Giải tích Ví dụ
f(x)=2x+2f(x)=2x+2
Bước 1
Xét định nghĩa giới hạn của đạo hàm.
f′(x)=limh→0f(x+h)-f(x)h
Bước 2
Bước 2.1
Tính hàm số tại x=x+h.
Bước 2.1.1
Thay thế biến x bằng x+h trong biểu thức.
f(x+h)=2(x+h)+2
Bước 2.1.2
Rút gọn kết quả.
Bước 2.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(x+h)=2x+2h+2
Bước 2.1.2.2
Câu trả lời cuối cùng là 2x+2h+2.
2x+2h+2
2x+2h+2
2x+2h+2
Bước 2.2
Sắp xếp lại 2x và 2h.
2h+2x+2
Bước 2.3
Tìm của thành phần của định nghĩa.
f(x+h)=2h+2x+2
f(x)=2x+2
f(x+h)=2h+2x+2
f(x)=2x+2
Bước 3
Điền vào các thành phần.
f′(x)=limh→02h+2x+2-(2x+2)h
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.1
Đưa 2 ra ngoài 2x+2.
Bước 4.1.1.1
Đưa 2 ra ngoài 2x.
f′(x)=limh→02h+2x+2-(2(x)+2)h
Bước 4.1.1.2
Đưa 2 ra ngoài 2.
f′(x)=limh→02h+2x+2-(2(x)+2(1))h
Bước 4.1.1.3
Đưa 2 ra ngoài 2(x)+2(1).
f′(x)=limh→02h+2x+2-(2(x+1))h
f′(x)=limh→02h+2x+2-1⋅(2(x+1))h
Bước 4.1.2
Nhân -1 với 2.
f′(x)=limh→02h+2x+2-2(x+1)h
Bước 4.1.3
Đưa 2 ra ngoài 2h+2x+2-2(x+1).
Bước 4.1.3.1
Đưa 2 ra ngoài 2h.
f′(x)=limh→02h+2x+2-2(x+1)h
Bước 4.1.3.2
Đưa 2 ra ngoài 2x.
f′(x)=limh→02h+2(x)+2-2(x+1)h
Bước 4.1.3.3
Đưa 2 ra ngoài 2.
f′(x)=limh→02h+2(x)+2(1)-2(x+1)h
Bước 4.1.3.4
Đưa 2 ra ngoài -2(x+1).
f′(x)=limh→02h+2(x)+2(1)+2(-(x+1))h
Bước 4.1.3.5
Đưa 2 ra ngoài 2h+2(x).
f′(x)=limh→02(h+x)+2(1)+2(-(x+1))h
Bước 4.1.3.6
Đưa 2 ra ngoài 2(h+x)+2(1).
f′(x)=limh→02(h+x+1)+2(-(x+1))h
Bước 4.1.3.7
Đưa 2 ra ngoài 2(h+x+1)+2(-(x+1)).
f′(x)=limh→02(h+x+1-(x+1))h
f′(x)=limh→02(h+x+1-(x+1))h
Bước 4.1.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f′(x)=limh→02(h+x+1-x-1⋅1)h
Bước 4.1.5
Nhân -1 với 1.
f′(x)=limh→02(h+x+1-x-1)h
Bước 4.1.6
Trừ x khỏi x.
f′(x)=limh→02(h+0+1-1)h
Bước 4.1.7
Cộng h và 0.
f′(x)=limh→02(h+1-1)h
Bước 4.1.8
Trừ 1 khỏi 1.
f′(x)=limh→02(h+0)h
Bước 4.1.9
Cộng h và 0.
f′(x)=limh→02hh
f′(x)=limh→02hh
Bước 4.2
Triệt tiêu thừa số chung h.
Bước 4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f′(x)=limh→02hh
Bước 4.2.2
Chia 2 cho 1.
f′(x)=limh→02
f′(x)=limh→02
f′(x)=limh→02
Bước 5
Tính giới hạn của 2 mà không đổi khi h tiến dần đến 0.
2
Bước 6