Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 1.2
liên tục trên .
Bước 2
Bước 2.1
Lập một bất đẳng thức.
Bước 2.2
Giải bất đẳng thức.
Bước 2.2.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 2.2.2
Đặt bằng với .
Bước 2.2.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 2.2.3.1
Đặt bằng với .
Bước 2.2.3.2
Giải để tìm .
Bước 2.2.3.2.1
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
Bước 2.2.3.2.2
Không thể giải phương trình vì không xác định.
Không xác định
Bước 2.2.3.2.3
Không có đáp án nào cho
Không có đáp án
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 2.2.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 2.2.5
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
Bước 3
Bước 3.1
Viết ở dạng một hàm số.
Bước 3.2
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 3.2.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 3.2.1.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.2.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.2.1.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.2.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 3.2.1.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.2.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.2.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.1.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.1.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.2.1.7
Rút gọn biểu thức.
Bước 3.2.1.7.1
Cộng và .
Bước 3.2.1.7.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.2.1.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.2.1.9
Nhân với .
Bước 3.2.1.10
Rút gọn.
Bước 3.2.1.10.1
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 3.2.1.10.2
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 3.2.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 3.3
Cho đạo hàm bằng rồi giải phương trình .
Bước 3.3.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 3.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.2.2
Nhân với .
Bước 3.3.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 3.3.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 3.3.4.1
Đặt bằng với .
Bước 3.3.4.2
Giải để tìm .
Bước 3.3.4.2.1
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
Bước 3.3.4.2.2
Không thể giải phương trình vì không xác định.
Không xác định
Bước 3.3.4.2.3
Không có đáp án nào cho
Không có đáp án
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 3.3.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 3.3.5.1
Đặt bằng với .
Bước 3.3.5.2
Giải để tìm .
Bước 3.3.5.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 3.3.5.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 3.3.5.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 3.3.5.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.3.5.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.3.5.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.5.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 3.3.5.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.5.2.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 3.3.5.2.3
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 3.3.5.2.4
Rút gọn .
Bước 3.3.5.2.4.1
Viết lại ở dạng .
Bước 3.3.5.2.4.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 3.3.5.2.4.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 3.3.5.2.4.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 3.3.5.2.4.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 3.3.5.2.4.4
Viết lại ở dạng .
Bước 3.3.5.2.4.5
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 3.3.5.2.4.6
Nhân với .
Bước 3.3.5.2.4.7
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 3.3.5.2.4.7.1
Nhân với .
Bước 3.3.5.2.4.7.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.3.5.2.4.7.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.3.5.2.4.7.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.3.5.2.4.7.5
Cộng và .
Bước 3.3.5.2.4.7.6
Viết lại ở dạng .
Bước 3.3.5.2.4.7.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 3.3.5.2.4.7.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 3.3.5.2.4.7.6.3
Kết hợp và .
Bước 3.3.5.2.4.7.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.3.5.2.4.7.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.5.2.4.7.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3.5.2.4.7.6.5
Tính số mũ.
Bước 3.3.5.2.4.8
Kết hợp và .
Bước 3.3.5.2.5
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 3.3.5.2.5.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 3.3.5.2.5.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 3.3.5.2.5.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 3.3.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 3.4
Không có giá trị nào của trong tập xác định của bài toán ban đầu có đạo hàm bằng hoặc không xác định.
Không tìm được điểm cực trị nào
Bước 3.5
Không có điểm nào làm cho đạo hàm bằng hoặc không xác định. Khoảng được sử dụng để kiểm tra xem tăng hay giảm là .
Bước 3.6
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương. Nếu kết quả là âm, thì biểu đồ giảm trên khoảng . Nếu kết quả là dương, thì biểu đồ tăng trên khoảng .
Bước 3.6.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 3.6.2
Rút gọn kết quả.
Bước 3.6.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.6.2.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 3.6.2.1.2
Nhân với .
Bước 3.6.2.1.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 3.6.2.1.4
Rút gọn.
Bước 3.6.2.1.5
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 3.6.2.1.6
Rút gọn.
Bước 3.6.2.2
Cộng và .
Bước 3.6.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 3.7
Kết quả của việc thay thế thành là , là dương, do đó đồ thị tăng trong khoảng .
Tăng trên vì
Bước 3.8
Tăng trong khoảng có nghĩa là hàm luôn tăng.
Bước 4
Phép thử tích phân không áp dụng vì hàm số không phải lúc nào cũng giảm từ xuống .