Giải tích Ví dụ

Xác định sự hội tụ bằng phép thử tích phân
k=1kek2k=1kek2
Bước 1
Kiểm tra xem hàm có liên tục trên các biên tổng hay không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Ký hiệu khoảng:
(-,)(,)
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
{k|k}{k|kR}
Bước 1.2
f(k)f(k) liên tục trên [1,)[1,).
Hàm số liên tục.Hàm s liên tc.
Hàm số liên tục.Hàm s liên tc.
Bước 2
Kiểm tra xem hàm có dương trên các biên hay không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Lập một bất đẳng thức.
kek2>0kek2>0
Bước 2.2
Giải bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 00, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 00.
k=0k=0
ek2=0ek2=0
Bước 2.2.2
Đặt kk bằng với 00.
k=0k=0
Bước 2.2.3
Đặt ek2ek2 bằng 00 và giải tìm kk.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.3.1
Đặt ek2ek2 bằng với 00.
ek2=0ek2=0
Bước 2.2.3.2
Giải ek2=0ek2=0 để tìm kk.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.3.2.1
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
ln(ek2)=ln(0)ln(ek2)=ln(0)
Bước 2.2.3.2.2
Không thể giải phương trình vì ln(0)ln(0) không xác định.
Không xác định
Bước 2.2.3.2.3
Không có đáp án nào cho ek2=0ek2=0
Không có đáp án
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 2.2.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho kek2>0kek2>0 đúng.
k=0k=0
Bước 2.2.5
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
k>0k>0
k>0k>0
k>0k>0
Bước 3
Xác định vị trí mà hàm giảm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Viết kek2kek2 ở dạng một hàm số.
f(k)=kek2f(k)=kek2
Bước 3.2
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng ddk[f(k)g(k)]ddk[f(k)g(k)]f(k)ddk[g(k)]+g(k)ddk[f(k)]f(k)ddk[g(k)]+g(k)ddk[f(k)] trong đó f(k)=kf(k)=kg(k)=ek2g(k)=ek2.
kddk[ek2]+ek2ddk[k]kddk[ek2]+ek2ddk[k]
Bước 3.2.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddk[f(g(k))]ddk[f(g(k))]f(g(k))g(k) trong đó f(k)=ekg(k)=k2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u ở dạng k2.
k(ddu[eu]ddk[k2])+ek2ddk[k]
Bước 3.2.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng ddu[au]auln(a) trong đó a=e.
k(euddk[k2])+ek2ddk[k]
Bước 3.2.1.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với k2.
k(ek2ddk[k2])+ek2ddk[k]
k(ek2ddk[k2])+ek2ddk[k]
Bước 3.2.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddk[kn]nkn-1 trong đó n=2.
k(ek2(2k))+ek2ddk[k]
Bước 3.2.1.4
Nâng k lên lũy thừa 1.
k1k(ek2(2))+ek2ddk[k]
Bước 3.2.1.5
Nâng k lên lũy thừa 1.
k1k1(ek2(2))+ek2ddk[k]
Bước 3.2.1.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
k1+1(ek2(2))+ek2ddk[k]
Bước 3.2.1.7
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.7.1
Cộng 11.
k2(ek2(2))+ek2ddk[k]
Bước 3.2.1.7.2
Di chuyển 2 sang phía bên trái của ek2.
k2(2ek2)+ek2ddk[k]
k2(2ek2)+ek2ddk[k]
Bước 3.2.1.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddk[kn]nkn-1 trong đó n=1.
k2(2ek2)+ek21
Bước 3.2.1.9
Nhân ek2 với 1.
k2(2ek2)+ek2
Bước 3.2.1.10
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.10.1
Sắp xếp lại các số hạng.
2ek2k2+ek2
Bước 3.2.1.10.2
Sắp xếp lại các thừa số trong 2ek2k2+ek2.
f(k)=2k2ek2+ek2
f(k)=2k2ek2+ek2
f(k)=2k2ek2+ek2
Bước 3.2.2
Đạo hàm bậc nhất của f(k) đối với k2k2ek2+ek2.
2k2ek2+ek2
2k2ek2+ek2
Bước 3.3
Cho đạo hàm bằng 0 rồi giải phương trình 2k2ek2+ek2=0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Cho đạo hàm bằng 0.
2k2ek2+ek2=0
Bước 3.3.2
Đưa ek2 ra ngoài 2k2ek2+ek2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Đưa ek2 ra ngoài 2k2ek2.
ek2(2k2)+ek2=0
Bước 3.3.2.2
Nhân với 1.
ek2(2k2)+ek21=0
Bước 3.3.2.3
Đưa ek2 ra ngoài ek2(2k2)+ek21.
ek2(2k2+1)=0
ek2(2k2+1)=0
Bước 3.3.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
ek2=0
2k2+1=0
Bước 3.3.4
Đặt ek2 bằng 0 và giải tìm k.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.4.1
Đặt ek2 bằng với 0.
ek2=0
Bước 3.3.4.2
Giải ek2=0 để tìm k.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.4.2.1
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
ln(ek2)=ln(0)
Bước 3.3.4.2.2
Không thể giải phương trình vì ln(0) không xác định.
Không xác định
Bước 3.3.4.2.3
Không có đáp án nào cho ek2=0
Không có đáp án
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 3.3.5
Đặt 2k2+1 bằng 0 và giải tìm k.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.5.1
Đặt 2k2+1 bằng với 0.
2k2+1=0
Bước 3.3.5.2
Giải 2k2+1=0 để tìm k.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.5.2.1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
2k2=-1
Bước 3.3.5.2.2
Chia mỗi số hạng trong 2k2=-1 cho 2 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.5.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong 2k2=-1 cho 2.
2k22=-12
Bước 3.3.5.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.5.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.5.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2k22=-12
Bước 3.3.5.2.2.2.1.2
Chia k2 cho 1.
k2=-12
k2=-12
k2=-12
Bước 3.3.5.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.5.2.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
k2=-12
k2=-12
k2=-12
Bước 3.3.5.2.3
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
k=±-12
Bước 3.3.5.2.4
Rút gọn ±-12.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.5.2.4.1
Viết lại -12 ở dạng i2122.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.5.2.4.1.1
Viết lại -1 ở dạng i2.
k=±i212
Bước 3.3.5.2.4.1.2
Viết lại 1 ở dạng 12.
k=±i2122
k=±i2122
Bước 3.3.5.2.4.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
k=±i122
Bước 3.3.5.2.4.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
k=±i12
Bước 3.3.5.2.4.4
Viết lại 12 ở dạng 12.
k=±i12
Bước 3.3.5.2.4.5
Bất cứ nghiệm nào của 1 đều là 1.
k=±i12
Bước 3.3.5.2.4.6
Nhân 12 với 22.
k=±i(1222)
Bước 3.3.5.2.4.7
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.5.2.4.7.1
Nhân 12 với 22.
k=±i222
Bước 3.3.5.2.4.7.2
Nâng 2 lên lũy thừa 1.
k=±i2212
Bước 3.3.5.2.4.7.3
Nâng 2 lên lũy thừa 1.
k=±i22121
Bước 3.3.5.2.4.7.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
k=±i221+1
Bước 3.3.5.2.4.7.5
Cộng 11.
k=±i222
Bước 3.3.5.2.4.7.6
Viết lại 22 ở dạng 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.5.2.4.7.6.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 2 ở dạng 212.
k=±i2(212)2
Bước 3.3.5.2.4.7.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
k=±i22122
Bước 3.3.5.2.4.7.6.3
Kết hợp 122.
k=±i2222
Bước 3.3.5.2.4.7.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.5.2.4.7.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
k=±i2222
Bước 3.3.5.2.4.7.6.4.2
Viết lại biểu thức.
k=±i221
k=±i221
Bước 3.3.5.2.4.7.6.5
Tính số mũ.
k=±i22
k=±i22
k=±i22
Bước 3.3.5.2.4.8
Kết hợp i22.
k=±i22
k=±i22
Bước 3.3.5.2.5
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.5.2.5.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
k=i22
Bước 3.3.5.2.5.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
k=-i22
Bước 3.3.5.2.5.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
k=i22,-i22
k=i22,-i22
k=i22,-i22
k=i22,-i22
Bước 3.3.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho ek2(2k2+1)=0 đúng.
k=i22,-i22
k=i22,-i22
Bước 3.4
Không có giá trị nào của k trong tập xác định của bài toán ban đầu có đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định.
Không tìm được điểm cực trị nào
Bước 3.5
Không có điểm nào làm cho đạo hàm f(k)=2k2ek2+ek2 bằng 0 hoặc không xác định. Khoảng được sử dụng để kiểm tra xem f(k)=kek2 tăng hay giảm là (-,).
(-,)
Bước 3.6
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như 1, từ khoảng (-,) trong đạo hàm f(k)=2k2ek2+ek2 để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương. Nếu kết quả là âm, thì biểu đồ giảm trên khoảng (-,). Nếu kết quả là dương, thì biểu đồ tăng trên khoảng (-,).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.1
Thay thế biến k bằng 1 trong biểu thức.
f(1)=2(1)2e(1)2+e(1)2
Bước 3.6.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.2.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
f(1)=2(1e(1)2)+e(1)2
Bước 3.6.2.1.2
Nhân 2 với 1.
f(1)=2e(1)2+e(1)2
Bước 3.6.2.1.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
f(1)=2e+e(1)2
Bước 3.6.2.1.4
Rút gọn.
f(1)=2e+e(1)2
Bước 3.6.2.1.5
Một mũ bất kỳ số nào là một.
f(1)=2e+e
Bước 3.6.2.1.6
Rút gọn.
f(1)=2e+e
f(1)=2e+e
Bước 3.6.2.2
Cộng 2ee.
f(1)=3e
Bước 3.6.2.3
Câu trả lời cuối cùng là 3e.
3e
3e
3e
Bước 3.7
Kết quả của việc thay thế 1 thành f(k)=2k2ek2+ek23e, là dương, do đó đồ thị tăng trong khoảng (-,).
Tăng trên (-,)2k2ek2+ek2>0
Bước 3.8
Tăng trong khoảng (-,) có nghĩa là hàm luôn tăng.
Luôn tăng
Luôn tăng
Bước 4
Phép thử tích phân không áp dụng vì hàm số không phải lúc nào cũng giảm từ 1 xuống .
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay