Giải tích Ví dụ
y=x4+8y=x4+8
Bước 1
Tính đạo hàm hai vế của phương trình.
ddy(y)=ddy(x4+8)ddy(y)=ddy(x4+8)
Bước 2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddy[yn]ddy[yn] là nyn-1nyn−1 trong đó n=1n=1.
11
Bước 3
Bước 3.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của x4+8x4+8 đối với yy là ddy[x4]+ddy[8]ddy[x4]+ddy[8].
ddy[x4]+ddy[8]ddy[x4]+ddy[8]
Bước 3.2
Tính ddy[x4]ddy[x4].
Bước 3.2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddy[f(g(y))]ddy[f(g(y))] là f′(g(y))g′(y)f'(g(y))g'(y) trong đó f(y)=y4f(y)=y4 và g(y)=xg(y)=x.
Bước 3.2.1.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập uu ở dạng xx.
ddu[u4]ddy[x]+ddy[8]ddu[u4]ddy[x]+ddy[8]
Bước 3.2.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddu[un]ddu[un] là nun-1nun−1 trong đó n=4n=4.
4u3ddy[x]+ddy[8]4u3ddy[x]+ddy[8]
Bước 3.2.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của uu với xx.
4x3ddy[x]+ddy[8]4x3ddy[x]+ddy[8]
4x3ddy[x]+ddy[8]4x3ddy[x]+ddy[8]
Bước 3.2.2
Viết lại ddy[x]ddy[x] ở dạng x′x'.
4x3x′+ddy[8]4x3x'+ddy[8]
4x3x′+ddy[8]4x3x'+ddy[8]
Bước 3.3
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Bước 3.3.1
Vì 88 là hằng số đối với yy, đạo hàm của 88 đối với yy là 00.
4x3x′+04x3x'+0
Bước 3.3.2
Cộng 4x3x′4x3x' và 00.
4x3x′4x3x'
4x3x′4x3x'
4x3x′4x3x'
Bước 4
Thiết lập lại phương trình bằng cách đặt vế trái bằng vế phải.
1=4x3x′1=4x3x'
Bước 5
Bước 5.1
Viết lại phương trình ở dạng 4x3x′=14x3x'=1.
4x3x′=14x3x'=1
Bước 5.2
Chia mỗi số hạng trong 4x3x′=14x3x'=1 cho 4x34x3 và rút gọn.
Bước 5.2.1
Chia mỗi số hạng trong 4x3x′=14x3x'=1 cho 4x34x3.
4x3x′4x3=14x34x3x'4x3=14x3
Bước 5.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 44.
Bước 5.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
4x3x′4x3=14x3
Bước 5.2.2.1.2
Viết lại biểu thức.
x3x′x3=14x3
x3x′x3=14x3
Bước 5.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung x3.
Bước 5.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
x3x′x3=14x3
Bước 5.2.2.2.2
Chia x′ cho 1.
x′=14x3
x′=14x3
x′=14x3
x′=14x3
x′=14x3
Bước 6
Thay thế x′ bằng dxdy.
dxdy=14x3