cos(t)(3cos(t))dt
3cos(t)(3cos(t))dt3cos(t)(3cos(t))dt
Bước 2.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Nhân 33 với 33.
9cos(t)cos(t)dt9cos(t)cos(t)dt
Bước 2.2.2
Nâng cos(t)cos(t) lên lũy thừa 11.
9(cos1(t)cos(t))dt9(cos1(t)cos(t))dt
Bước 2.2.3
Nâng cos(t)cos(t) lên lũy thừa 11.
9(cos1(t)cos1(t))dt9(cos1(t)cos1(t))dt
Bước 2.2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
9cos(t)1+1dt9cos(t)1+1dt
Bước 2.2.5
Cộng 1111.
9cos2(t)dt9cos2(t)dt
9cos2(t)dt9cos2(t)dt
9cos2(t)dt9cos2(t)dt
Bước 3
99 không đổi đối với tt, hãy di chuyển 99 ra khỏi tích phân.
9cos2(t)dt9cos2(t)dt
Bước 4
Sử dụng công thức góc chia đôi để viết lại cos2(t)cos2(t) ở dạng 1+cos(2t)21+cos(2t)2.
91+cos(2t)2dt91+cos(2t)2dt
Bước 5
1212 không đổi đối với tt, hãy di chuyển 1212 ra khỏi tích phân.
9(121+cos(2t)dt)9(121+cos(2t)dt)
Bước 6
Kết hợp 121299.
921+cos(2t)dt921+cos(2t)dt
Bước 7
Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.
92(dt+cos(2t)dt)92(dt+cos(2t)dt)
Bước 8
Áp dụng quy tắc hằng số.
92(t+C+cos(2t)dt)92(t+C+cos(2t)dt)
Bước 9
Giả sử u=2tu=2t. Sau đó du=2dtdu=2dt, nên 12du=dt12du=dt. Viết lại bằng uudduu.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Hãy đặt u=2tu=2t. Tìm dudtdudt.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.1
Tính đạo hàm 2t2t.
ddt[2t]ddt[2t]
Bước 9.1.2
22 không đổi đối với tt, nên đạo hàm của 2t2t đối với tt2ddt[t]2ddt[t].
2ddt[t]2ddt[t]
Bước 9.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddt[tn]ddt[tn]ntn-1ntn1 trong đó n=1n=1.
2121
Bước 9.1.4
Nhân 22 với 11.
22
22
Bước 9.2
Viết lại bài tập bằng cách dùng uududu.
92(t+C+cos(u)12du)92(t+C+cos(u)12du)
92(t+C+cos(u)12du)92(t+C+cos(u)12du)
Bước 10
Kết hợp cos(u)cos(u)1212.
92(t+C+cos(u)2du)92(t+C+cos(u)2du)
Bước 11
1212 không đổi đối với uu, hãy di chuyển 1212 ra khỏi tích phân.
92(t+C+12cos(u)du)92(t+C+12cos(u)du)
Bước 12
Tích phân của cos(u)cos(u) đối với uusin(u)sin(u).
92(t+C+12(sin(u)+C))92(t+C+12(sin(u)+C))
Bước 13
Rút gọn.
92(t+12sin(u))+C92(t+12sin(u))+C
Bước 14
Thay trở lại cho mỗi biến thay thế tích phân.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của tt với arcsin(x3)arcsin(x3).
92(arcsin(x3)+12sin(u))+C92(arcsin(x3)+12sin(u))+C
Bước 14.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của uu với 2t2t.
92(arcsin(x3)+12sin(2t))+C92(arcsin(x3)+12sin(2t))+C
Bước 14.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của tt với arcsin(x3)arcsin(x3).
92(arcsin(x3)+12sin(2arcsin(x3)))+C92(arcsin(x3)+12sin(2arcsin(x3)))+C
92(arcsin(x3)+12sin(2arcsin(x3)))+C
Bước 15
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.1
Kết hợp 12sin(2arcsin(x3)).
92(arcsin(x3)+sin(2arcsin(x3))2)+C
Bước 15.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
92arcsin(x3)+92sin(2arcsin(x3))2+C
Bước 15.3
Kết hợp 92arcsin(x3).
9arcsin(x3)2+92sin(2arcsin(x3))2+C
Bước 15.4
Nhân 92sin(2arcsin(x3))2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.4.1
Nhân 92 với sin(2arcsin(x3))2.
9arcsin(x3)2+9sin(2arcsin(x3))22+C
Bước 15.4.2
Nhân 2 với 2.
9arcsin(x3)2+9sin(2arcsin(x3))4+C
9arcsin(x3)2+9sin(2arcsin(x3))4+C
9arcsin(x3)2+9sin(2arcsin(x3))4+C
Bước 16
Sắp xếp lại các số hạng.
92arcsin(13x)+94sin(2arcsin(13x))+C
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay