Giải tích Ví dụ
dydx=2x2y2 , (1,1)
Bước 1
Giả sử dydx=f(x,y).
Bước 2
Bước 2.1
Thay các giá trị (1,1) vào dydx=2x2y2.
Bước 2.1.1
Thay 1 bằng x.
2⋅12y2
Bước 2.1.2
Thay 1 bằng y.
2⋅12⋅12
2⋅12⋅12
Bước 2.2
Vì không có logarit với đối số âm hoặc bằng không, không có căn chẵn với số trong dấu căn âm hoặc bằng không, và không có phân số với số không ở mẫu số, nên hàm số liên tục trên một khoảng mở quanh giá trị x của (1,1).
Liên tục
Liên tục
Bước 3
Bước 3.1
Lập đạo hàm từng phần.
∂f∂y=ddy[2x2y2]
Bước 3.2
Vì 2x2 không đổi đối với y, nên đạo hàm của 2x2y2 đối với y là 2x2ddy[y2].
∂f∂y=2x2ddy[y2]
Bước 3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddy[yn] là nyn-1 trong đó n=2.
∂f∂y=2x2(2y)
Bước 3.4
Nhân 2 với 2.
∂f∂y=4x2y
∂f∂y=4x2y
Bước 4
Bước 4.1
Thay 1 bằng y.
4x2⋅1
Bước 4.2
Vì không có logarit với đối số âm hoặc bằng không, không có căn chẵn với số trong dấu căn âm hoặc bằng không, và không có phân số với số không ở mẫu số, nên hàm số liên tục trên một khoảng mở quanh giá trị y của (1,1).
Liên tục
Liên tục
Bước 5
Cả hàm số và đạo hàm từng phần của nó đối với y liên tục trên một khoảng mở quanh giá trị x của (1,1).
Một nghiệm duy nhất