Giải tích Ví dụ

y=-7x2+21x , y=3x
Bước 1
Để tìm thể tích của vật rắn, trước tiên hãy xác định diện tích của mỗi lát cắt sau đó lấy tích phân trên khoảng biến thiên. Diện tích của mỗi lát cắt là diện tích của một đường tròn có bán kính f(x)A=πr2.
V=π02.571428(f(x))2-(g(x))2dx trong đó f(x)=-7x2+21xg(x)=3x
Bước 2
Rút gọn hàm được tích phân.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Viết lại (-7x2+21x)2 ở dạng (-7x2+21x)(-7x2+21x).
V=(-7x2+21x)(-7x2+21x)-(3x)2
Bước 2.1.2
Khai triển (-7x2+21x)(-7x2+21x) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
V=-7x2(-7x2+21x)+21x(-7x2+21x)-(3x)2
Bước 2.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
V=-7x2(-7x2)-7x2(21x)+21x(-7x2+21x)-(3x)2
Bước 2.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
V=-7x2(-7x2)-7x2(21x)+21x(-7x2)+21x(21x)-(3x)2
V=-7x2(-7x2)-7x2(21x)+21x(-7x2)+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
V=-7(-7x2x2)-7x2(21x)+21x(-7x2)+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.2
Nhân x2 với x2 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1.2.1
Di chuyển x2.
V=-7(-7(x2x2))-7x2(21x)+21x(-7x2)+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
V=-7(-7x2+2)-7x2(21x)+21x(-7x2)+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.2.3
Cộng 22.
V=-7(-7x4)-7x2(21x)+21x(-7x2)+21x(21x)-(3x)2
V=-7(-7x4)-7x2(21x)+21x(-7x2)+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.3
Nhân -7 với -7.
V=49x4-7x2(21x)+21x(-7x2)+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
V=49x4-7(21x2x)+21x(-7x2)+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.5
Nhân x2 với x bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1.5.1
Di chuyển x.
V=49x4-7(21(xx2))+21x(-7x2)+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.5.2
Nhân x với x2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1.5.2.1
Nâng x lên lũy thừa 1.
V=49x4-7(21(xx2))+21x(-7x2)+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.5.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
V=49x4-7(21x1+2)+21x(-7x2)+21x(21x)-(3x)2
V=49x4-7(21x1+2)+21x(-7x2)+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.5.3
Cộng 12.
V=49x4-7(21x3)+21x(-7x2)+21x(21x)-(3x)2
V=49x4-7(21x3)+21x(-7x2)+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.6
Nhân -7 với 21.
V=49x4-147x3+21x(-7x2)+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.7
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
V=49x4-147x3+21(-7xx2)+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.8
Nhân x với x2 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1.8.1
Di chuyển x2.
V=49x4-147x3+21(-7(x2x))+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.8.2
Nhân x2 với x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1.8.2.1
Nâng x lên lũy thừa 1.
V=49x4-147x3+21(-7(x2x))+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.8.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
V=49x4-147x3+21(-7x2+1)+21x(21x)-(3x)2
V=49x4-147x3+21(-7x2+1)+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.8.3
Cộng 21.
V=49x4-147x3+21(-7x3)+21x(21x)-(3x)2
V=49x4-147x3+21(-7x3)+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.9
Nhân 21 với -7.
V=49x4-147x3-147x3+21x(21x)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.10
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
V=49x4-147x3-147x3+21(21xx)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.11
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1.11.1
Di chuyển x.
V=49x4-147x3-147x3+21(21(xx))-(3x)2
Bước 2.1.3.1.11.2
Nhân x với x.
V=49x4-147x3-147x3+21(21x2)-(3x)2
V=49x4-147x3-147x3+21(21x2)-(3x)2
Bước 2.1.3.1.12
Nhân 21 với 21.
V=49x4-147x3-147x3+441x2-(3x)2
V=49x4-147x3-147x3+441x2-(3x)2
Bước 2.1.3.2
Trừ 147x3 khỏi -147x3.
V=49x4-294x3+441x2-(3x)2
V=49x4-294x3+441x2-(3x)2
Bước 2.1.4
Áp dụng quy tắc tích số cho 3x.
V=49x4-294x3+441x2-(32x2)
Bước 2.1.5
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
V=49x4-294x3+441x2-(9x2)
Bước 2.1.6
Nhân 9 với -1.
V=49x4-294x3+441x2-9x2
V=49x4-294x3+441x2-9x2
Bước 2.2
Trừ 9x2 khỏi 441x2.
V=49x4-294x3+432x2
V=49x4-294x3+432x2
Bước 3
Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.
