Giải tích Ví dụ

y=3x2+3xy=3x2+3x , (-5,1)(5,1)
Bước 1
Viết y=3x2+3xy=3x2+3x ở dạng một hàm số.
f(x)=3x2+3xf(x)=3x2+3x
Bước 2
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Ký hiệu khoảng:
(-,)(,)
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
{x|x}
Bước 3
f(x) liên tục trên [-5,1].
f(x) là liên tục
Bước 4
Giá trị trung bình của hàm số f trong khoảng [a,b] được định nghĩa là A(x)=1b-abaf(x)dx.
A(x)=1b-abaf(x)dx
Bước 5
Thay các giá trị thực tế vào công thức cho giá trị trung bình của một hàm số.
A(x)=11+5(1-53x2+3xdx)
Bước 6
Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.
A(x)=11+5(1-53x2dx+1-53xdx)
Bước 7
3 không đổi đối với x, hãy di chuyển 3 ra khỏi tích phân.
A(x)=11+5(31-5x2dx+1-53xdx)
Bước 8
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x2 đối với x13x3.
A(x)=11+5(3(13x3]1-5)+1-53xdx)
Bước 9
Kết hợp 13x3.
A(x)=11+5(3(x33]1-5)+1-53xdx)
Bước 10
3 không đổi đối với x, hãy di chuyển 3 ra khỏi tích phân.
A(x)=11+5(3(x33]1-5)+31-5xdx)
Bước 11
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x đối với x12x2.
A(x)=11+5(3(x33]1-5)+3(12x2]1-5))
Bước 12
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Kết hợp 12x2.
A(x)=11+5(3(x33]1-5)+3(x22]1-5))
Bước 12.2
Thay và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1
Tính x33 tại 1 và tại -5.
A(x)=11+5(3((133)-(-5)33)+3(x22]1-5))
Bước 12.2.2
Tính x22 tại 1 và tại -5.
A(x)=11+5(3(133-(-5)33)+3(122-(-5)22))
Bước 12.2.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.3.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
A(x)=11+5(3(13-(-5)33)+3(122-(-5)22))
Bước 12.2.3.2
Nâng -5 lên lũy thừa 3.
A(x)=11+5(3(13--1253)+3(122-(-5)22))
Bước 12.2.3.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
A(x)=11+5(3(13+1253)+3(122-(-5)22))
Bước 12.2.3.4
Nhân -1 với -1.
A(x)=11+5(3(13+1(1253))+3(122-(-5)22))
Bước 12.2.3.5
Nhân 1253 với 1.
A(x)=11+5(3(13+1253)+3(122-(-5)22))
Bước 12.2.3.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
A(x)=11+5(3(1+1253)+3(122-(-5)22))
Bước 12.2.3.7
Cộng 1125.
A(x)=11+5(3(1263)+3(122-(-5)22))
Bước 12.2.3.8
Triệt tiêu thừa số chung của 1263.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.3.8.1
Đưa 3 ra ngoài 126.
A(x)=11+5(3(3423)+3(122-(-5)22))
Bước 12.2.3.8.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.3.8.2.1
Đưa 3 ra ngoài 3.
A(x)=11+5(3(3423(1))+3(122-(-5)22))
Bước 12.2.3.8.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
A(x)=11+5(3(34231)+3(122-(-5)22))
Bước 12.2.3.8.2.3
Viết lại biểu thức.
A(x)=11+5(3(421)+3(122-(-5)22))
Bước 12.2.3.8.2.4
Chia 42 cho 1.
A(x)=11+5(342+3(122-(-5)22))
A(x)=11+5(342+3(122-(-5)22))
A(x)=11+5(342+3(122-(-5)22))
Bước 12.2.3.9
Nhân 3 với 42.
A(x)=11+5(126+3(122-(-5)22))
Bước 12.2.3.10
Một mũ bất kỳ số nào là một.
A(x)=11+5(126+3(12-(-5)22))
Bước 12.2.3.11
Nâng -5 lên lũy thừa 2.
A(x)=11+5(126+3(12-252))
Bước 12.2.3.12
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
A(x)=11+5(126+3(1-252))
Bước 12.2.3.13
Trừ 25 khỏi 1.
A(x)=11+5(126+3(-242))
Bước 12.2.3.14
Triệt tiêu thừa số chung của -242.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.3.14.1
Đưa 2 ra ngoài -24.
A(x)=11+5(126+3(2-122))
Bước 12.2.3.14.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.3.14.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
A(x)=11+5(126+3(2-122(1)))
Bước 12.2.3.14.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
A(x)=11+5(126+3(2-1221))
Bước 12.2.3.14.2.3
Viết lại biểu thức.
A(x)=11+5(126+3(-121))
Bước 12.2.3.14.2.4
Chia -12 cho 1.
A(x)=11+5(126+3-12)
A(x)=11+5(126+3-12)
A(x)=11+5(126+3-12)
Bước 12.2.3.15
Nhân 3 với -12.
A(x)=11+5(126-36)
Bước 12.2.3.16
Trừ 36 khỏi 126.
A(x)=11+5(90)
A(x)=11+5(90)
A(x)=11+5(90)
A(x)=11+5(90)
Bước 13
Cộng 15.
A(x)=1690
Bước 14
Triệt tiêu thừa số chung 6.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.1
Đưa 6 ra ngoài 90.
A(x)=16(6(15))
Bước 14.2
Triệt tiêu thừa số chung.
A(x)=16(615)
Bước 14.3
Viết lại biểu thức.
A(x)=15
A(x)=15
Bước 15
Nhập bài toán CỦA BẠN
using Amazon.Auth.AccessControlPolicy;
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay