Giải tích Ví dụ
L(x)=x4
Bước 1
Sử dụng công thức Chỉ số Gini G=2∫10x-L(x)dx.
Bước 2
Thay x4 bằng L(x).
G=2∫10x-x4dx
Bước 3
Bước 3.1
Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.
G=2(∫10xdx+∫10-x4dx)
Bước 3.2
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x đối với x là 12x2.
G=2(12x2]10+∫10-x4dx)
Bước 3.3
Kết hợp 12 và x2.
G=2(x22]10+∫10-x4dx)
Bước 3.4
Vì -1 không đổi đối với x, hãy di chuyển -1 ra khỏi tích phân.
G=2(x22]10-∫10x4dx)
Bước 3.5
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x4 đối với x là 15x5.
G=2(x22]10-(15x5]10))
Bước 3.6
Rút gọn kết quả.
Bước 3.6.1
Kết hợp 15 và x5.
G=2(x22]10-(x55]10))
Bước 3.6.2
Thay và rút gọn.
Bước 3.6.2.1
Tính x22 tại 1 và tại 0.
G=2((122)-022-(x55]10))
Bước 3.6.2.2
Tính x55 tại 1 và tại 0.
G=2(122-022-(155-055))
Bước 3.6.2.3
Rút gọn.
Bước 3.6.2.3.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
G=2(12-022-(155-055))
Bước 3.6.2.3.2
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
G=2(12-02-(155-055))
Bước 3.6.2.3.3
Triệt tiêu thừa số chung của 0 và 2.
Bước 3.6.2.3.3.1
Đưa 2 ra ngoài 0.
G=2(12-2(0)2-(155-055))
Bước 3.6.2.3.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.6.2.3.3.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
G=2(12-2⋅02⋅1-(155-055))
Bước 3.6.2.3.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
G=2(12-2⋅02⋅1-(155-055))
Bước 3.6.2.3.3.2.3
Viết lại biểu thức.
G=2(12-01-(155-055))
Bước 3.6.2.3.3.2.4
Chia 0 cho 1.
G=2(12-0-(155-055))
G=2(12-0-(155-055))
G=2(12-0-(155-055))
Bước 3.6.2.3.4
Nhân -1 với 0.
G=2(12+0-(155-055))
Bước 3.6.2.3.5
Cộng 12 và 0.
G=2(12-(155-055))
Bước 3.6.2.3.6
Một mũ bất kỳ số nào là một.
G=2(12-(15-055))
Bước 3.6.2.3.7
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
G=2(12-(15-05))
Bước 3.6.2.3.8
Triệt tiêu thừa số chung của 0 và 5.
Bước 3.6.2.3.8.1
Đưa 5 ra ngoài 0.
G=2(12-(15-5(0)5))
Bước 3.6.2.3.8.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.6.2.3.8.2.1
Đưa 5 ra ngoài 5.
G=2(12-(15-5⋅05⋅1))
Bước 3.6.2.3.8.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
G=2(12-(15-5⋅05⋅1))
Bước 3.6.2.3.8.2.3
Viết lại biểu thức.
G=2(12-(15-01))
Bước 3.6.2.3.8.2.4
Chia 0 cho 1.
G=2(12-(15-0))
G=2(12-(15-0))
G=2(12-(15-0))
Bước 3.6.2.3.9
Nhân -1 với 0.
G=2(12-(15+0))
Bước 3.6.2.3.10
Cộng 15 và 0.
G=2(12-15)
Bước 3.6.2.3.11
Để viết 12 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 55.
G=2(12⋅55-15)
Bước 3.6.2.3.12
Để viết -15 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
G=2(12⋅55-15⋅22)
Bước 3.6.2.3.13
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 10, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Bước 3.6.2.3.13.1
Nhân 12 với 55.
G=2(52⋅5-15⋅22)
Bước 3.6.2.3.13.2
Nhân 2 với 5.
G=2(510-15⋅22)
Bước 3.6.2.3.13.3
Nhân 15 với 22.
G=2(510-25⋅2)
Bước 3.6.2.3.13.4
Nhân 5 với 2.
G=2(510-210)
G=2(510-210)
Bước 3.6.2.3.14
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
G=25-210
Bước 3.6.2.3.15
Trừ 2 khỏi 5.
G=2(310)
Bước 3.6.2.3.16
Kết hợp 2 và 310.
G=2⋅310
Bước 3.6.2.3.17
Nhân 2 với 3.
G=610
Bước 3.6.2.3.18
Triệt tiêu thừa số chung của 6 và 10.
Bước 3.6.2.3.18.1
Đưa 2 ra ngoài 6.
G=2(3)10
Bước 3.6.2.3.18.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.6.2.3.18.2.1
Đưa 2 ra ngoài 10.
G=2⋅32⋅5
Bước 3.6.2.3.18.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
G=2⋅32⋅5
Bước 3.6.2.3.18.2.3
Viết lại biểu thức.
G=35
G=35
G=35
G=35
G=35
G=35
G=35
Bước 4
Quy đổi sang số thập phân.
G=0.6