Giải tích Ví dụ
3y′′+y=0 , y=sin(kx)
Bước 1
Bước 1.1
Tính đạo hàm hai vế của phương trình.
ddx(y)=ddx(sin(kx))
Bước 1.2
Đạo hàm của y đối với x là y′.
y′
Bước 1.3
Tính đạo hàm vế phải của phương trình.
Bước 1.3.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))] là f′(g(x))g′(x) trong đó f(x)=sin(x) và g(x)=kx.
Bước 1.3.1.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u ở dạng kx.
ddu[sin(u)]ddx[kx]
Bước 1.3.1.2
Đạo hàm của sin(u) đối với u là cos(u).
cos(u)ddx[kx]
Bước 1.3.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với kx.
cos(kx)ddx[kx]
cos(kx)ddx[kx]
Bước 1.3.2
Tìm đạo hàm.
Bước 1.3.2.1
Vì k không đổi đối với x, nên đạo hàm của kx đối với x là kddx[x].
cos(kx)(kddx[x])
Bước 1.3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=1.
cos(kx)(k⋅1)
Bước 1.3.2.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.3.2.3.1
Nhân k với 1.
cos(kx)k
Bước 1.3.2.3.2
Sắp xếp lại các thừa số của cos(kx)k.
kcos(kx)
kcos(kx)
kcos(kx)
kcos(kx)
Bước 1.4
Thiết lập lại phương trình bằng cách đặt vế trái bằng vế phải.
y′=kcos(kx)
y′=kcos(kx)
Bước 2
Bước 2.1
Lập đạo hàm.
y′′=ddx[kcos(kx)]
Bước 2.2
Vì k không đổi đối với x, nên đạo hàm của kcos(kx) đối với x là kddx[cos(kx)].
y′′=kddx[cos(kx)]
Bước 2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))] là f′(g(x))g′(x) trong đó f(x)=cos(x) và g(x)=kx.
Bước 2.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u ở dạng kx.
y′′=k(ddu[cos(u)]ddx[kx])
Bước 2.3.2
Đạo hàm của cos(u) đối với u là -sin(u).
y′′=k(-sin(u)ddx[kx])
Bước 2.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với kx.
y′′=k(-sin(kx)ddx[kx])
y′′=k(-sin(kx)ddx[kx])
Bước 2.4
Vì k không đổi đối với x, nên đạo hàm của kx đối với x là kddx[x].
y′′=k(-sin(kx)(kddx[x]))
Bước 2.5
Nâng k lên lũy thừa 1.
y′′=k1k(-sin(kx)(ddx[x]))
Bước 2.6
Nâng k lên lũy thừa 1.
y′′=k1k1(-sin(kx)(ddx[x]))
Bước 2.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
y′′=k1+1(-sin(kx)(ddx[x]))
Bước 2.8
Cộng 1 và 1.
y′′=k2(-sin(kx)(ddx[x]))
Bước 2.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=1.
y′′=k2(-sin(kx)⋅1)
Bước 2.10
Nhân -1 với 1.
y′′=k2(-sin(kx))
Bước 2.11
Sắp xếp lại các thừa số của k2(-sin(kx)).
y′′=-k2sin(kx)
y′′=-k2sin(kx)
Bước 3
Thay vào phương trình vi phân đã cho.
3(-k2sin(kx))+y=0
Bước 4
Thay y bằng sin(kx).
3(-k2y)+y=0
Bước 5
Bước 5.1
Nhân -1 với 3.
-3k2y+y=0
Bước 5.2
Trừ y khỏi cả hai vế của phương trình.
-3k2y=-y
Bước 5.3
Chia mỗi số hạng trong -3k2y=-y cho -3y và rút gọn.
Bước 5.3.1
Chia mỗi số hạng trong -3k2y=-y cho -3y.
-3k2y-3y=-y-3y
Bước 5.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -3.
Bước 5.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-3k2y-3y=-y-3y
Bước 5.3.2.1.2
Viết lại biểu thức.
k2yy=-y-3y
k2yy=-y-3y
Bước 5.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung y.
Bước 5.3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
k2yy=-y-3y
Bước 5.3.2.2.2
Chia k2 cho 1.
k2=-y-3y
k2=-y-3y
k2=-y-3y
Bước 5.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung y.
Bước 5.3.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
k2=-y-3y
Bước 5.3.3.1.2
Viết lại biểu thức.
k2=-1-3
k2=-1-3
Bước 5.3.3.2
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
k2=13
k2=13
k2=13
Bước 5.4
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
k=±√13
Bước 5.5
Rút gọn ±√13.
Bước 5.5.1
Viết lại √13 ở dạng √1√3.
k=±√1√3
Bước 5.5.2
Bất cứ nghiệm nào của 1 đều là 1.
k=±1√3
Bước 5.5.3
Nhân 1√3 với √3√3.
k=±1√3⋅√3√3
Bước 5.5.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 5.5.4.1
Nhân 1√3 với √3√3.
k=±√3√3√3
Bước 5.5.4.2
Nâng √3 lên lũy thừa 1.
k=±√3√31√3
Bước 5.5.4.3
Nâng √3 lên lũy thừa 1.
k=±√3√31√31
Bước 5.5.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
k=±√3√31+1
Bước 5.5.4.5
Cộng 1 và 1.
k=±√3√32
Bước 5.5.4.6
Viết lại √32 ở dạng 3.
Bước 5.5.4.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √3 ở dạng 312.
k=±√3(312)2
Bước 5.5.4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
k=±√3312⋅2
Bước 5.5.4.6.3
Kết hợp 12 và 2.
k=±√3322
Bước 5.5.4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 5.5.4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
k=±√3322
Bước 5.5.4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
k=±√331
k=±√331
Bước 5.5.4.6.5
Tính số mũ.
k=±√33
k=±√33
k=±√33
k=±√33
Bước 5.6
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.6.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
k=√33
Bước 5.6.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
k=-√33
Bước 5.6.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
k=√33,-√33
k=√33,-√33
k=√33,-√33
Bước 6
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
k=√33,-√33
Dạng thập phân:
k=0.57735026…,-0.57735026…