Giải tích Ví dụ
y=x2-6y=x2−6 , y=xy=x
Bước 1
Bước 1.1
Loại bỏ các vế bằng nhau của mỗi phương trình sau đó kết hợp.
x2-6=xx2−6=x
Bước 1.2
Giải x2-6=xx2−6=x để tìm xx.
Bước 1.2.1
Trừ xx khỏi cả hai vế của phương trình.
x2-6-x=0x2−6−x=0
Bước 1.2.2
Phân tích x2-6-xx2−6−x thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 1.2.2.1
Xét dạng x2+bx+cx2+bx+c. Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là cc và tổng của chúng là bb. Trong trường hợp này, tích số của chúng là -6−6 và tổng của chúng là -1−1.
-3,2+y=x−3,2+y=x
Bước 1.2.2.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
(x-3)(x+2)=0(x−3)(x+2)=0
(x-3)(x+2)=0(x−3)(x+2)=0
Bước 1.2.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 00, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 00.
x-3=0x−3=0
x+2=0+y=xx+2=0+y=x
Bước 1.2.4
Đặt x-3x−3 bằng 00 và giải tìm xx.
Bước 1.2.4.1
Đặt x-3x−3 bằng với 00.
x-3=0x−3=0
Bước 1.2.4.2
Cộng 33 cho cả hai vế của phương trình.
x=3x=3
x=3x=3
Bước 1.2.5
Đặt x+2x+2 bằng 00 và giải tìm xx.
Bước 1.2.5.1
Đặt x+2x+2 bằng với 00.
x+2=0x+2=0
Bước 1.2.5.2
Trừ 22 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=-2x=−2
x=-2x=−2
Bước 1.2.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho (x-3)(x+2)=0(x−3)(x+2)=0 đúng.
x=3,-2x=3,−2
x=3,-2x=3,−2
Bước 1.3
Tính yy khi x=3x=3.
Bước 1.3.1
Thay 33 bằng xx.
y=3y=3
Bước 1.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=3y=3
y=3y=3
Bước 1.4
Tính yy khi x=-2x=−2.
Bước 1.4.1
Thay -2−2 bằng xx.
y=-2y=−2
Bước 1.4.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=-2y=−2
y=-2y=−2
Bước 1.5
Đáp án cho hệ là tập hợp đầy đủ của các cặp có thứ tự cũng chính là các đáp án hợp lệ.
(3,3)(3,3)
(-2,-2)(−2,−2)
(3,3)(3,3)
(-2,-2)(−2,−2)
Bước 2
Diện tích của vùng giữa các đường cong được xác định bằng tích phân của đường cong trên trừ đi tích phân của đường cong dưới trên mỗi vùng. Các vùng được xác định bởi các giao điểm của các đường cong. Điều này có thể được thực hiện theo phương pháp đại số hoặc phương pháp vẽ đồ thị.
Area=∫3-2xdx-∫3-2x2-6dxArea=∫3−2xdx−∫3−2x2−6dx
Bước 3
Bước 3.1
Kết hợp các tích phân thành một tích phân.
∫3-2x-(x2-6)dx∫3−2x−(x2−6)dx
Bước 3.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x-x2--6x−x2−−6
Bước 3.2.2
Nhân -1−1 với -6−6.
x-x2+6x−x2+6
∫3-2x-x2+6dx∫3−2x−x2+6dx
Bước 3.3
Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.
∫3-2xdx+∫3-2-x2dx+∫3-26dx∫3−2xdx+∫3−2−x2dx+∫3−26dx
Bước 3.4
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của xx đối với xx là 12x212x2.
12x2]3-2+∫3-2-x2dx+∫3-26dx12x2]3−2+∫3−2−x2dx+∫3−26dx
Bước 3.5
Vì -1−1 không đổi đối với xx, hãy di chuyển -1−1 ra khỏi tích phân.
12x2]3-2-∫3-2x2dx+∫3-26dx12x2]3−2−∫3−2x2dx+∫3−26dx
Bước 3.6
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x2x2 đối với xx là 13x313x3.
12x2]3-2-(13x3]3-2)+∫3-26dx12x2]3−2−(13x3]3−2)+∫3−26dx
Bước 3.7
Kết hợp 1313 và x3x3.
12x2]3-2-(x33]3-2)+∫3-26dx12x2]3−2−(x33]3−2)+∫3−26dx
Bước 3.8
Áp dụng quy tắc hằng số.
12x2]3-2-(x33]3-2)+6x]3-212x2]3−2−(x33]3−2)+6x]3−2
Bước 3.9
Rút gọn kết quả.
Bước 3.9.1
Kết hợp 12x2]3-212x2]3−2 và 6x]3-26x]3−2.
12x2+6x]3-2-(x33]3-2)12x2+6x]3−2−(x33]3−2)
Bước 3.9.2
Thay và rút gọn.
Bước 3.9.2.1
Tính 12x2+6x12x2+6x tại 33 và tại -2−2.
(12⋅32+6⋅3)-(12(-2)2+6⋅-2)-(x33]3-2)(12⋅32+6⋅3)−(12(−2)2+6⋅−2)−(x33]3−2)
Bước 3.9.2.2
Tính x33x33 tại 33 và tại -2−2.
(12⋅32+6⋅3)-(12(-2)2+6⋅-2)-((333)-(-2)33)(12⋅32+6⋅3)−(12(−2)2+6⋅−2)−((333)−(−2)33)
Bước 3.9.2.3
Rút gọn.
Bước 3.9.2.3.1
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
12⋅9+6⋅3-(12(-2)2+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.2
Kết hợp 12 và 9.
92+6⋅3-(12(-2)2+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.3
Nhân 6 với 3.
92+18-(12(-2)2+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.4
Để viết 18 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
92+18⋅22-(12(-2)2+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.5
Kết hợp 18 và 22.
92+18⋅22-(12(-2)2+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
9+18⋅22-(12(-2)2+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.7
Rút gọn tử số.
Bước 3.9.2.3.7.1
Nhân 18 với 2.
9+362-(12(-2)2+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.7.2
Cộng 9 và 36.
452-(12(-2)2+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
452-(12(-2)2+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.8
Nâng -2 lên lũy thừa 2.
452-(12⋅4+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.9
Kết hợp 12 và 4.
452-(42+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.10
Triệt tiêu thừa số chung của 4 và 2.
Bước 3.9.2.3.10.1
Đưa 2 ra ngoài 4.
452-(2⋅22+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.10.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.9.2.3.10.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
452-(2⋅22(1)+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.10.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
452-(2⋅22⋅1+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.10.2.3
Viết lại biểu thức.
452-(21+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.10.2.4
Chia 2 cho 1.
452-(2+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
452-(2+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
452-(2+6⋅-2)-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.11
Nhân 6 với -2.
452-(2-12)-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.12
Trừ 12 khỏi 2.
452--10-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.13
Nhân -1 với -10.
452+10-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.14
Để viết 10 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
452+10⋅22-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.15
Kết hợp 10 và 22.
452+10⋅22-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.16
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
45+10⋅22-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.17
Rút gọn tử số.
Bước 3.9.2.3.17.1
Nhân 10 với 2.
45+202-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.17.2
Cộng 45 và 20.
652-((333)-(-2)33)
652-((333)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.18
Nâng 3 lên lũy thừa 3.
652-(273-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.19
Triệt tiêu thừa số chung của 27 và 3.
Bước 3.9.2.3.19.1
Đưa 3 ra ngoài 27.
652-(3⋅93-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.19.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.9.2.3.19.2.1
Đưa 3 ra ngoài 3.
652-(3⋅93(1)-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.19.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
652-(3⋅93⋅1-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.19.2.3
Viết lại biểu thức.
652-(91-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.19.2.4
Chia 9 cho 1.
652-(9-(-2)33)
652-(9-(-2)33)
652-(9-(-2)33)
Bước 3.9.2.3.20
Nâng -2 lên lũy thừa 3.
652-(9--83)
Bước 3.9.2.3.21
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
652-(9--83)
Bước 3.9.2.3.22
Nhân -1 với -1.
652-(9+1(83))
Bước 3.9.2.3.23
Nhân 83 với 1.
652-(9+83)
Bước 3.9.2.3.24
Để viết 9 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
652-(9⋅33+83)
Bước 3.9.2.3.25
Kết hợp 9 và 33.
652-(9⋅33+83)
Bước 3.9.2.3.26
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
652-9⋅3+83
Bước 3.9.2.3.27
Rút gọn tử số.
Bước 3.9.2.3.27.1
Nhân 9 với 3.
652-27+83
Bước 3.9.2.3.27.2
Cộng 27 và 8.
652-353
652-353
Bước 3.9.2.3.28
Để viết 652 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
652⋅33-353
Bước 3.9.2.3.29
Để viết -353 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
652⋅33-353⋅22
Bước 3.9.2.3.30
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 6, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Bước 3.9.2.3.30.1
Nhân 652 với 33.
65⋅32⋅3-353⋅22
Bước 3.9.2.3.30.2
Nhân 2 với 3.
65⋅36-353⋅22
Bước 3.9.2.3.30.3
Nhân 353 với 22.
65⋅36-35⋅23⋅2
Bước 3.9.2.3.30.4
Nhân 3 với 2.
65⋅36-35⋅26
65⋅36-35⋅26
Bước 3.9.2.3.31
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
65⋅3-35⋅26
Bước 3.9.2.3.32
Rút gọn tử số.
Bước 3.9.2.3.32.1
Nhân 65 với 3.
195-35⋅26
Bước 3.9.2.3.32.2
Nhân -35 với 2.
195-706
Bước 3.9.2.3.32.3
Trừ 70 khỏi 195.
1256
1256
1256
1256
1256
1256
Bước 4