Giải tích Ví dụ
y′=2xy , y=cex2 , y(0)=1
Bước 1
Bước 1.1
Tìm y′.
Bước 1.1.1
Tính đạo hàm hai vế của phương trình.
ddx(y)=ddx(cex2)
Bước 1.1.2
Đạo hàm của y đối với x là y′.
y′
Bước 1.1.3
Tính đạo hàm vế phải của phương trình.
Bước 1.1.3.1
Vì c không đổi đối với x, nên đạo hàm của cex2 đối với x là cddx[ex2].
cddx[ex2]
Bước 1.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))] là f′(g(x))g′(x) trong đó f(x)=ex và g(x)=x2.
Bước 1.1.3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u ở dạng x2.
c(ddu[eu]ddx[x2])
Bước 1.1.3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng ddu[au] là auln(a) trong đó a=e.
c(euddx[x2])
Bước 1.1.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với x2.
c(ex2ddx[x2])
c(ex2ddx[x2])
Bước 1.1.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=2.
cex2(2x)
Bước 1.1.3.4
Rút gọn.
Bước 1.1.3.4.1
Sắp xếp lại các thừa số của cex2(2x).
2ex2cx
Bước 1.1.3.4.2
Sắp xếp lại các thừa số trong 2ex2cx.
2cxex2
2cxex2
2cxex2
Bước 1.1.4
Thiết lập lại phương trình bằng cách đặt vế trái bằng vế phải.
y′=2cxex2
y′=2cxex2
Bước 1.2
Thay vào phương trình vi phân đã cho.
2cxex2=2x(cex2)
Bước 1.3
Sắp xếp lại các thừa số trong 2cxex2=2x(cex2).
2cxex2=2xcex2
Bước 1.4
Đáp án đã cho thỏa mãn phương trình vi phân đã cho.
y=cex2 là đáp án của y′=2xy
y=cex2 là đáp án của y′=2xy
Bước 2
Thay vào điều kiện ban đầu.
1=ce02
Bước 3
Bước 3.1
Viết lại phương trình ở dạng ce02=1.
ce02=1
Bước 3.2
Chia mỗi số hạng trong ce02=1 cho e02 và rút gọn.
Bước 3.2.1
Chia mỗi số hạng trong ce02=1 cho e02.
ce02e02=1e02
Bước 3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung e02.
Bước 3.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
ce02e02=1e02
Bước 3.2.2.1.2
Chia c cho 1.
c=1e02
c=1e02
c=1e02
Bước 3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.2.3.1
Rút gọn mẫu số.
Bước 3.2.3.1.1
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
c=1e0
Bước 3.2.3.1.2
Bất kỳ đại lượng nào mũ 0 lên đều là 1.
c=11
c=11
Bước 3.2.3.2
Chia 1 cho 1.
c=1
c=1
c=1
c=1