V=π(02.57142849x4dx+02.571428-294x3dx+02.571428432x2dx)
Bước 4
49 không đổi đối với x, hãy di chuyển 49 ra khỏi tích phân.
V=π(4902.571428x4dx+02.571428-294x3dx+02.571428432x2dx)
Bước 5
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x4 đối với x15x5.
V=π(49(15x5]02.571428)+02.571428-294x3dx+02.571428432x2dx)
Bước 6
Kết hợp 15x5.
V=π(49(x55]02.571428)+02.571428-294x3dx+02.571428432x2dx)
Bước 7
-294 không đổi đối với x, hãy di chuyển -294 ra khỏi tích phân.
V=π(49(x55]02.571428)-29402.571428x3dx+02.571428432x2dx)
Bước 8
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x3 đối với x14x4.
V=π(49(x55]02.571428)-294(14x4]02.571428)+02.571428432x2dx)
Bước 9
Kết hợp 14x4.
V=π(49(x55]02.571428)-294(x44]02.571428)+02.571428432x2dx)
Bước 10
432 không đổi đối với x, hãy di chuyển 432 ra khỏi tích phân.
V=π(49(x55]02.571428)-294(x44]02.571428)+43202.571428x2dx)
Bước 11
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x2 đối với x13x3.
V=π(49(x55]02.571428)-294(x44]02.571428)+432(13x3]02.571428))
Bước 12
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Kết hợp 13x3.
V=π(49(x55]02.571428)-294(x44]02.571428)+432(x33]02.571428))
Bước 12.2
Thay và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1
Tính x55 tại 2.571428 và tại 0.
V=π(49((2.57142855)-055)-294(x44]02.571428)+432(x33]02.571428))
Bước 12.2.2
Tính x44 tại 2.571428 và tại 0.
V=π(49(2.57142855-055)-294(2.57142844-044)+432(x33]02.571428))
Bước 12.2.3
Tính x33 tại 2.571428 và tại 0.
V=π(49(2.57142855-055)-294(2.57142844-044)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.1
Nâng 2.571428 lên lũy thừa 5.
V=π(49(112.427440945-055)-294(2.57142844-044)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.2
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
V=π(49(112.427440945-05)-294(2.57142844-044)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.3
Triệt tiêu thừa số chung của 05.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.3.1
Đưa 5 ra ngoài 0.
V=π(49(112.427440945-5(0)5)-294(2.57142844-044)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.3.2.1
Đưa 5 ra ngoài 5.
V=π(49(112.427440945-5051)-294(2.57142844-044)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
V=π(49(112.427440945-5051)-294(2.57142844-044)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.3.2.3
Viết lại biểu thức.
V=π(49(112.427440945-01)-294(2.57142844-044)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.3.2.4
Chia 0 cho 1.
V=π(49(112.427440945-0)-294(2.57142844-044)+432((2.57142833)-033))
V=π(49(112.427440945-0)-294(2.57142844-044)+432((2.57142833)-033))
V=π(49(112.427440945-0)-294(2.57142844-044)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.4
Nhân -1 với 0.
V=π(49(112.427440945+0)-294(2.57142844-044)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.5
Cộng 112.4274409450.
V=π(49(112.427440945)-294(2.57142844-044)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.6
Kết hợp 49112.427440945.
V=π(49112.427440945-294(2.57142844-044)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.7
Nhân 49 với 112.42744094.
V=π(5508.944606415-294(2.57142844-044)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.8
Nâng 2.571428 lên lũy thừa 4.
V=π(5508.944606415-294(43.721782594-044)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.9
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
V=π(5508.944606415-294(43.721782594-04)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.10
Triệt tiêu thừa số chung của 04.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.10.1
Đưa 4 ra ngoài 0.
V=π(5508.944606415-294(43.721782594-4(0)4)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.10.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.10.2.1
Đưa 4 ra ngoài 4.
V=π(5508.944606415-294(43.721782594-4041)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.10.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
V=π(5508.944606415-294(43.721782594-4041)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.10.2.3
Viết lại biểu thức.
V=π(5508.944606415-294(43.721782594-01)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.10.2.4
Chia 0 cho 1.
V=π(5508.944606415-294(43.721782594-0)+432((2.57142833)-033))
V=π(5508.944606415-294(43.721782594-0)+432((2.57142833)-033))
V=π(5508.944606415-294(43.721782594-0)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.11
Nhân -1 với 0.
V=π(5508.944606415-294(43.721782594+0)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.12
Cộng 43.7217825940.
V=π(5508.944606415-294(43.721782594)+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.13
Kết hợp -29443.721782594.
