Giải tích Ví dụ
∫x3+xx3-1dx
Bước 1
Bước 1.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị 0.
x3 | + | 0x2 | + | 0x | - | 1 | x3 | + | 0x2 | + | x | + | 0 |
Bước 1.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia x3 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia x3.
1 | |||||||||||||||
x3 | + | 0x2 | + | 0x | - | 1 | x3 | + | 0x2 | + | x | + | 0 |
Bước 1.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
1 | |||||||||||||||
x3 | + | 0x2 | + | 0x | - | 1 | x3 | + | 0x2 | + | x | + | 0 | ||
+ | x3 | + | 0 | + | 0 | - | 1 |
Bước 1.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong x3+0+0-1
1 | |||||||||||||||
x3 | + | 0x2 | + | 0x | - | 1 | x3 | + | 0x2 | + | x | + | 0 | ||
- | x3 | - | 0 | - | 0 | + | 1 |
Bước 1.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
1 | |||||||||||||||
x3 | + | 0x2 | + | 0x | - | 1 | x3 | + | 0x2 | + | x | + | 0 | ||
- | x3 | - | 0 | - | 0 | + | 1 | ||||||||
+ | x | + | 1 |
Bước 1.6
Đáp án cuối cùng là thương cộng với phần còn lại trên số chia.
∫1+x+1x3-1dx
∫1+x+1x3-1dx
Bước 2
Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.
∫dx+∫x+1x3-1dx
Bước 3
Áp dụng quy tắc hằng số.
x+C+∫x+1x3-1dx
Bước 4
Bước 4.1
Chia nhỏ phân số và nhân với mẫu số chung.
Bước 4.1.1
Phân tích phân số thành thừa số.
Bước 4.1.1.1
Viết lại 1 ở dạng 13.
x+1x3-13
Bước 4.1.1.2
Vì cả hai số hạng đều là các số lập phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai lập phương, a3-b3=(a-b)(a2+ab+b2) trong đó a=x và b=1.
x+1(x-1)(x2+x⋅1+12)
Bước 4.1.1.3
Rút gọn.
Bước 4.1.1.3.1
Nhân x với 1.
x+1(x-1)(x2+x+12)
Bước 4.1.1.3.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
x+1(x-1)(x2+x+1)
x+1(x-1)(x2+x+1)
x+1(x-1)(x2+x+1)
Bước 4.1.2
Với mỗi thừa số dưới mẫu số, ta tạo một phân số mới dùng thừa số đó làm mẫu số và một ẩn số làm tử số. Vì thừa số dưới mẫu số tuyến tính nên ta đặt một biến đơn vào vị trí của nó A.
Ax-1
Bước 4.1.3
Với mỗi thừa số dưới mẫu số, ta tạo ra một phân số mới dùng thừa số đó làm mẫu số, và một ẩn số làm tử số. Vì thừa số có bậc 2, ta cần 2 số hạng trên tử số. Số số hạng cần thiết trên tử số luôn bằng với số bậc của thừa số dưới mẫu.
Ax-1+Bx+Cx2+x+1
Bước 4.1.4
Nhân mỗi phân số trong phương trình với mẫu của của biểu thức ban đầu. Trong trường hợp này, mẫu số là (x-1)(x2+x+1).
(x+1)(x-1)(x2+x+1)(x-1)(x2+x+1)=(A)(x-1)(x2+x+1)x-1+(Bx+C)(x-1)(x2+x+1)x2+x+1
Bước 4.1.5
Triệt tiêu thừa số chung x-1.
Bước 4.1.5.1
Triệt tiêu thừa số chung.
(x+1)(x-1)(x2+x+1)(x-1)(x2+x+1)=(A)(x-1)(x2+x+1)x-1+(Bx+C)(x-1)(x2+x+1)x2+x+1
Bước 4.1.5.2
Viết lại biểu thức.
(x+1)(x2+x+1)x2+x+1=(A)(x-1)(x2+x+1)x-1+(Bx+C)(x-1)(x2+x+1)x2+x+1
(x+1)(x2+x+1)x2+x+1=(A)(x-1)(x2+x+1)x-1+(Bx+C)(x-1)(x2+x+1)x2+x+1
Bước 4.1.6
Triệt tiêu thừa số chung x2+x+1.
Bước 4.1.6.1
Triệt tiêu thừa số chung.
(x+1)(x2+x+1)x2+x+1=(A)(x-1)(x2+x+1)x-1+(Bx+C)(x-1)(x2+x+1)x2+x+1
Bước 4.1.6.2
Chia x+1 cho 1.
x+1=(A)(x-1)(x2+x+1)x-1+(Bx+C)(x-1)(x2+x+1)x2+x+1
x+1=(A)(x-1)(x2+x+1)x-1+(Bx+C)(x-1)(x2+x+1)x2+x+1
Bước 4.1.7
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.7.1
Triệt tiêu thừa số chung x-1.
Bước 4.1.7.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
x+1=A(x-1)(x2+x+1)x-1+(Bx+C)(x-1)(x2+x+1)x2+x+1
Bước 4.1.7.1.2
Chia (A)(x2+x+1) cho 1.
x+1=(A)(x2+x+1)+(Bx+C)(x-1)(x2+x+1)x2+x+1
x+1=(A)(x2+x+1)+(Bx+C)(x-1)(x2+x+1)x2+x+1
Bước 4.1.7.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x+1=Ax2+Ax+A⋅1+(Bx+C)(x-1)(x2+x+1)x2+x+1
Bước 4.1.7.3
Nhân A với 1.
x+1=Ax2+Ax+A+(Bx+C)(x-1)(x2+x+1)x2+x+1
Bước 4.1.7.4
Triệt tiêu thừa số chung x2+x+1.
Bước 4.1.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
x+1=Ax2+Ax+A+(Bx+C)(x-1)(x2+x+1)x2+x+1
Bước 4.1.7.4.2
Chia (Bx+C)(x-1) cho 1.
x+1=Ax2+Ax+A+(Bx+C)(x-1)
x+1=Ax2+Ax+A+(Bx+C)(x-1)
Bước 4.1.7.5
Khai triển (Bx+C)(x-1) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 4.1.7.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x+1=Ax2+Ax+A+Bx(x-1)+C(x-1)
Bước 4.1.7.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x+1=Ax2+Ax+A+Bx⋅x+Bx⋅-1+C(x-1)
Bước 4.1.7.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x+1=Ax2+Ax+A+Bx⋅x+Bx⋅-1+Cx+C⋅-1
x+1=Ax2+Ax+A+Bx⋅x+Bx⋅-1+Cx+C⋅-1
Bước 4.1.7.6
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.7.6.1
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.7.6.1.1
Di chuyển x.
x+1=Ax2+Ax+A+B(x⋅x)+Bx⋅-1+Cx+C⋅-1
Bước 4.1.7.6.1.2
Nhân x với x.
x+1=Ax2+Ax+A+Bx2+Bx⋅-1+Cx+C⋅-1
x+1=Ax2+Ax+A+Bx2+Bx⋅-1+Cx+C⋅-1
Bước 4.1.7.6.2
Di chuyển -1 sang phía bên trái của Bx.
x+1=Ax2+Ax+A+Bx2-1⋅(Bx)+Cx+C⋅-1
Bước 4.1.7.6.3
Viết lại -1(Bx) ở dạng -(Bx).
x+1=Ax2+Ax+A+Bx2-(Bx)+Cx+C⋅-1
Bước 4.1.7.6.4
Di chuyển -1 sang phía bên trái của C.
x+1=Ax2+Ax+A+Bx2-Bx+Cx-1⋅C
Bước 4.1.7.6.5
Viết lại -1C ở dạng -C.
x+1=Ax2+Ax+A+Bx2-Bx+Cx-C
x+1=Ax2+Ax+A+Bx2-Bx+Cx-C
x+1=Ax2+Ax+A+Bx2-Bx+Cx-C
Bước 4.1.8
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.1.8.1
Sắp xếp lại B và x2.
x+1=Ax2+Ax+A+Bx2-Bx+Cx-C
Bước 4.1.8.2
Di chuyển B.
x+1=Ax2+Ax+A+Bx2-1xB+Cx-C
Bước 4.1.8.3
Di chuyển A.
x+1=Ax2+Ax+Bx2-1xB+Cx+A-C
Bước 4.1.8.4
Di chuyển Ax.
x+1=Ax2+Bx2+Ax-1xB+Cx+A-C
x+1=Ax2+Bx2+Ax-1xB+Cx+A-C
x+1=Ax2+Bx2+Ax-1xB+Cx+A-C
Bước 4.2
Tạo các phương trình cho các biến của phân số từng phần và sử dụng chúng để lập một hệ phương trình.
Bước 4.2.1
Tạo một phương trình cho các biến phân số từng phần bằng cách đặt các hệ số của x2 từ mỗi vế của phương trình bằng nhau. Để phương trình cân bằng, các hệ số tương ứng ở mỗi vế của phương trình phải bằng nhau.
0=A+B
Bước 4.2.2
Tạo một phương trình cho các biến phân số từng phần bằng cách đặt các hệ số của x từ mỗi vế của phương trình bằng nhau. Để phương trình cân bằng, các hệ số tương ứng ở mỗi vế của phương trình phải bằng nhau.
1=A-1B+C
Bước 4.2.3
Tạo một phương trình cho các biến phân số từng phần bằng cách đặt các hệ số của các số hạng không chứa x bằng nhau. Để phương trình cân bằng, các hệ số tương ứng ở mỗi vế của phương trình phải bằng nhau.
1=A-1C
Bước 4.2.4
Lập hệ phương trình để tìm hệ số của các phân số từng phần.
0=A+B
1=A-1B+C
1=A-1C
0=A+B
1=A-1B+C
1=A-1C
Bước 4.3
Giải hệ phương trình.
Bước 4.3.1
Giải tìm A trong 0=A+B.
Bước 4.3.1.1
Viết lại phương trình ở dạng A+B=0.
A+B=0
1=A-1B+C
1=A-1C
Bước 4.3.1.2
Trừ B khỏi cả hai vế của phương trình.
A=-B
1=A-1B+C
1=A-1C
A=-B
1=A-1B+C
1=A-1C
Bước 4.3.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của A bằng -B trong mỗi phương trình.
Bước 4.3.2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của A trong 1=A-1B+C bằng -B.
1=(-B)-1B+C
A=-B
1=A-1C
Bước 4.3.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.2.2.1
Rút gọn (-B)-1B+C.
Bước 4.3.2.2.1.1
Viết lại -1B ở dạng -B.
1=-B-B+C
A=-B
1=A-1C
Bước 4.3.2.2.1.2
Trừ B khỏi -B.
1=-2B+C
A=-B
1=A-1C
1=-2B+C
A=-B
1=A-1C
1=-2B+C
A=-B
1=A-1C
Bước 4.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của A trong 1=A-1C bằng -B.
1=(-B)-1C
1=-2B+C
A=-B
Bước 4.3.2.4
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.2.4.1
Viết lại -1C ở dạng -C.
1=-B-C
1=-2B+C
A=-B
1=-B-C
1=-2B+C
A=-B
1=-B-C
1=-2B+C
A=-B
Bước 4.3.3
Giải tìm C trong 1=-2B+C.
Bước 4.3.3.1
Viết lại phương trình ở dạng -2B+C=1.
-2B+C=1
1=-B-C
A=-B
Bước 4.3.3.2
Cộng 2B cho cả hai vế của phương trình.
C=1+2B
1=-B-C
A=-B
C=1+2B
1=-B-C
A=-B
Bước 4.3.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của C bằng 1+2B trong mỗi phương trình.
Bước 4.3.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của C trong 1=-B-C bằng 1+2B.
1=-B-(1+2B)
C=1+2B
A=-B
Bước 4.3.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.4.2.1
Rút gọn -B-(1+2B).
Bước 4.3.4.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.3.4.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
1=-B-1⋅1-(2B)
C=1+2B
A=-B
Bước 4.3.4.2.1.1.2
Nhân -1 với 1.
1=-B-1-(2B)
C=1+2B
A=-B
Bước 4.3.4.2.1.1.3
Nhân 2 với -1.
1=-B-1-2B
C=1+2B
A=-B
1=-B-1-2B
C=1+2B
A=-B
Bước 4.3.4.2.1.2
Trừ 2B khỏi -B.
1=-3B-1
C=1+2B
A=-B
1=-3B-1
C=1+2B
A=-B
1=-3B-1
C=1+2B
A=-B
1=-3B-1
C=1+2B
A=-B
Bước 4.3.5
Giải tìm B trong 1=-3B-1.
Bước 4.3.5.1
Viết lại phương trình ở dạng -3B-1=1.
-3B-1=1
C=1+2B
A=-B
Bước 4.3.5.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa B sang vế phải của phương trình.
Bước 4.3.5.2.1
Cộng 1 cho cả hai vế của phương trình.
-3B=1+1
C=1+2B
A=-B
Bước 4.3.5.2.2
Cộng 1 và 1.
-3B=2
C=1+2B
A=-B
-3B=2
C=1+2B
A=-B
Bước 4.3.5.3
Chia mỗi số hạng trong -3B=2 cho -3 và rút gọn.
Bước 4.3.5.3.1
Chia mỗi số hạng trong -3B=2 cho -3.
-3B-3=2-3
C=1+2B
A=-B
Bước 4.3.5.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.3.5.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -3.
Bước 4.3.5.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-3B-3=2-3
C=1+2B
A=-B
Bước 4.3.5.3.2.1.2
Chia B cho 1.
B=2-3
C=1+2B
A=-B
B=2-3
C=1+2B
A=-B
B=2-3
C=1+2B
A=-B
Bước 4.3.5.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.5.3.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
B=-23
C=1+2B
A=-B
B=-23
C=1+2B
A=-B
B=-23
C=1+2B
A=-B
B=-23
C=1+2B
A=-B
Bước 4.3.6
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của B bằng -23 trong mỗi phương trình.
Bước 4.3.6.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của B trong C=1+2B bằng -23.
C=1+2(-23)
B=-23
A=-B
Bước 4.3.6.2
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.6.2.1
Rút gọn 1+2(-23).
Bước 4.3.6.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.3.6.2.1.1.1
Nhân 2(-23).
Bước 4.3.6.2.1.1.1.1
Nhân -1 với 2.
C=1-2(23)
B=-23
A=-B
Bước 4.3.6.2.1.1.1.2
Kết hợp -2 và 23.
C=1+-2⋅23
B=-23
A=-B
Bước 4.3.6.2.1.1.1.3
Nhân -2 với 2.
C=1+-43
B=-23
A=-B
C=1+-43
B=-23
A=-B
Bước 4.3.6.2.1.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
C=1-43
B=-23
A=-B
C=1-43
B=-23
A=-B
Bước 4.3.6.2.1.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.3.6.2.1.2.1
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
C=33-43
B=-23
A=-B
Bước 4.3.6.2.1.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
C=3-43
B=-23
A=-B
Bước 4.3.6.2.1.2.3
Trừ 4 khỏi 3.
C=-13
B=-23
A=-B
Bước 4.3.6.2.1.2.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
C=-13
B=-23
A=-B
C=-13
B=-23
A=-B
C=-13
B=-23
A=-B
C=-13
B=-23
A=-B
Bước 4.3.6.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của B trong A=-B bằng -23.
A=-(-23)
C=-13
B=-23
Bước 4.3.6.4
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.6.4.1
Nhân -(-23).
Bước 4.3.6.4.1.1
Nhân -1 với -1.
A=1(23)
C=-13
B=-23
Bước 4.3.6.4.1.2
Nhân 23 với 1.
A=23
C=-13
B=-23
A=23
C=-13
B=-23
A=23
C=-13
B=-23
A=23
C=-13
B=-23
Bước 4.3.7
Liệt kê tất cả các đáp án.
A=23,C=-13,B=-23
A=23,C=-13,B=-23
Bước 4.4
Thay thế từng hệ số phân số từng phần trong Ax-1+Bx+Cx2+x+1 bằng các giá trị tìm được cho A, B và C.
23x-1+-23x-13x2+x+1
Bước 4.5
Rút gọn.
Bước 4.5.1
Multiply the numerator and denominator of the fraction by 3.
Bước 4.5.1.1
Nhân -23⋅x-13x2+x+1 với 33.
23x-1+33⋅-23x-13x2+x+1
Bước 4.5.1.2
Kết hợp.
23x-1+3(-23x-13)3(x2+x+1)
23x-1+3(-23x-13)3(x2+x+1)
Bước 4.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
23x-1+3(-23x)+3(-13)3x2+3x+3⋅1
Bước 4.5.3
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 4.5.3.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -13 vào tử số.
23x-1+3(-23x)+3(-13)3x2+3x+3⋅1
Bước 4.5.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
23x-1+3(-23x)+3(-13)3x2+3x+3⋅1
Bước 4.5.3.3
Viết lại biểu thức.
23x-1+3(-23x)-13x2+3x+3⋅1
23x-1+3(-23x)-13x2+3x+3⋅1
Bước 4.5.4
Rút gọn tử số.
Bước 4.5.4.1
Kết hợp x và 23.
23x-1+3(-x⋅23)-13x2+3x+3⋅1
Bước 4.5.4.2
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 4.5.4.2.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -x⋅23 vào tử số.
23x-1+3(-x⋅23)-13x2+3x+3⋅1
Bước 4.5.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
23x-1+3(-x⋅23)-13x2+3x+3⋅1
Bước 4.5.4.2.3
Viết lại biểu thức.
23x-1+-x⋅2-13x2+3x+3⋅1
23x-1+-x⋅2-13x2+3x+3⋅1
Bước 4.5.4.3
Nhân 2 với -1.
23x-1+-2x-13x2+3x+3⋅1
23x-1+-2x-13x2+3x+3⋅1
Bước 4.5.5
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 4.5.5.1
Đưa 3 ra ngoài 3x2+3x+3⋅1.
Bước 4.5.5.1.1
Đưa 3 ra ngoài 3x2.
23x-1+-2x-13(x2)+3x+3⋅1
Bước 4.5.5.1.2
Đưa 3 ra ngoài 3x.
23x-1+-2x-13(x2)+3(x)+3⋅1
Bước 4.5.5.1.3
Đưa 3 ra ngoài 3⋅1.
23x-1+-2x-13(x2)+3(x)+3(1)
Bước 4.5.5.1.4
Đưa 3 ra ngoài 3(x2)+3(x).
23x-1+-2x-13(x2+x)+3(1)
Bước 4.5.5.1.5
Đưa 3 ra ngoài 3(x2+x)+3(1).
23x-1+-2x-13(x2+x+1)
23x-1+-2x-13(x2+x+1)
Bước 4.5.5.2
Đưa -1 ra ngoài -2x.
23x-1+-(2x)-13(x2+x+1)
Bước 4.5.5.3
Viết lại -1 ở dạng -1(1).
23x-1+-(2x)-1⋅13(x2+x+1)
Bước 4.5.5.4
Đưa -1 ra ngoài -(2x)-1(1).
23x-1+-(2x+1)3(x2+x+1)
Bước 4.5.5.5
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.5.5.5.1
Viết lại -(2x+1) ở dạng -1(2x+1).
23x-1+-1(2x+1)3(x2+x+1)
Bước 4.5.5.5.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
23x-1-2x+13(x2+x+1)
23x-1-2x+13(x2+x+1)
23x-1-2x+13(x2+x+1)
Bước 4.5.6
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
23⋅1x-1-2x+13(x2+x+1)
Bước 4.5.7
Nhân 23 với 1x-1.
x+C+∫23(x-1)-2x+13(x2+x+1)dx
x+C+∫23(x-1)-2x+13(x2+x+1)dx
x+C+∫23(x-1)-2x+13(x2+x+1)dx
Bước 5
Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.
x+C+∫23(x-1)dx+∫-2x+13(x2+x+1)dx
Bước 6
Vì 23 không đổi đối với x, hãy di chuyển 23 ra khỏi tích phân.
x+C+23∫1x-1dx+∫-2x+13(x2+x+1)dx
Bước 7
Bước 7.1
Hãy đặt u1=x-1. Tìm du1dx.
Bước 7.1.1
Tính đạo hàm x-1.
ddx[x-1]
Bước 7.1.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của x-1 đối với x là ddx[x]+ddx[-1].
ddx[x]+ddx[-1]
Bước 7.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=1.
1+ddx[-1]
Bước 7.1.4
Vì -1 là hằng số đối với x, đạo hàm của -1 đối với x là 0.
1+0
Bước 7.1.5
Cộng 1 và 0.
1
1
Bước 7.2
Viết lại bài tập bằng cách dùng u1 và du1.
x+C+23∫1u1du1+∫-2x+13(x2+x+1)dx
x+C+23∫1u1du1+∫-2x+13(x2+x+1)dx
Bước 8
Tích phân của 1u1 đối với u1 là ln(|u1|).
x+C+23(ln(|u1|)+C)+∫-2x+13(x2+x+1)dx
Bước 9
Vì -1 không đổi đối với x, hãy di chuyển -1 ra khỏi tích phân.
x+C+23(ln(|u1|)+C)-∫2x+13(x2+x+1)dx
Bước 10
Vì 13 không đổi đối với x, hãy di chuyển 13 ra khỏi tích phân.
x+C+23(ln(|u1|)+C)-(13∫2x+1x2+x+1dx)
Bước 11
Bước 11.1
Hãy đặt u2=x2+x+1. Tìm du2dx.
Bước 11.1.1
Tính đạo hàm x2+x+1.
ddx[x2+x+1]
Bước 11.1.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của x2+x+1 đối với x là ddx[x2]+ddx[x]+ddx[1].
ddx[x2]+ddx[x]+ddx[1]
Bước 11.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=2.
2x+ddx[x]+ddx[1]
Bước 11.1.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=1.
2x+1+ddx[1]
Bước 11.1.5
Vì 1 là hằng số đối với x, đạo hàm của 1 đối với x là 0.
2x+1+0
Bước 11.1.6
Cộng 2x+1 và 0.
2x+1
2x+1
Bước 11.2
Viết lại bài tập bằng cách dùng u2 và du2.
x+C+23(ln(|u1|)+C)-13∫1u2du2
x+C+23(ln(|u1|)+C)-13∫1u2du2
Bước 12
Tích phân của 1u2 đối với u2 là ln(|u2|).
x+C+23(ln(|u1|)+C)-13(ln(|u2|)+C)
Bước 13
Rút gọn.
x+23ln(|u1|)-13ln(|u2|)+C
Bước 14
Bước 14.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u1 với x-1.
x+23ln(|x-1|)-13ln(|u2|)+C
Bước 14.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u2 với x2+x+1.
x+23ln(|x-1|)-13ln(|x2+x+1|)+C
x+23ln(|x-1|)-13ln(|x2+x+1|)+C