Giải tích Ví dụ
∫xln(x)dx∫xln(x)dx
Bước 1
Lấy tích phân từng phần bằng công thức ∫udv=uv-∫vdu∫udv=uv−∫vdu, trong đó u=ln(x)u=ln(x) và dv=xdv=x.
ln(x)(12x2)-∫12x21xdxln(x)(12x2)−∫12x21xdx
Bước 2
Bước 2.1
Kết hợp 1212 và x2x2.
ln(x)x22-∫12x21xdxln(x)x22−∫12x21xdx
Bước 2.2
Kết hợp ln(x)ln(x) và x22x22.
ln(x)x22-∫12x21xdxln(x)x22−∫12x21xdx
ln(x)x22-∫12x21xdxln(x)x22−∫12x21xdx
Bước 3
Vì 12 không đổi đối với x, hãy di chuyển 12 ra khỏi tích phân.
ln(x)x22-(12∫x21xdx)
Bước 4
Bước 4.1
Kết hợp x2 và 1x.
ln(x)x22-(12∫x2xdx)
Bước 4.2
Triệt tiêu thừa số chung của x2 và x.
Bước 4.2.1
Đưa x ra ngoài x2.
ln(x)x22-(12∫x⋅xxdx)
Bước 4.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.2.2.1
Nâng x lên lũy thừa 1.
ln(x)x22-(12∫x⋅xx1dx)
Bước 4.2.2.2
Đưa x ra ngoài x1.
ln(x)x22-(12∫x⋅xx⋅1dx)
Bước 4.2.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
ln(x)x22-(12∫x⋅xx⋅1dx)
Bước 4.2.2.4
Viết lại biểu thức.
ln(x)x22-(12∫x1dx)
Bước 4.2.2.5
Chia x cho 1.
ln(x)x22-(12∫xdx)
ln(x)x22-(12∫xdx)
ln(x)x22-12∫xdx
ln(x)x22-12∫xdx
Bước 5
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x đối với x là 12x2.
ln(x)x22-12(12x2+C)
Bước 6
Bước 6.1
Viết lại ln(x)x22-12(12x2+C) ở dạng 12ln(x)x2-12⋅12x2+C.
12ln(x)x2-12⋅12x2+C
Bước 6.2
Rút gọn.
Bước 6.2.1
Kết hợp 12 và ln(x).
ln(x)2x2-12⋅12x2+C
Bước 6.2.2
Kết hợp ln(x)2 và x2.
ln(x)x22-12⋅12x2+C
Bước 6.2.3
Nhân 12 với 12.
ln(x)x22-12⋅2x2+C
Bước 6.2.4
Nhân 2 với 2.
ln(x)x22-14x2+C
ln(x)x22-14x2+C
Bước 6.3
Kết hợp x2 và 14.
ln(x)x22-x24+C
Bước 6.4
Sắp xếp lại các số hạng.
12ln(x)x2-14x2+C
12ln(x)x2-14x2+C