V=π(5508.944606415+-29443.721782594+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.14
Nhân -294 với 43.72178259.
V=π(5508.944606415+-12854.204081634+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.15
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
V=π(5508.944606415-12854.204081634+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.16
Để viết 5508.944606415 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
V=π(5508.94460641544-12854.204081634+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.17
Để viết -12854.204081634 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 55.
V=π(5508.94460641544-12854.20408163455+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.18
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 20, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.18.1
Nhân 5508.944606415 với 44.
V=π(5508.94460641454-12854.20408163455+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.18.2
Nhân 5 với 4.
V=π(5508.94460641420-12854.20408163455+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.18.3
Nhân 12854.204081634 với 55.
V=π(5508.94460641420-12854.20408163545+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.18.4
Nhân 4 với 5.
V=π(5508.94460641420-12854.20408163520+432((2.57142833)-033))
V=π(5508.94460641420-12854.20408163520+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.19
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
V=π(5508.944606414-12854.20408163520+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.20
Nhân 5508.94460641 với 4.
V=π(22035.77842565-12854.20408163520+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.21
Nhân -12854.20408163 với 5.
V=π(22035.77842565-64271.0204081620+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.22
Trừ 64271.02040816 khỏi 22035.77842565.
V=π(-42235.241982520+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.23
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
V=π(-42235.241982520+432((2.57142833)-033))
Bước 12.2.4.24
Nâng 2.571428 lên lũy thừa 3.
V=π(-42235.241982520+432(17.002915453-033))
Bước 12.2.4.25
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
V=π(-42235.241982520+432(17.002915453-03))
Bước 12.2.4.26
Triệt tiêu thừa số chung của 03.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.26.1
Đưa 3 ra ngoài 0.
V=π(-42235.241982520+432(17.002915453-3(0)3))
Bước 12.2.4.26.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.26.2.1
Đưa 3 ra ngoài 3.
V=π(-42235.241982520+432(17.002915453-3031))
Bước 12.2.4.26.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
V=π(-42235.241982520+432(17.002915453-3031))
Bước 12.2.4.26.2.3
Viết lại biểu thức.
V=π(-42235.241982520+432(17.002915453-01))
Bước 12.2.4.26.2.4
Chia 0 cho 1.
V=π(-42235.241982520+432(17.002915453-0))
V=π(-42235.241982520+432(17.002915453-0))
V=π(-42235.241982520+432(17.002915453-0))
Bước 12.2.4.27
Nhân -1 với 0.
V=π(-42235.241982520+432(17.002915453+0))
Bước 12.2.4.28
Cộng 17.0029154530.
V=π(-42235.241982520+432(17.002915453))
Bước 12.2.4.29
Kết hợp 43217.002915453.
V=π(-42235.241982520+43217.002915453)
Bước 12.2.4.30
Nhân 432 với 17.00291545.
V=π(-42235.241982520+7345.259475213)
Bước 12.2.4.31
Để viết -42235.241982520 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
V=π(-42235.24198252033+7345.259475213)
Bước 12.2.4.32
Để viết 7345.259475213 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 2020.
V=π(-42235.24198252033+7345.2594752132020)
Bước 12.2.4.33
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 60, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.33.1
Nhân 42235.241982520 với 33.
V=π(-42235.24198253203+7345.2594752132020)
Bước 12.2.4.33.2
Nhân 20 với 3.
V=π(-42235.2419825360+7345.2594752132020)
Bước 12.2.4.33.3
Nhân 7345.259475213 với 2020.
V=π(-42235.2419825360+7345.2594752120320)
Bước 12.2.4.33.4
Nhân 3 với 20.
V=π(-42235.2419825360+7345.259475212060)
V=π(-42235.2419825360+7345.259475212060)
Bước 12.2.4.34
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
V=π(-42235.24198253+7345.259475212060)
Bước 12.2.4.35
Nhân -42235.2419825 với 3.
V=π(-126705.72594752+7345.259475212060)
Bước 12.2.4.36
Nhân 7345.25947521 với 20.
V=π(-126705.72594752+146905.1895043760)
Bước 12.2.4.37
Cộng -126705.72594752146905.18950437.
V=π(20199.4635568560)
Bước 12.2.4.38
Kết hợp π20199.4635568560.
V=π20199.4635568560
Bước 12.2.4.39
Nhân π với 20199.46355685.
V=63458.4863166560
V=63458.4863166560
V=63458.4863166560
V=63458.4863166560
Bước 13
Chia 63458.48631665 cho 60.
V=1057.64143861
Bước 14
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay