Giải tích Ví dụ

Tìm tang tại một điểm đã cho bằng định nghĩa giới hạn
7x2+3x7x2+3x , (1,10)(1,10)
Bước 1
Viết 7x2+3x7x2+3x ở dạng một hàm số.
f(x)=7x2+3xf(x)=7x2+3x
Bước 2
Kiểm tra xem điểm đã cho có nằm trên đồ thị của hàm số đã cho không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Tính f(x)=7x2+3xf(x)=7x2+3x tại x=1x=1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Thay thế biến xx bằng 11 trong biểu thức.
f(1)=7(1)2+3(1)f(1)=7(1)2+3(1)
Bước 2.1.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
f(1)=71+3(1)f(1)=71+3(1)
Bước 2.1.2.1.2
Nhân 77 với 11.
f(1)=7+3(1)f(1)=7+3(1)
Bước 2.1.2.1.3
Nhân 33 với 11.
f(1)=7+3f(1)=7+3
f(1)=7+3f(1)=7+3
Bước 2.1.2.2
Cộng 7733.
f(1)=10f(1)=10
Bước 2.1.2.3
Câu trả lời cuối cùng là 1010.
1010
1010
1010
Bước 2.2
10=1010=10, nên điểm nằm trên đồ thị.
Điểm nằm trên đồ thị
Điểm nằm trên đồ thị
Bước 3
Hệ số góc của đường tiếp tuyến là đạo hàm của biểu thức.
mm == Đạo hàm của f(x)=7x2+3xf(x)=7x2+3x
Bước 4
Xét định nghĩa giới hạn của đạo hàm.
f(x)=limh0f(x+h)-f(x)hf'(x)=limh0f(x+h)f(x)h
Bước 5
Tìm của thành phần của định nghĩa.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Tính hàm số tại x=x+hx=x+h.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Thay thế biến xx bằng x+hx+h trong biểu thức.
f(x+h)=7(x+h)2+3(x+h)f(x+h)=7(x+h)2+3(x+h)
Bước 5.1.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.1.1
Viết lại (x+h)2(x+h)2 ở dạng (x+h)(x+h)(x+h)(x+h).
f(x+h)=7((x+h)(x+h))+3(x+h)f(x+h)=7((x+h)(x+h))+3(x+h)
Bước 5.1.2.1.2
Khai triển (x+h)(x+h)(x+h)(x+h) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(x+h)=7(x(x+h)+h(x+h))+3(x+h)f(x+h)=7(x(x+h)+h(x+h))+3(x+h)
Bước 5.1.2.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(x+h)=7(xx+xh+h(x+h))+3(x+h)f(x+h)=7(xx+xh+h(x+h))+3(x+h)
Bước 5.1.2.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(x+h)=7(xx+xh+hx+hh)+3(x+h)f(x+h)=7(xx+xh+hx+hh)+3(x+h)
f(x+h)=7(xx+xh+hx+hh)+3(x+h)f(x+h)=7(xx+xh+hx+hh)+3(x+h)
Bước 5.1.2.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.1.3.1.1
Nhân xx với xx.
f(x+h)=7(x2+xh+hx+hh)+3(x+h)f(x+h)=7(x2+xh+hx+hh)+3(x+h)
Bước 5.1.2.1.3.1.2
Nhân hh với hh.
f(x+h)=7(x2+xh+hx+h2)+3(x+h)f(x+h)=7(x2+xh+hx+h2)+3(x+h)
f(x+h)=7(x2+xh+hx+h2)+3(x+h)f(x+h)=7(x2+xh+hx+h2)+3(x+h)
Bước 5.1.2.1.3.2
Cộng xhxhhxhx.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.1.3.2.1
Sắp xếp lại xxhh.
f(x+h)=7(x2+hx+hx+h2)+3(x+h)f(x+h)=7(x2+hx+hx+h2)+3(x+h)
Bước 5.1.2.1.3.2.2
Cộng hxhxhxhx.
f(x+h)=7(x2+2hx+h2)+3(x+h)f(x+h)=7(x2+2hx+h2)+3(x+h)
f(x+h)=7(x2+2hx+h2)+3(x+h)f(x+h)=7(x2+2hx+h2)+3(x+h)
f(x+h)=7(x2+2hx+h2)+3(x+h)f(x+h)=7(x2+2hx+h2)+3(x+h)
Bước 5.1.2.1.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(x+h)=7x2+7(2hx)+7h2+3(x+h)f(x+h)=7x2+7(2hx)+7h2+3(x+h)
Bước 5.1.2.1.5
Nhân 22 với 77.
f(x+h)=7x2+14(hx)+7h2+3(x+h)f(x+h)=7x2+14(hx)+7h2+3(x+h)
Bước 5.1.2.1.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(x+h)=7x2+14hx+7h2+3x+3hf(x+h)=7x2+14hx+7h2+3x+3h
f(x+h)=7x2+14hx+7h2+3x+3hf(x+h)=7x2+14hx+7h2+3x+3h
Bước 5.1.2.2
Câu trả lời cuối cùng là 7x2+14hx+7h2+3x+3h7x2+14hx+7h2+3x+3h.
7x2+14hx+7h2+3x+3h7x2+14hx+7h2+3x+3h
7x2+14hx+7h2+3x+3h7x2+14hx+7h2+3x+3h
7x2+14hx+7h2+3x+3h7x2+14hx+7h2+3x+3h
Bước 5.2
Sắp xếp lại.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Di chuyển 3x3x.
7x2+14hx+7h2+3h+3x7x2+14hx+7h2+3h+3x
Bước 5.2.2
Di chuyển 7x27x2.
14hx+7h2+7x2+3h+3x14hx+7h2+7x2+3h+3x
Bước 5.2.3
Sắp xếp lại 14hx14hx7h27h2.
7h2+14hx+7x2+3h+3x7h2+14hx+7x2+3h+3x
7h2+14hx+7x2+3h+3x7h2+14hx+7x2+3h+3x
Bước 5.3
Tìm của thành phần của định nghĩa.
f(x+h)=7h2+14hx+7x2+3h+3xf(x+h)=7h2+14hx+7x2+3h+3x
f(x)=7x2+3xf(x)=7x2+3x
f(x+h)=7h2+14hx+7x2+3h+3xf(x+h)=7h2+14hx+7x2+3h+3x
f(x)=7x2+3xf(x)=7x2+3x
Bước 6
Điền vào các thành phần.
f(x)=limh07h2+14hx+7x2+3h+3x-(7x2+3x)hf'(x)=limh07h2+14hx+7x2+3h+3x(7x2+3x)h
Bước 7
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(x)=limh07h2+14hx+7x2+3h+3x-(7x2)-(3x)hf'(x)=limh07h2+14hx+7x2+3h+3x(7x2)(3x)h
Bước 7.1.2
Nhân 77 với -11.
f(x)=limh07h2+14hx+7x2+3h+3x-7x2-(3x)hf'(x)=limh07h2+14hx+7x2+3h+3x7x2(3x)h
Bước 7.1.3
Nhân 33 với -11.
f(x)=limh07h2+14hx+7x2+3h+3x-7x2-3xhf'(x)=limh07h2+14hx+7x2+3h+3x7x23xh
Bước 7.1.4
Trừ 7x27x2 khỏi 7x27x2.
f(x)=limh07h2+14hx+3h+3x+0-3xhf'(x)=limh07h2+14hx+3h+3x+03xh
Bước 7.1.5
Cộng 7h27h200.
f(x)=limh07h2+14hx+3h+3x-3xhf'(x)=limh07h2+14hx+3h+3x3xh
Bước 7.1.6
Trừ 3x3x khỏi 3x3x.
f(x)=limh07h2+14hx+3h+0hf'(x)=limh07h2+14hx+3h+0h
Bước 7.1.7
Cộng 7h2+14hx+3h7h2+14hx+3h00.
f(x)=limh07h2+14hx+3hhf'(x)=limh07h2+14hx+3hh
Bước 7.1.8
Đưa hh ra ngoài 7h2+14hx+3h7h2+14hx+3h.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.8.1
Đưa hh ra ngoài 7h27h2.
f(x)=limh0h(7h)+14hx+3hhf'(x)=limh0h(7h)+14hx+3hh
Bước 7.1.8.2
Đưa hh ra ngoài 14hx14hx.
f(x)=limh0h(7h)+h(14x)+3hhf'(x)=limh0h(7h)+h(14x)+3hh
Bước 7.1.8.3
Đưa hh ra ngoài 3h3h.
f(x)=limh0h(7h)+h(14x)+h3hf'(x)=limh0h(7h)+h(14x)+h3h
Bước 7.1.8.4
Đưa hh ra ngoài h(7h)+h(14x)h(7h)+h(14x).
f(x)=limh0h(7h+14x)+h3hf'(x)=limh0h(7h+14x)+h3h
Bước 7.1.8.5
Đưa hh ra ngoài h(7h+14x)+h3h(7h+14x)+h3.
f(x)=limh0h(7h+14x+3)hf'(x)=limh0h(7h+14x+3)h
f(x)=limh0h(7h+14x+3)hf'(x)=limh0h(7h+14x+3)h
f(x)=limh0h(7h+14x+3)hf'(x)=limh0h(7h+14x+3)h
Bước 7.2
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1
Triệt tiêu thừa số chung hh.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(x)=limh0h(7h+14x+3)h
Bước 7.2.1.2
Chia 7h+14x+3 cho 1.
f(x)=limh07h+14x+3
f(x)=limh07h+14x+3
Bước 7.2.2
Sắp xếp lại 7h14x.
f(x)=limh014x+7h+3
f(x)=limh014x+7h+3
f(x)=limh014x+7h+3
Bước 8
Tính giới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi h tiến dần đến 0.
limh014x+limh07h+limh03
Bước 8.2
Tính giới hạn của 14x mà không đổi khi h tiến dần đến 0.
14x+limh07h+limh03
Bước 8.3
Chuyển số hạng 7 ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với h.
14x+7limh0h+limh03
Bước 8.4
Tính giới hạn của 3 mà không đổi khi h tiến dần đến 0.
14x+7limh0h+3
14x+7limh0h+3
Bước 9
Tính giới hạn của h bằng cách điền vào 0 cho h.
14x+70+3
Bước 10
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Nhân 7 với 0.
14x+0+3
Bước 10.2
Cộng 14x0.
14x+3
14x+3
Bước 11
Rút gọn 14(1)+3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1
Nhân 14 với 1.
m=14+3
Bước 11.2
Cộng 143.
m=17
m=17
Bước 12
Hệ số góc là m=17 và điểm là (1,10).
m=17,(1,10)
Bước 13
Tìm b bằng cách sử dụng công thức của phương trình đường thẳng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1
Sử dụng công thức cho phương trình đường thẳng để tìm b.
y=mx+b
Bước 13.2
Thay giá trị của m vào phương trình.
y=(17)x+b
Bước 13.3
Thay giá trị của x vào phương trình.
y=(17)(1)+b
Bước 13.4
Thay giá trị của y vào phương trình.
10=(17)(1)+b
Bước 13.5
Tìm b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.5.1
Viết lại phương trình ở dạng (17)(1)+b=10.
(17)(1)+b=10
Bước 13.5.2
Nhân 17 với 1.
17+b=10
Bước 13.5.3
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa b sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.5.3.1
Trừ 17 khỏi cả hai vế của phương trình.
b=10-17
Bước 13.5.3.2
Trừ 17 khỏi 10.
b=-7
b=-7
b=-7
b=-7
Bước 14
Bây giờ, các giá trị của m (hệ số góc) và b (tung độ gốc) đã được biết, thay chúng vào y=mx+b để tìm phương trình đường thẳng.
y=17x-7
Bước 15
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay