Giải tích Ví dụ
(sin(y)+x)dx+(xcos(y))dy=0(sin(y)+x)dx+(xcos(y))dy=0
Bước 1
Bước 1.1
Tính đạo hàm MM đối với yy.
∂M∂y=ddy[sin(y)+x]∂M∂y=ddy[sin(y)+x]
Bước 1.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của sin(y)+xsin(y)+x đối với yy là ddy[sin(y)]+ddy[x]ddy[sin(y)]+ddy[x].
∂M∂y=ddy[sin(y)]+ddy[x]∂M∂y=ddy[sin(y)]+ddy[x]
Bước 1.3
Đạo hàm của sin(y)sin(y) đối với yy là cos(y)cos(y).
∂M∂y=cos(y)+ddy[x]∂M∂y=cos(y)+ddy[x]
Bước 1.4
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Bước 1.4.1
Vì xx là hằng số đối với yy, đạo hàm của xx đối với yy là 00.
∂M∂y=cos(y)+0∂M∂y=cos(y)+0
Bước 1.4.2
Cộng cos(y)cos(y) và 00.
∂M∂y=cos(y)∂M∂y=cos(y)
∂M∂y=cos(y)∂M∂y=cos(y)
∂M∂y=cos(y)∂M∂y=cos(y)
Bước 2
Bước 2.1
Tính đạo hàm NN đối với xx.
∂N∂x=ddx[xcos(y)]∂N∂x=ddx[xcos(y)]
Bước 2.2
Vì cos(y)cos(y) không đổi đối với xx, nên đạo hàm của xcos(y)xcos(y) đối với xx là cos(y)ddx[x]cos(y)ddx[x].
∂N∂x=cos(y)ddx[x]∂N∂x=cos(y)ddx[x]
Bước 2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]ddx[xn] là nxn-1nxn−1 trong đó n=1n=1.
∂N∂x=cos(y)⋅1∂N∂x=cos(y)⋅1
Bước 2.4
Nhân cos(y)cos(y) với 11.
∂N∂x=cos(y)∂N∂x=cos(y)
∂N∂x=cos(y)∂N∂x=cos(y)
Bước 3
Bước 3.1
Thế cos(y)cos(y) vào ∂M∂y∂M∂y và cos(y)cos(y) vào ∂N∂x∂N∂x.
cos(y)=cos(y)cos(y)=cos(y)
Bước 3.2
Vì hai vế đã được chứng minh là tương đương, nên phương trình là một đẳng thức.
cos(y)=cos(y)cos(y)=cos(y) là một đẳng thức.
cos(y)=cos(y)cos(y)=cos(y) là một đẳng thức.
Bước 4
Đặt f(x,y)f(x,y) bằng tích phân của N(x,y)N(x,y).
f(x,y)=∫xcos(y)dyf(x,y)=∫xcos(y)dy
Bước 5
Bước 5.1
Vì xx không đổi đối với yy, hãy di chuyển xx ra khỏi tích phân.
f(x,y)=x∫cos(y)dyf(x,y)=x∫cos(y)dy
Bước 5.2
Tích phân của cos(y)cos(y) đối với yy là sin(y)sin(y).
f(x,y)=x(sin(y)+C)f(x,y)=x(sin(y)+C)
Bước 5.3
Rút gọn.
f(x,y)=xsin(y)+Cf(x,y)=xsin(y)+C
f(x,y)=xsin(y)+Cf(x,y)=xsin(y)+C
Bước 6
Vì tích phân của g(x)g(x) sẽ chứa hằng số tích phân nên ta có thể thay thế CC bằng g(x)g(x).
f(x,y)=xsin(y)+g(x)f(x,y)=xsin(y)+g(x)
Bước 7
Đặt ∂f∂x=M(x,y)∂f∂x=M(x,y).
∂f∂x=sin(y)+x∂f∂x=sin(y)+x
Bước 8
Bước 8.1
Tính đạo hàm ff đối với xx.
ddx[xsin(y)+g(x)]=sin(y)+xddx[xsin(y)+g(x)]=sin(y)+x
Bước 8.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của xsin(y)+g(x)xsin(y)+g(x) đối với xx là ddx[xsin(y)]+ddx[g(x)]ddx[xsin(y)]+ddx[g(x)].
ddx[xsin(y)]+ddx[g(x)]=sin(y)+xddx[xsin(y)]+ddx[g(x)]=sin(y)+x
Bước 8.3
Tính ddx[xsin(y)]ddx[xsin(y)].
Bước 8.3.1
Vì sin(y) không đổi đối với x, nên đạo hàm của xsin(y) đối với x là sin(y)ddx[x].
sin(y)ddx[x]+ddx[g(x)]=sin(y)+x
Bước 8.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=1.
sin(y)⋅1+ddx[g(x)]=sin(y)+x
Bước 8.3.3
Nhân sin(y) với 1.
sin(y)+ddx[g(x)]=sin(y)+x
sin(y)+ddx[g(x)]=sin(y)+x
Bước 8.4
Tính đạo hàm bằng quy tắc hàm cho biết đạo hàm của g(x) là dgdx.
sin(y)+dgdx=sin(y)+x
Bước 8.5
Sắp xếp lại các số hạng.
dgdx+sin(y)=sin(y)+x
dgdx+sin(y)=sin(y)+x
Bước 9
Bước 9.1
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa dgdx sang vế phải của phương trình.
Bước 9.1.1
Trừ sin(y) khỏi cả hai vế của phương trình.
dgdx=sin(y)+x-sin(y)
Bước 9.1.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong sin(y)+x-sin(y).
Bước 9.1.2.1
Trừ sin(y) khỏi sin(y).
dgdx=x+0
Bước 9.1.2.2
Cộng x và 0.
dgdx=x
dgdx=x
dgdx=x
dgdx=x
Bước 10
Bước 10.1
Lấy tích phân cả hai vế của dgdx=x.
∫dgdxdx=∫xdx
Bước 10.2
Tính ∫dgdxdx.
g(x)=∫xdx
Bước 10.3
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x đối với x là 12x2.
g(x)=12x2+C
g(x)=12x2+C
Bước 11
Thay cho g(x) trong f(x,y)=xsin(y)+g(x).
f(x,y)=xsin(y)+12x2+C
Bước 12
Kết hợp 12 và x2.
f(x,y)=xsin(y)+x22+C