Giải tích Ví dụ

y=x2-2xy=x22x , y=xy=x
Bước 1
Để tìm thể tích của vật rắn, trước tiên hãy xác định diện tích của mỗi lát cắt sau đó lấy tích phân trên khoảng biến thiên. Diện tích của mỗi lát cắt là diện tích của một đường tròn có bán kính f(x)f(x)A=πr2A=πr2.
V=π30(f(x))2-(g(x))2dxV=π30(f(x))2(g(x))2dx trong đó f(x)=xf(x)=xg(x)=x2-2xg(x)=x22x
Bước 2
Rút gọn hàm được tích phân.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Viết lại (x2-2x)2(x22x)2 ở dạng (x2-2x)(x2-2x)(x22x)(x22x).
V=x2-((x2-2x)(x2-2x))V=x2((x22x)(x22x))
Bước 2.1.2
Khai triển (x2-2x)(x2-2x)(x22x)(x22x) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
V=x2-(x2(x2-2x)-2x(x2-2x))V=x2(x2(x22x)2x(x22x))
Bước 2.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
V=x2-(x2x2+x2(-2x)-2x(x2-2x))V=x2(x2x2+x2(2x)2x(x22x))
Bước 2.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
V=x2-(x2x2+x2(-2x)-2xx2-2x(-2x))V=x2(x2x2+x2(2x)2xx22x(2x))
V=x2-(x2x2+x2(-2x)-2xx2-2x(-2x))V=x2(x2x2+x2(2x)2xx22x(2x))
Bước 2.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1.1
Nhân x2x2 với x2x2 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
V=x2-(x2+2+x2(-2x)-2xx2-2x(-2x))V=x2(x2+2+x2(2x)2xx22x(2x))
Bước 2.1.3.1.1.2
Cộng 2222.
V=x2-(x4+x2(-2x)-2xx2-2x(-2x))V=x2(x4+x2(2x)2xx22x(2x))
V=x2-(x4+x2(-2x)-2xx2-2x(-2x))V=x2(x4+x2(2x)2xx22x(2x))
Bước 2.1.3.1.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
V=x2-(x4-2x2x-2xx2-2x(-2x))V=x2(x42x2x2xx22x(2x))
Bước 2.1.3.1.3
Nhân x2 với x bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1.3.1
Di chuyển x.
V=x2-(x4-2(xx2)-2xx2-2x(-2x))
Bước 2.1.3.1.3.2
Nhân x với x2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1.3.2.1
Nâng x lên lũy thừa 1.
V=x2-(x4-2(xx2)-2xx2-2x(-2x))
Bước 2.1.3.1.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
V=x2-(x4-2x1+2-2xx2-2x(-2x))
V=x2-(x4-2x1+2-2xx2-2x(-2x))
Bước 2.1.3.1.3.3
Cộng 12.
V=x2-(x4-2x3-2xx2-2x(-2x))
V=x2-(x4-2x3-2xx2-2x(-2x))
Bước 2.1.3.1.4
Nhân x với x2 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1.4.1
Di chuyển x2.
V=x2-(x4-2x3-2(x2x)-2x(-2x))
Bước 2.1.3.1.4.2
Nhân x2 với x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1.4.2.1
Nâng x lên lũy thừa 1.
V=x2-(x4-2x3-2(x2x)-2x(-2x))
Bước 2.1.3.1.4.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
V=x2-(x4-2x3-2x2+1-2x(-2x))
V=x2-(x4-2x3-2x2+1-2x(-2x))
Bước 2.1.3.1.4.3
Cộng 21.
V=x2-(x4-2x3-2x3-2x(-2x))
V=x2-(x4-2x3-2x3-2x(-2x))
Bước 2.1.3.1.5
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
V=x2-(x4-2x3-2x3-2(-2xx))
Bước 2.1.3.1.6
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1.6.1
Di chuyển x.
V=x2-(x4-2x3-2x3-2(-2(xx)))
Bước 2.1.3.1.6.2
Nhân x với x.
V=x2-(x4-2x3-2x3-2(-2x2))
V=x2-(x4-2x3-2x3-2(-2x2))
Bước 2.1.3.1.7
Nhân -2 với -2.
V=x2-(x4-2x3-2x3+4x2)
V=x2-(x4-2x3-2x3+4x2)
Bước 2.1.3.2
Trừ 2x3 khỏi -2x3.
V=x2-(x4-4x3+4x2)
V=x2-(x4-4x3+4x2)
Bước 2.1.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
V=x2-x4-(-4x3)-(4x2)
Bước 2.1.5
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.5.1
Nhân -4 với -1.
V=x2-x4+4x3-(4x2)
Bước 2.1.5.2
Nhân 4 với -1.
V=x2-x4+4x3-4x2
V=x2-x4+4x3-4x2
V=x2-x4+4x3-4x2
Bước 2.2
Trừ 4x2 khỏi x2.
V=-x4+4x3-3x2
V=-x4+4x3-3x2
Bước 3
Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.
V=π(30-x4dx+304x3dx+30-3x2dx)
Bước 4
-1 không đổi đối với x, hãy di chuyển -1 ra khỏi tích phân.
V=π(-30x4dx+304x3dx+30-3x2dx)
Bước 5
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x4 đối với x15x5.
V=π(-(15x5]30)+304x3dx+30-3x2dx)
Bước 6
Kết hợp 15x5.
V=π(-(x55]30)+304x3dx+30-3x2dx)
Bước 7
4 không đổi đối với x, hãy di chuyển 4 ra khỏi tích phân.
V=π(-(x55]30)+430x3dx+30-3x2dx)
Bước 8
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x3 đối với x14x4.
V=π(-(x55]30)+4(14x4]30)+30-3x2dx)
Bước 9
Kết hợp 14x4.
V=π(-(x55]30)+4(x44]30)+30-3x2dx)
Bước 10
-3 không đổi đối với x, hãy di chuyển -3 ra khỏi tích phân.
V=π(-(x55]30)+4(x44]30)-330x2dx)
Bước 11
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x2 đối với x13x3.
V=π(-(x55]30)+4(x44]30)-3(13x3]30))
Bước 12
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Kết hợp 13x3.
V=π(-(x55]30)+4(x44]30)-3(x33]30))
Bước 12.2
Thay và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1
Tính x55 tại 3 và tại 0.
V=π(-((355)-055)+4(x44]30)-3(x33]30))
Bước 12.2.2
Tính x44 tại 3 và tại 0.
V=π(-(355-055)+4(344-044)-3(x33]30))
Bước 12.2.3
Tính x33 tại 3 và tại 0.
V=π(-(355-055)+4(344-044)-3((333)-033))
Bước 12.2.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.1
Nâng 3 lên lũy thừa 5.
V=π(-(2435-055)+4(344-044)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.2
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
V=π(-(2435-05)+4(344-044)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.3
Triệt tiêu thừa số chung của 05.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.3.1
Đưa 5 ra ngoài 0.
V=π(-(2435-5(0)5)+4(344-044)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.3.2.1
Đưa 5 ra ngoài 5.
V=π(-(2435-5051)+4(344-044)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
V=π(-(2435-5051)+4(344-044)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.3.2.3
Viết lại biểu thức.
V=π(-(2435-01)+4(344-044)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.3.2.4
Chia 0 cho 1.
V=π(-(2435-0)+4(344-044)-3((333)-033))
V=π(-(2435-0)+4(344-044)-3((333)-033))
V=π(-(2435-0)+4(344-044)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.4
Nhân -1 với 0.
V=π(-(2435+0)+4(344-044)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.5
Cộng 24350.
V=π(-2435+4(344-044)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.6
Nâng 3 lên lũy thừa 4.
V=π(-2435+4(814-044)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.7
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
V=π(-2435+4(814-04)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.8
Triệt tiêu thừa số chung của 04.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.8.1
Đưa 4 ra ngoài 0.
V=π(-2435+4(814-4(0)4)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.8.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.8.2.1
Đưa 4 ra ngoài 4.
V=π(-2435+4(814-4041)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.8.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
V=π(-2435+4(814-4041)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.8.2.3
Viết lại biểu thức.
V=π(-2435+4(814-01)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.8.2.4
Chia 0 cho 1.
V=π(-2435+4(814-0)-3((333)-033))
V=π(-2435+4(814-0)-3((333)-033))
V=π(-2435+4(814-0)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.9
Nhân -1 với 0.
V=π(-2435+4(814+0)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.10
Cộng 8140.
V=π(-2435+4(814)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.11
Kết hợp 4814.
V=π(-2435+4814-3((333)-033))
Bước 12.2.4.12
Nhân 4 với 81.
V=π(-2435+3244-3((333)-033))
Bước 12.2.4.13
Triệt tiêu thừa số chung của 3244.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.13.1
Đưa 4 ra ngoài 324.
V=π(-2435+4814-3((333)-033))
Bước 12.2.4.13.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.13.2.1
Đưa 4 ra ngoài 4.
V=π(-2435+4814(1)-3((333)-033))
Bước 12.2.4.13.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
V=π(-2435+48141-3((333)-033))
Bước 12.2.4.13.2.3
Viết lại biểu thức.
V=π(-2435+811-3((333)-033))
Bước 12.2.4.13.2.4
Chia 81 cho 1.
V=π(-2435+81-3((333)-033))
V=π(-2435+81-3((333)-033))
V=π(-2435+81-3((333)-033))
Bước 12.2.4.14
Để viết 81 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 55.
V=π(-2435+8155-3((333)-033))
Bước 12.2.4.15
Kết hợp 8155.
V=π(-2435+8155-3((333)-033))
Bước 12.2.4.16
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
V=π(-243+8155-3((333)-033))
Bước 12.2.4.17
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.17.1
Nhân 81 với 5.
V=π(-243+4055-3((333)-033))
Bước 12.2.4.17.2
Cộng -243405.
V=π(1625-3((333)-033))
V=π(1625-3((333)-033))
Bước 12.2.4.18
Nâng 3 lên lũy thừa 3.
V=π(1625-3(273-033))
Bước 12.2.4.19
Triệt tiêu thừa số chung của 273.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.19.1
Đưa 3 ra ngoài 27.
V=π(1625-3(393-033))
Bước 12.2.4.19.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.19.2.1
Đưa 3 ra ngoài 3.
V=π(1625-3(393(1)-033))
Bước 12.2.4.19.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
V=π(1625-3(3931-033))
Bước 12.2.4.19.2.3
Viết lại biểu thức.
V=π(1625-3(91-033))
Bước 12.2.4.19.2.4
Chia 9 cho 1.
V=π(1625-3(9-033))
V=π(1625-3(9-033))
V=π(1625-3(9-033))
Bước 12.2.4.20
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
V=π(1625-3(9-03))
Bước 12.2.4.21
Triệt tiêu thừa số chung của 03.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.21.1
Đưa 3 ra ngoài 0.
V=π(1625-3(9-3(0)3))
Bước 12.2.4.21.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.21.2.1
Đưa 3 ra ngoài 3.
V=π(1625-3(9-3031))
Bước 12.2.4.21.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
V=π(1625-3(9-3031))
Bước 12.2.4.21.2.3
Viết lại biểu thức.
V=π(1625-3(9-01))
Bước 12.2.4.21.2.4
Chia 0 cho 1.
V=π(1625-3(9-0))
V=π(1625-3(9-0))
V=π(1625-3(9-0))
Bước 12.2.4.22
Nhân -1 với 0.
V=π(1625-3(9+0))
Bước 12.2.4.23
Cộng 90.
V=π(1625-39)
Bước 12.2.4.24
Nhân -3 với 9.
V=π(1625-27)
Bước 12.2.4.25
Để viết -27 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 55.
V=π(1625-2755)
Bước 12.2.4.26
Kết hợp -2755.
V=π(1625+-2755)
Bước 12.2.4.27
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
V=π(162-2755)
Bước 12.2.4.28
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.28.1
Nhân -27 với 5.
V=π(162-1355)
Bước 12.2.4.28.2
Trừ 135 khỏi 162.
V=π(275)
V=π(275)
Bước 12.2.4.29
Kết hợp π275.
V=π275
Bước 12.2.4.30
Di chuyển 27 sang phía bên trái của π.
V=27π5
V=27π5
V=27π5
V=27π5
Bước 13
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
V=27π5
Dạng thập phân:
V=16.96460032
Bước 14
Nhập bài toán CỦA BẠN
using Amazon.Auth.AccessControlPolicy;
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay