Giải tích Ví dụ
√4x5√4x5
Bước 1
Viết lại √4x5√4x5 ở dạng √4x√5√4x√5.
√4x√5√4x√5
Bước 2
Bước 2.1
Viết lại 44 ở dạng 2222.
√22x√5√22x√5
Bước 2.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
2√x√52√x√5
2√x√52√x√5
Bước 3
Nhân 2√x√52√x√5 với √5√5√5√5.
2√x√5⋅√5√52√x√5⋅√5√5
Bước 4
Bước 4.1
Nhân 2√x√52√x√5 với √5√5√5√5.
2√x√5√5√52√x√5√5√5
Bước 4.2
Nâng √5√5 lên lũy thừa 11.
2√x√5√51√52√x√5√51√5
Bước 4.3
Nâng √5√5 lên lũy thừa 11.
2√x√5√51√512√x√5√51√51
Bước 4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
2√x√5√51+12√x√5√51+1
Bước 4.5
Cộng 11 và 11.
2√x√5√522√x√5√52
Bước 4.6
Viết lại √52√52 ở dạng 55.
Bước 4.6.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại √5√5 ở dạng 512512.
2√x√5(512)22√x√5(512)2
Bước 4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
2√x√5512⋅22√x√5512⋅2
Bước 4.6.3
Kết hợp 1212 và 22.
2√x√55222√x√5522
Bước 4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2√x√5522
Bước 4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
2√x√551
2√x√551
Bước 4.6.5
Tính số mũ.
2√x√55
2√x√55
2√x√55
Bước 5
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
2√5x5