Giải tích Ví dụ
y=x2−5x , y=3x
Bước 1
Bước 1.1
Loại bỏ các vế bằng nhau của mỗi phương trình sau đó kết hợp.
x2−5x=3x
Bước 1.2
Giải x2−5x=3x để tìm x.
Bước 1.2.1
Di chuyển tất cả các số hạng chứa x sang vế trái của phương trình.
Bước 1.2.1.1
Trừ 3x khỏi cả hai vế của phương trình.
x2−5x−3x=0
Bước 1.2.1.2
Trừ 3x khỏi −5x.
x2−8x=0
x2−8x=0
Bước 1.2.2
Đưa x ra ngoài x2−8x.
Bước 1.2.2.1
Đưa x ra ngoài x2.
x⋅x−8x=0
Bước 1.2.2.2
Đưa x ra ngoài −8x.
x⋅x+x⋅−8=0
Bước 1.2.2.3
Đưa x ra ngoài x⋅x+x⋅−8.
x(x−8)=0
x(x−8)=0
Bước 1.2.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
x=0
x−8=0+y=3x
Bước 1.2.4
Đặt x bằng với 0.
x=0
Bước 1.2.5
Đặt x−8 bằng 0 và giải tìm x.
Bước 1.2.5.1
Đặt x−8 bằng với 0.
x−8=0
Bước 1.2.5.2
Cộng 8 cho cả hai vế của phương trình.
x=8
x=8
Bước 1.2.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho x(x−8)=0 đúng.
x=0,8
x=0,8
Bước 1.3
Tính y khi x=0.
Bước 1.3.1
Thay 0 bằng x.
y=3(0)
Bước 1.3.2
Nhân 3 với 0.
y=0
y=0
Bước 1.4
Tính y khi x=8.
Bước 1.4.1
Thay 8 bằng x.
y=3(8)
Bước 1.4.2
Nhân 3 với 8.
y=24
y=24
Bước 1.5
Đáp án cho hệ là tập hợp đầy đủ của các cặp có thứ tự cũng chính là các đáp án hợp lệ.
(0,0)
(8,24)
(0,0)
(8,24)
Bước 2
Diện tích của vùng giữa các đường cong được xác định bằng tích phân của đường cong trên trừ đi tích phân của đường cong dưới trên mỗi vùng. Các vùng được xác định bởi các giao điểm của các đường cong. Điều này có thể được thực hiện theo phương pháp đại số hoặc phương pháp vẽ đồ thị.
Area=∫803xdx−∫80x2−5xdx
Bước 3
Bước 3.1
Kết hợp các tích phân thành một tích phân.
∫803x−(x2−5x)dx
Bước 3.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
3x−x2−(−5x)
Bước 3.2.2
Nhân −5 với −1.
3x−x2+5x
∫803x−x2+5xdx
Bước 3.3
Cộng 3x và 5x.
∫80−x2+8xdx
Bước 3.4
Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.
∫80−x2dx+∫808xdx
Bước 3.5
Vì −1 không đổi đối với x, hãy di chuyển −1 ra khỏi tích phân.
−∫80x2dx+∫808xdx
Bước 3.6
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x2 đối với x là 13x3.
−(13x3]80)+∫808xdx
Bước 3.7
Kết hợp 13 và x3.
−(x33]80)+∫808xdx
Bước 3.8
Vì 8 không đổi đối với x, hãy di chuyển 8 ra khỏi tích phân.
−(x33]80)+8∫80xdx
Bước 3.9
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x đối với x là 12x2.
−(x33]80)+8(12x2]80)
Bước 3.10
Rút gọn kết quả.
Bước 3.10.1
Kết hợp 12 và x2.
−(x33]80)+8(x22]80)
Bước 3.10.2
Thay và rút gọn.
Bước 3.10.2.1
Tính x33 tại 8 và tại 0.
−((833)−033)+8(x22]80)
Bước 3.10.2.2
Tính x22 tại 8 và tại 0.
−(833−033)+8(822−022)
Bước 3.10.2.3
Rút gọn.
Bước 3.10.2.3.1
Nâng 8 lên lũy thừa 3.
−(5123−033)+8(822−022)
Bước 3.10.2.3.2
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
−(5123−03)+8(822−022)
Bước 3.10.2.3.3
Triệt tiêu thừa số chung của 0 và 3.
Bước 3.10.2.3.3.1
Đưa 3 ra ngoài 0.
−(5123−3(0)3)+8(822−022)
Bước 3.10.2.3.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.10.2.3.3.2.1
Đưa 3 ra ngoài 3.
−(5123−3⋅03⋅1)+8(822−022)
Bước 3.10.2.3.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
−(5123−3⋅03⋅1)+8(822−022)
Bước 3.10.2.3.3.2.3
Viết lại biểu thức.
−(5123−01)+8(822−022)
Bước 3.10.2.3.3.2.4
Chia 0 cho 1.
−(5123−0)+8(822−022)
−(5123−0)+8(822−022)
−(5123−0)+8(822−022)
Bước 3.10.2.3.4
Nhân −1 với 0.
−(5123+0)+8(822−022)
Bước 3.10.2.3.5
Cộng 5123 và 0.
−5123+8(822−022)
Bước 3.10.2.3.6
Nâng 8 lên lũy thừa 2.
−5123+8(642−022)
Bước 3.10.2.3.7
Triệt tiêu thừa số chung của 64 và 2.
Bước 3.10.2.3.7.1
Đưa 2 ra ngoài 64.
−5123+8(2⋅322−022)
Bước 3.10.2.3.7.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.10.2.3.7.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
−5123+8(2⋅322(1)−022)
Bước 3.10.2.3.7.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
−5123+8(2⋅322⋅1−022)
Bước 3.10.2.3.7.2.3
Viết lại biểu thức.
−5123+8(321−022)
Bước 3.10.2.3.7.2.4
Chia 32 cho 1.
−5123+8(32−022)
−5123+8(32−022)
−5123+8(32−022)
Bước 3.10.2.3.8
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
−5123+8(32−02)
Bước 3.10.2.3.9
Triệt tiêu thừa số chung của 0 và 2.
Bước 3.10.2.3.9.1
Đưa 2 ra ngoài 0.
−5123+8(32−2(0)2)
Bước 3.10.2.3.9.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.10.2.3.9.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
−5123+8(32−2⋅02⋅1)
Bước 3.10.2.3.9.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
−5123+8(32−2⋅02⋅1)
Bước 3.10.2.3.9.2.3
Viết lại biểu thức.
−5123+8(32−01)
Bước 3.10.2.3.9.2.4
Chia 0 cho 1.
−5123+8(32−0)
−5123+8(32−0)
−5123+8(32−0)
Bước 3.10.2.3.10
Nhân −1 với 0.
−5123+8(32+0)
Bước 3.10.2.3.11
Cộng 32 và 0.
−5123+8⋅32
Bước 3.10.2.3.12
Nhân 8 với 32.
−5123+256
Bước 3.10.2.3.13
Để viết 256 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
−5123+256⋅33
Bước 3.10.2.3.14
Kết hợp 256 và 33.
−5123+256⋅33
Bước 3.10.2.3.15
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
−512+256⋅33
Bước 3.10.2.3.16
Rút gọn tử số.
Bước 3.10.2.3.16.1
Nhân 256 với 3.
−512+7683
Bước 3.10.2.3.16.2
Cộng −512 và 768.
2563
2563
2563
2563
2563
2563
Bước 4