Giải tích Ví dụ
y=x2+5x-7
Bước 1
Tính đạo hàm hai vế của phương trình.
ddx(y)=ddx(x2+5x-7)
Bước 2
Đạo hàm của y đối với x là y′.
y′
Bước 3
Bước 3.1
Tìm đạo hàm.
Bước 3.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của x2+5x-7 đối với x là ddx[x2]+ddx[5x]+ddx[-7].
ddx[x2]+ddx[5x]+ddx[-7]
Bước 3.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=2.
2x+ddx[5x]+ddx[-7]
2x+ddx[5x]+ddx[-7]
Bước 3.2
Tính ddx[5x].
Bước 3.2.1
Vì 5 không đổi đối với x, nên đạo hàm của 5x đối với x là 5ddx[x].
2x+5ddx[x]+ddx[-7]
Bước 3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=1.
2x+5⋅1+ddx[-7]
Bước 3.2.3
Nhân 5 với 1.
2x+5+ddx[-7]
2x+5+ddx[-7]
Bước 3.3
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Bước 3.3.1
Vì -7 là hằng số đối với x, đạo hàm của -7 đối với x là 0.
2x+5+0
Bước 3.3.2
Cộng 2x+5 và 0.
2x+5
2x+5
2x+5
Bước 4
Thiết lập lại phương trình bằng cách đặt vế trái bằng vế phải.
y′=2x+5
Bước 5
Thay thế y′ bằng dydx.
dydx=2x+5
Bước 6
Bước 6.1
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x=-5
Bước 6.2
Chia mỗi số hạng trong 2x=-5 cho 2 và rút gọn.
Bước 6.2.1
Chia mỗi số hạng trong 2x=-5 cho 2.
2x2=-52
Bước 6.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 6.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2x2=-52
Bước 6.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x=-52
x=-52
x=-52
Bước 6.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=-52
x=-52
x=-52
x=-52
Bước 7
Bước 7.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 7.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Bước 7.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -52.
y=(-1)2(52)2+5(-52)-7
Bước 7.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 52.
y=(-1)25222+5(-52)-7
y=(-1)25222+5(-52)-7
Bước 7.1.2
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
y=15222+5(-52)-7
Bước 7.1.3
Nhân 5222 với 1.
y=5222+5(-52)-7
Bước 7.1.4
Nâng 5 lên lũy thừa 2.
y=2522+5(-52)-7
Bước 7.1.5
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
y=254+5(-52)-7
Bước 7.1.6
Nhân 5(-52).
Bước 7.1.6.1
Nhân -1 với 5.
y=254-5(52)-7
Bước 7.1.6.2
Kết hợp -5 và 52.
y=254+-5⋅52-7
Bước 7.1.6.3
Nhân -5 với 5.
y=254+-252-7
y=254+-252-7
Bước 7.1.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=254-252-7
y=254-252-7
Bước 7.2
Tìm mẫu số chung.
Bước 7.2.1
Nhân 252 với 22.
y=254-(252⋅22)-7
Bước 7.2.2
Nhân 252 với 22.
y=254-25⋅22⋅2-7
Bước 7.2.3
Viết -7 ở dạng một phân số với mẫu số 1.
y=254-25⋅22⋅2+-71
Bước 7.2.4
Nhân -71 với 44.
y=254-25⋅22⋅2+-71⋅44
Bước 7.2.5
Nhân -71 với 44.
y=254-25⋅22⋅2+-7⋅44
Bước 7.2.6
Nhân 2 với 2.
y=254-25⋅24+-7⋅44
y=254-25⋅24+-7⋅44
Bước 7.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y=25-25⋅2-7⋅44
Bước 7.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 7.4.1
Nhân -25 với 2.
y=25-50-7⋅44
Bước 7.4.2
Nhân -7 với 4.
y=25-50-284
y=25-50-284
Bước 7.5
Rút gọn biểu thức.
Bước 7.5.1
Trừ 50 khỏi 25.
y=-25-284
Bước 7.5.2
Trừ 28 khỏi -25.
y=-534
Bước 7.5.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=-534
y=-534
y=-534
Bước 8
Tìm các điểm mà tại đó dydx=0.
(-52,-534)
Bước 9