Giải tích Ví dụ

1-4x2dx14x2dx
Bước 1
Giả sử x=12sin(t)x=12sin(t), trong đó -π2tπ2π2tπ2. Sau đó dx=cos(t)2dtdx=cos(t)2dt. Lưu ý rằng vì -π2tπ2π2tπ2, nên cos(t)2cos(t)2 dương.
1-4(12sin(t))2cos(t)2dt14(12sin(t))2cos(t)2dt
Bước 2
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Rút gọn 1-4(12sin(t))214(12sin(t))2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1.1
Kết hợp 1212sin(t)sin(t).
1-4(sin(t)2)2cos(t)2dt14(sin(t)2)2cos(t)2dt
Bước 2.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho sin(t)2sin(t)2.
1-4sin2(t)22cos(t)2dt14sin2(t)22cos(t)2dt
Bước 2.1.1.3
Nâng 22 lên lũy thừa 22.
1-4sin2(t)4cos(t)2dt14sin2(t)4cos(t)2dt
Bước 2.1.1.4
Triệt tiêu thừa số chung 44.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1.4.1
Đưa 44 ra ngoài -44.
1+4(-1)sin2(t)4cos(t)2dt1+4(1)sin2(t)4cos(t)2dt
Bước 2.1.1.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
1+4-1sin2(t)4cos(t)2dt
Bước 2.1.1.4.3
Viết lại biểu thức.
1-1sin2(t)cos(t)2dt
1-1sin2(t)cos(t)2dt
Bước 2.1.1.5
Viết lại -1sin2(t) ở dạng -sin2(t).
1-sin2(t)cos(t)2dt
1-sin2(t)cos(t)2dt
Bước 2.1.2
Áp dụng đẳng thức pytago.
cos2(t)cos(t)2dt
Bước 2.1.3
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
cos(t)cos(t)2dt
cos(t)cos(t)2dt
Bước 2.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Kết hợp cos(t)cos(t)2.
cos(t)cos(t)2dt
Bước 2.2.2
Nâng cos(t) lên lũy thừa 1.
cos1(t)cos(t)2dt
Bước 2.2.3
Nâng cos(t) lên lũy thừa 1.
cos1(t)cos1(t)2dt
Bước 2.2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
cos(t)1+12dt
Bước 2.2.5
Cộng 11.
cos2(t)2dt
cos2(t)2dt
cos2(t)2dt
Bước 3
12 không đổi đối với t, hãy di chuyển 12 ra khỏi tích phân.
12cos2(t)dt
Bước 4
Sử dụng công thức góc chia đôi để viết lại cos2(t) ở dạng 1+cos(2t)2.
121+cos(2t)2dt
Bước 5
12 không đổi đối với t, hãy di chuyển 12 ra khỏi tích phân.
12(121+cos(2t)dt)
Bước 6
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Nhân 12 với 12.
1221+cos(2t)dt
Bước 6.2
Nhân 2 với 2.
141+cos(2t)dt
141+cos(2t)dt
Bước 7
Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.
14(dt+cos(2t)dt)
Bước 8
Áp dụng quy tắc hằng số.
14(t+C+cos(2t)dt)
Bước 9
Giả sử u=2t. Sau đó du=2dt, nên 12du=dt. Viết lại bằng udu.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Hãy đặt u=2t. Tìm dudt.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.1
Tính đạo hàm 2t.
ddt[2t]
Bước 9.1.2
2 không đổi đối với t, nên đạo hàm của 2t đối với t2ddt[t].
2ddt[t]
Bước 9.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddt[tn]ntn-1 trong đó n=1.
21
Bước 9.1.4
Nhân 2 với 1.
2
2
Bước 9.2
Viết lại bài tập bằng cách dùng udu.
14(t+C+cos(u)12du)
14(t+C+cos(u)12du)
Bước 10
Kết hợp cos(u)12.
14(t+C+cos(u)2du)
Bước 11
12 không đổi đối với u, hãy di chuyển 12 ra khỏi tích phân.
14(t+C+12cos(u)du)
Bước 12
Tích phân của cos(u) đối với usin(u).
14(t+C+12(sin(u)+C))
Bước 13
Rút gọn.
14(t+12sin(u))+C
Bước 14
Thay trở lại cho mỗi biến thay thế tích phân.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của t với arcsin(2x).
14(arcsin(2x)+12sin(u))+C
Bước 14.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với 2t.
14(arcsin(2x)+12sin(2t))+C
Bước 14.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của t với arcsin(2x).
14(arcsin(2x)+12sin(2arcsin(2x)))+C
14(arcsin(2x)+12sin(2arcsin(2x)))+C
Bước 15
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.1
Kết hợp 12sin(2arcsin(2x)).
14(arcsin(2x)+sin(2arcsin(2x))2)+C
Bước 15.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
14arcsin(2x)+14sin(2arcsin(2x))2+C
Bước 15.3
Kết hợp 14arcsin(2x).
arcsin(2x)4+14sin(2arcsin(2x))2+C
Bước 15.4
Nhân 14sin(2arcsin(2x))2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.4.1
Nhân 14 với sin(2arcsin(2x))2.
arcsin(2x)4+sin(2arcsin(2x))42+C
Bước 15.4.2
Nhân 4 với 2.
arcsin(2x)4+sin(2arcsin(2x))8+C
arcsin(2x)4+sin(2arcsin(2x))8+C
arcsin(2x)4+sin(2arcsin(2x))8+C
Bước 16
Sắp xếp lại các số hạng.
14arcsin(2x)+18sin(2arcsin(2x))+C
Nhập bài toán CỦA BẠN
using Amazon.Auth.AccessControlPolicy;
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay