Giải tích Ví dụ
y=x√xy=x√x
Bước 1
Để y=f(x)y=f(x), lấy logarit tự nhiên của cả hai vế ln(y)=ln(f(x))ln(y)=ln(f(x)).
ln(y)=ln(x√x)ln(y)=ln(x√x)
Bước 2
Bước 2.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại √x√x ở dạng x12x12.
ln(y)=ln(xx12)ln(y)=ln(xx12)
Bước 2.2
Khai triển ln(xx12)ln(xx12) bằng cách di chuyển x12x12 ra bên ngoài lôgarit.
ln(y)=x12ln(x)ln(y)=x12ln(x)
ln(y)=x12ln(x)ln(y)=x12ln(x)
Bước 3
Bước 3.1
Tìm đạo hàm vế trái ln(y)ln(y) bằng quy tắc chuỗi.
y′y=x12ln(x)
Bước 3.2
Tìm đạo hàm vế phải.
Bước 3.2.1
Tính đạo hàm x12ln(x).
y′y=ddx[x12ln(x)]
Bước 3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng ddx[f(x)g(x)] là f(x)ddx[g(x)]+g(x)ddx[f(x)] trong đó f(x)=x12 và g(x)=ln(x).
y′y=x12ddx[ln(x)]+ln(x)ddx[x12]
Bước 3.2.3
Đạo hàm của ln(x) đối với x là 1x.
y′y=x121x+ln(x)ddx[x12]
Bước 3.2.4
Kết hợp các phân số.
Bước 3.2.4.1
Kết hợp x12 và 1x.
y′y=x12x+ln(x)ddx[x12]
Bước 3.2.4.2
Di chuyển x12 sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm bn=1b-n.
y′y=1x⋅x-12+ln(x)ddx[x12]
y′y=1x⋅x-12+ln(x)ddx[x12]
Bước 3.2.5
Nhân x với x-12 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.2.5.1
Nhân x với x-12.
Bước 3.2.5.1.1
Nâng x lên lũy thừa 1.
y′y=1x1x-12+ln(x)ddx[x12]
Bước 3.2.5.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
y′y=1x1-12+ln(x)ddx[x12]
y′y=1x1-12+ln(x)ddx[x12]
Bước 3.2.5.2
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
y′y=1x22-12+ln(x)ddx[x12]
Bước 3.2.5.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y′y=1x2-12+ln(x)ddx[x12]
Bước 3.2.5.4
Trừ 1 khỏi 2.
y′y=1x12+ln(x)ddx[x12]
y′y=1x12+ln(x)ddx[x12]
Bước 3.2.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=12.
y′y=1x12+ln(x)(12x12-1)
Bước 3.2.7
Để viết -1 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
y′y=1x12+ln(x)(12x12-1⋅22)
Bước 3.2.8
Kết hợp -1 và 22.
y′y=1x12+ln(x)(12x12+-1⋅22)
Bước 3.2.9
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y′y=1x12+ln(x)(12x1-1⋅22)
Bước 3.2.10
Rút gọn tử số.
Bước 3.2.10.1
Nhân -1 với 2.
y′y=1x12+ln(x)(12x1-22)
Bước 3.2.10.2
Trừ 2 khỏi 1.
y′y=1x12+ln(x)(12x-12)
y′y=1x12+ln(x)(12x-12)
Bước 3.2.11
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y′y=1x12+ln(x)(12x-12)
Bước 3.2.12
Kết hợp 12 và x-12.
y′y=1x12+ln(x)x-122
Bước 3.2.13
Kết hợp ln(x) và x-122.
y′y=1x12+ln(x)x-122
Bước 3.2.14
Di chuyển x-12 sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm b-n=1bn.
y′y=1x12+ln(x)2x12
y′y=1x12+ln(x)2x12
y′y=1x12+ln(x)2x12
Bước 4
Tách riêng y′ và thay hàm số ban đầu cho y ở vế phải.
y′=(1x12+ln(x)2x12)x√x
Bước 5
Bước 5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y′=1x12x√x+ln(x)2x12x√x
Bước 5.2
Kết hợp 1x12 và x√x.
y′=x√xx12+ln(x)2x12x√x
Bước 5.3
Kết hợp ln(x)2x12 và x√x.
y′=x√xx12+ln(x)x√x2x12
Bước 5.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.4.1
Đưa x12 ra ngoài x√x.
y′=x12x√x-12x12+ln(x)x√x2x12
Bước 5.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.4.2.1
Nhân với 1.
y′=x12x√x-12x12⋅1+ln(x)x√x2x12
Bước 5.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
y′=x12x√x-12x12⋅1+ln(x)x√x2x12
Bước 5.4.2.3
Viết lại biểu thức.
y′=x√x-121+ln(x)x√x2x12
Bước 5.4.2.4
Chia x√x-12 cho 1.
y′=x√x-12+ln(x)x√x2x12
y′=x√x-12+ln(x)x√x2x12
Bước 5.4.3
Đưa x12 ra ngoài ln(x)x√x.
y′=x√x-12+x12(ln(x)x√x-12)2x12
Bước 5.4.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.4.4.1
Đưa x12 ra ngoài 2x12.
y′=x√x-12+x12(ln(x)x√x-12)x12⋅2
Bước 5.4.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
y′=x√x-12+x12(ln(x)x√x-12)x12⋅2
Bước 5.4.4.3
Viết lại biểu thức.
y′=x√x-12+ln(x)x√x-122
y′=x√x-12+ln(x)x√x-122
Bước 5.4.5
Rút gọn tử số.
Bước 5.4.5.1
Để viết √x ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
y′=x√x-12+ln(x)x√x⋅22-122
Bước 5.4.5.2
Kết hợp √x và 22.
y′=x√x-12+ln(x)x√x⋅22-122
Bước 5.4.5.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y′=x√x-12+ln(x)x√x⋅2-122
Bước 5.4.5.4
Di chuyển 2 sang phía bên trái của √x.
y′=x√x-12+ln(x)x2√x-122
y′=x√x-12+ln(x)x2√x-122
y′=x√x-12+ln(x)x2√x-122
Bước 5.5
Để viết x√x-12 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
y′=x√x-12⋅22+ln(x)x2√x-122
Bước 5.6
Kết hợp x√x-12 và 22.
y′=x√x-12⋅22+ln(x)x2√x-122
Bước 5.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y′=x√x-12⋅2+ln(x)x2√x-122
Bước 5.8
Rút gọn tử số.
Bước 5.8.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √x ở dạng x12.
y′=xx12-12⋅2+ln(x)x2√x-122
Bước 5.8.2
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √x ở dạng x12.
y′=xx12-12⋅2+ln(x)x2x12-122
Bước 5.8.3
Di chuyển 2 sang phía bên trái của xx12-12.
y′=2⋅xx12-12+ln(x)x2x12-122
Bước 5.8.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.8.4.1
Để viết x12 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
y′=2xx12⋅22-12+ln(x)x2x12-122
Bước 5.8.4.2
Kết hợp x12 và 22.
y′=2xx12⋅22-12+ln(x)x2x12-122
Bước 5.8.4.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y′=2xx12⋅2-12+ln(x)x2x12-122
Bước 5.8.4.4
Di chuyển 2 sang phía bên trái của x12.
y′=2x2x12-12+ln(x)x2x12-122
y′=2x2x12-12+ln(x)x2x12-122
Bước 5.8.5
Đưa x2x12-12 ra ngoài 2x2x12-12+ln(x)x2x12-12.
Bước 5.8.5.1
Sắp xếp lại ln(x) và x2x12-12.
y′=2x2x12-12+x2x12-12ln(x)2
Bước 5.8.5.2
Đưa x2x12-12 ra ngoài 2x2x12-12.
y′=x2x12-12⋅2+x2x12-12ln(x)2
Bước 5.8.5.3
Đưa x2x12-12 ra ngoài x2x12-12ln(x).
y′=x2x12-12⋅2+x2x12-12(ln(x))2
Bước 5.8.5.4
Đưa x2x12-12 ra ngoài x2x12-12⋅2+x2x12-12(ln(x)).
y′=x2x12-12(2+ln(x))2
y′=x2x12-12(2+ln(x))2
y′=x2x12-12(2+ln(x))2
y′=x2x12-12(2+ln(x))2