Giải tích Ví dụ
∫xsin(4x)dx
Bước 1
Lấy tích phân từng phần bằng công thức ∫udv=uv−∫vdu, trong đó u=x và dv=sin(4x).
x(−14cos(4x))−∫−14cos(4x)dx
Bước 2
Bước 2.1
Kết hợp cos(4x) và 14.
x(−cos(4x)4)−∫−14cos(4x)dx
Bước 2.2
Kết hợp x và cos(4x)4.
−xcos(4x)4−∫−14cos(4x)dx
−xcos(4x)4−∫−14cos(4x)dx
Bước 3
Vì −14 không đổi đối với x, hãy di chuyển −14 ra khỏi tích phân.
−xcos(4x)4−(−14∫cos(4x)dx)
Bước 4
Bước 4.1
Nhân −1 với −1.
−xcos(4x)4+1(14∫cos(4x)dx)
Bước 4.2
Nhân 14 với 1.
−xcos(4x)4+14∫cos(4x)dx
−xcos(4x)4+14∫cos(4x)dx
Bước 5
Bước 5.1
Hãy đặt u=4x. Tìm dudx.
Bước 5.1.1
Tính đạo hàm 4x.
ddx[4x]
Bước 5.1.2
Vì 4 không đổi đối với x, nên đạo hàm của 4x đối với x là 4ddx[x].
4ddx[x]
Bước 5.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn−1 trong đó n=1.
4⋅1
Bước 5.1.4
Nhân 4 với 1.
4
4
Bước 5.2
Viết lại bài tập bằng cách dùng u và du.
−xcos(4x)4+14∫cos(u)14du
−xcos(4x)4+14∫cos(u)14du
Bước 6
Kết hợp cos(u) và 14.
−xcos(4x)4+14∫cos(u)4du
Bước 7
Vì 14 không đổi đối với u, hãy di chuyển 14 ra khỏi tích phân.
−xcos(4x)4+14(14∫cos(u)du)
Bước 8
Bước 8.1
Nhân 14 với 14.
−xcos(4x)4+14⋅4∫cos(u)du
Bước 8.2
Nhân 4 với 4.
−xcos(4x)4+116∫cos(u)du
−xcos(4x)4+116∫cos(u)du
Bước 9
Tích phân của cos(u) đối với u là sin(u).
−xcos(4x)4+116(sin(u)+C)
Bước 10
Bước 10.1
Viết lại −xcos(4x)4+116(sin(u)+C) ở dạng −14xcos(4x)+116sin(u)+C.
−14xcos(4x)+116sin(u)+C
Bước 10.2
Rút gọn.
Bước 10.2.1
Kết hợp x và 14.
−x4cos(4x)+116sin(u)+C
Bước 10.2.2
Kết hợp cos(4x) và x4.
−cos(4x)x4+116sin(u)+C
−cos(4x)x4+116sin(u)+C
−cos(4x)x4+116sin(u)+C
Bước 11
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với 4x.
−cos(4x)x4+116sin(4x)+C
Bước 12
Sắp xếp lại các thừa số trong cos(4x)x4.
−14xcos(4x)+116sin(4x)+C