Giải tích Ví dụ

Dùng phép lấy đạo hàm logarit để tìm đạo hàm.
y=xln(x)y=xln(x)
Bước 1
Để y=f(x)y=f(x), lấy logarit tự nhiên của cả hai vế ln(y)=ln(f(x))ln(y)=ln(f(x)).
ln(y)=ln(xln(x))ln(y)=ln(xln(x))
Bước 2
Khai triển vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Khai triển ln(xln(x))ln(xln(x)) bằng cách di chuyển ln(x)ln(x) ra bên ngoài lôgarit.
ln(y)=ln(x)ln(x)ln(y)=ln(x)ln(x)
Bước 2.2
Nâng ln(x)ln(x) lên lũy thừa 11.
ln(y)=ln1(x)ln(x)ln(y)=ln1(x)ln(x)
Bước 2.3
Nâng ln(x)ln(x) lên lũy thừa 11.
ln(y)=ln1(x)ln1(x)ln(y)=ln1(x)ln1(x)
Bước 2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
ln(y)=ln(x)1+1ln(y)=ln(x)1+1
Bước 2.5
Cộng 1111.
ln(y)=ln2(x)ln(y)=ln2(x)
ln(y)=ln2(x)ln(y)=ln2(x)
Bước 3
Differentiate the expression using the chain rule, keeping in mind that yy is a function of xx.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Tìm đạo hàm vế trái ln(y)ln(y) bằng quy tắc chuỗi.
yy=ln2(x)
Bước 3.2
Tìm đạo hàm vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Tính đạo hàm ln2(x).
yy=ddx[ln2(x)]
Bước 3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))]f(g(x))g(x) trong đó f(x)=x2g(x)=ln(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u ở dạng ln(x).
yy=ddu[u2]ddx[ln(x)]
Bước 3.2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddu[un]nun-1 trong đó n=2.
yy=2uddx[ln(x)]
Bước 3.2.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với ln(x).
yy=2ln(x)ddx[ln(x)]
yy=2ln(x)ddx[ln(x)]
Bước 3.2.3
Đạo hàm của ln(x) đối với x1x.
yy=2ln(x)1x
Bước 3.2.4
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.4.1
Kết hợp 1x2.
yy=2xln(x)
Bước 3.2.4.2
Kết hợp 2xln(x).
yy=2ln(x)x
yy=2ln(x)x
Bước 3.2.5
Rút gọn 2ln(x) bằng cách di chuyển 2 trong logarit.
yy=ln(x2)x
yy=ln(x2)x
yy=ln(x2)x
Bước 4
Tách riêng y và thay hàm số ban đầu cho y ở vế phải.
y=ln(x2)xxln(x)
Bước 5
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Kết hợp ln(x2)xxln(x).
y=ln(x2)xln(x)x
Bước 5.2
Triệt tiêu thừa số chung của xln(x)x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Đưa x ra ngoài ln(x2)xln(x).
y=x(ln(x2)xln(x)-1)x
Bước 5.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1
Nâng x lên lũy thừa 1.
y=x(ln(x2)xln(x)-1)x1
Bước 5.2.2.2
Đưa x ra ngoài x1.
y=x(ln(x2)xln(x)-1)x1
Bước 5.2.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
y=x(ln(x2)xln(x)-1)x1
Bước 5.2.2.4
Viết lại biểu thức.
y=ln(x2)xln(x)-11
Bước 5.2.2.5
Chia ln(x2)xln(x)-1 cho 1.
y=ln(x2)xln(x)-1
y=ln(x2)xln(x)-1
y=ln(x2)xln(x)-1
Bước 5.3
Sắp xếp lại các thừa số trong ln(x2)xln(x)-1.
y=xln(x)-1ln(x2)
y=xln(x)-1ln(x2)
Nhập bài toán CỦA BẠN
using Amazon.Auth.AccessControlPolicy;
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay