Giải tích Ví dụ
y=x-2y=x−2 , (2,7)(2,7)
Bước 1
Giá trị hiệu dụng (RMS) của một hàm số ff trong một khoảng xác định [a,b][a,b] là căn bậc hai của trung bình cộng (trung bình) của bình phương của các giá trị ban đầu.
frms=√1b-a⋅∫baf(x)2dxfrms=√1b−a⋅∫baf(x)2dx
Bước 2
Thay các giá trị thực tế vào công thức cho giá trị hiệu dụng của một hàm số.
frms=√17-2⋅(∫72(x-2)2dx)frms=
⎷17−2⋅(∫72(x−2)2dx)
Bước 3
Bước 3.1
Giả sử u=x-2u=x−2. Sau đó du=dxdu=dx. Viết lại bằng uu và dduu.
Bước 3.1.1
Hãy đặt u=x-2u=x−2. Tìm dudxdudx.
Bước 3.1.1.1
Tính đạo hàm x-2x−2.
ddx[x-2]ddx[x−2]
Bước 3.1.1.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của x-2x−2 đối với xx là ddx[x]+ddx[-2]ddx[x]+ddx[−2].
ddx[x]+ddx[-2]ddx[x]+ddx[−2]
Bước 3.1.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]ddx[xn] là nxn-1nxn−1 trong đó n=1n=1.
1+ddx[-2]1+ddx[−2]
Bước 3.1.1.4
Vì -2−2 là hằng số đối với xx, đạo hàm của -2−2 đối với xx là 00.
1+01+0
Bước 3.1.1.5
Cộng 11 và 00.
11
11
Bước 3.1.2
Thay giới hạn dưới vào cho xx trong u=x-2u=x−2.
ulower=2-2ulower=2−2
Bước 3.1.3
Trừ 22 khỏi 22.
ulower=0ulower=0
Bước 3.1.4
Thay giới hạn trên vào cho xx trong u=x-2u=x−2.
uupper=7-2uupper=7−2
Bước 3.1.5
Trừ 22 khỏi 77.
uupper=5uupper=5
Bước 3.1.6
Các giá trị tìm được cho ulowerulower và uupperuupper sẽ được sử dụng để tính tích phân xác định.
ulower=0ulower=0
uupper=5uupper=5
Bước 3.1.7
Viết lại bài tập bằng cách dùng uu, dudu, và các giới hạn mới của phép tích phân.
∫50u2du∫50u2du
∫50u2du∫50u2du
Bước 3.2
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của u2u2 đối với uu là 13u313u3.
13u3]5013u3]50
Bước 3.3
Thay và rút gọn.
Bước 3.3.1
Tính 13u313u3 tại 55 và tại 00.
(13⋅53)-13⋅03(13⋅53)−13⋅03
Bước 3.3.2
Rút gọn.
Bước 3.3.2.1
Nâng 55 lên lũy thừa 33.
13⋅125-13⋅0313⋅125−13⋅03
Bước 3.3.2.2
Kết hợp 1313 và 125125.
1253-13⋅031253−13⋅03
Bước 3.3.2.3
Nâng 00 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 00.
1253-13⋅01253−13⋅0
Bước 3.3.2.4
Nhân 00 với -1−1.
1253+0(13)1253+0(13)
Bước 3.3.2.5
Nhân 00 với 1313.
1253+01253+0
Bước 3.3.2.6
Cộng 12531253 và 00.
12531253
12531253
12531253
12531253
Bước 4
Bước 4.1
Nhân 17-217−2 với 12531253.
frms=√125(7-2)⋅3frms=√125(7−2)⋅3
Bước 4.2
Trừ 22 khỏi 77.
frms=√1255⋅3frms=√1255⋅3
Bước 4.3
Rút gọn biểu thức 1255⋅31255⋅3 bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.3.1
Đưa 55 ra ngoài 125125.
frms=√5⋅255⋅3frms=√5⋅255⋅3
Bước 4.3.2
Đưa 55 ra ngoài 5⋅35⋅3.
frms=√5⋅255(3)frms=√5⋅255(3)
Bước 4.3.3
Triệt tiêu thừa số chung.
frms=√5⋅255⋅3
Bước 4.3.4
Viết lại biểu thức.
frms=√253
frms=√253
Bước 4.4
Viết lại √253 ở dạng √25√3.
frms=√25√3
Bước 4.5
Rút gọn tử số.
Bước 4.5.1
Viết lại 25 ở dạng 52.
frms=√52√3
Bước 4.5.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
frms=5√3
frms=5√3
Bước 4.6
Nhân 5√3 với √3√3.
frms=5√3⋅√3√3
Bước 4.7
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 4.7.1
Nhân 5√3 với √3√3.
frms=5√3√3√3
Bước 4.7.2
Nâng √3 lên lũy thừa 1.
frms=5√3√3√3
Bước 4.7.3
Nâng √3 lên lũy thừa 1.
frms=5√3√3√3
Bước 4.7.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
frms=5√3√31+1
Bước 4.7.5
Cộng 1 và 1.
frms=5√3√32
Bước 4.7.6
Viết lại √32 ở dạng 3.
Bước 4.7.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √3 ở dạng 312.
frms=5√3(312)2
Bước 4.7.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
frms=5√3312⋅2
Bước 4.7.6.3
Kết hợp 12 và 2.
frms=5√3322
Bước 4.7.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 4.7.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
frms=5√3322
Bước 4.7.6.4.2
Viết lại biểu thức.
frms=5√33
frms=5√33
Bước 4.7.6.5
Tính số mũ.
frms=5√33
frms=5√33
frms=5√33
frms=5√33
Bước 5
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
frms=5√33
Dạng thập phân:
frms=2.88675134…
Bước 6