Giải tích Ví dụ

x3+y3=3xyx3+y3=3xy
Bước 1
Tính đạo hàm hai vế của phương trình.
ddx(x3+y3)=ddx(3xy)ddx(x3+y3)=ddx(3xy)
Bước 2
Tính đạo hàm vế trái của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Tìm đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của x3+y3x3+y3 đối với xxddx[x3]+ddx[y3]ddx[x3]+ddx[y3].
ddx[x3]+ddx[y3]ddx[x3]+ddx[y3]
Bước 2.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]ddx[xn]nxn-1nxn1 trong đó n=3n=3.
3x2+ddx[y3]3x2+ddx[y3]
3x2+ddx[y3]3x2+ddx[y3]
Bước 2.2
Tính ddx[y3]ddx[y3].
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))]ddx[f(g(x))]f(g(x))g(x)f'(g(x))g'(x) trong đó f(x)=x3f(x)=x3g(x)=yg(x)=y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập uu ở dạng yy.
3x2+ddu[u3]ddx[y]3x2+ddu[u3]ddx[y]
Bước 2.2.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddu[un]ddu[un]nun-1nun1 trong đó n=3n=3.
3x2+3u2ddx[y]3x2+3u2ddx[y]
Bước 2.2.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của uu với yy.
3x2+3y2ddx[y]3x2+3y2ddx[y]
3x2+3y2ddx[y]3x2+3y2ddx[y]
Bước 2.2.2
Viết lại ddx[y]ddx[y] ở dạng yy'.
3x2+3y2y3x2+3y2y'
3x2+3y2y3x2+3y2y'
3x2+3y2y3x2+3y2y'
Bước 3
Tính đạo hàm vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
33 không đổi đối với xx, nên đạo hàm của 3xy3xy đối với xx3ddx[xy]3ddx[xy].
3ddx[xy]3ddx[xy]
Bước 3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng ddx[f(x)g(x)]ddx[f(x)g(x)]f(x)ddx[g(x)]+g(x)ddx[f(x)]f(x)ddx[g(x)]+g(x)ddx[f(x)] trong đó f(x)=xf(x)=xg(x)=yg(x)=y.
3(xddx[y]+yddx[x])3(xddx[y]+yddx[x])
Bước 3.3
Viết lại ddx[y]ddx[y] ở dạng yy'.
3(xy+yddx[x])3(xy'+yddx[x])
Bước 3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]ddx[xn]nxn-1nxn1 trong đó n=1n=1.
3(xy+y1)3(xy'+y1)
Bước 3.5
Nhân yy với 11.
3(xy+y)3(xy'+y)
Bước 3.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
3xy+3y3xy'+3y
3xy+3y3xy'+3y
Bước 4
Thiết lập lại phương trình bằng cách đặt vế trái bằng vế phải.
3x2+3y2y=3xy+3y3x2+3y2y'=3xy'+3y
Bước 5
Giải tìm yy'.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Trừ 3xy3xy' khỏi cả hai vế của phương trình.
3x2+3y2y-3xy=3y3x2+3y2y'3xy'=3y
Bước 5.2
Trừ 3x23x2 khỏi cả hai vế của phương trình.
3y2y-3xy=3y-3x23y2y'3xy'=3y3x2
Bước 5.3
Đưa 3y3y' ra ngoài 3y2y-3xy3y2y'3xy'.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Đưa 3y3y' ra ngoài 3y2y3y2y'.
3yy2-3xy=3y-3x23y'y23xy'=3y3x2
Bước 5.3.2
Đưa 3y3y' ra ngoài -3xy3xy'.
3yy2+3y(-x)=3y-3x23y'y2+3y'(x)=3y3x2
Bước 5.3.3
Đưa 3y3y' ra ngoài 3yy2+3y(-x)3y'y2+3y'(x).
3y(y2-x)=3y-3x23y'(y2x)=3y3x2
3y(y2-x)=3y-3x23y'(y2x)=3y3x2
Bước 5.4
Chia mỗi số hạng trong 3y(y2-x)=3y-3x23y'(y2x)=3y3x2 cho 3(y2-x)3(y2x) và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1
Chia mỗi số hạng trong 3y(y2-x)=3y-3x23y'(y2x)=3y3x2 cho 3(y2-x)3(y2x).
3y(y2-x)3(y2-x)=3y3(y2-x)+-3x23(y2-x)3y'(y2x)3(y2x)=3y3(y2x)+3x23(y2x)
Bước 5.4.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3y(y2-x)3(y2-x)=3y3(y2-x)+-3x23(y2-x)
Bước 5.4.2.1.2
Viết lại biểu thức.
y(y2-x)y2-x=3y3(y2-x)+-3x23(y2-x)
y(y2-x)y2-x=3y3(y2-x)+-3x23(y2-x)
Bước 5.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung y2-x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
y(y2-x)y2-x=3y3(y2-x)+-3x23(y2-x)
Bước 5.4.2.2.2
Chia y cho 1.
y=3y3(y2-x)+-3x23(y2-x)
y=3y3(y2-x)+-3x23(y2-x)
y=3y3(y2-x)+-3x23(y2-x)
Bước 5.4.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.3.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
y=3y3(y2-x)+-3x23(y2-x)
Bước 5.4.3.1.1.2
Viết lại biểu thức.
y=yy2-x+-3x23(y2-x)
y=yy2-x+-3x23(y2-x)
Bước 5.4.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung của -33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.3.1.2.1
Đưa 3 ra ngoài -3x2.
y=yy2-x+3(-x2)3(y2-x)
Bước 5.4.3.1.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.3.1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
y=yy2-x+3(-x2)3(y2-x)
Bước 5.4.3.1.2.2.2
Viết lại biểu thức.
y=yy2-x+-x2y2-x
y=yy2-x+-x2y2-x
y=yy2-x+-x2y2-x
Bước 5.4.3.1.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=yy2-x-x2y2-x
y=yy2-x-x2y2-x
Bước 5.4.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y=y-x2y2-x
y=y-x2y2-x
y=y-x2y2-x
y=y-x2y2-x
Bước 6
Thay thế y bằng dydx.
dydx=y-x2y2-x
Nhập bài toán CỦA BẠN
using Amazon.Auth.AccessControlPolicy;
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay