Giải tích Ví dụ
y=x2+x , y=x+2
Bước 1
Bước 1.1
Loại bỏ các vế bằng nhau của mỗi phương trình sau đó kết hợp.
x2+x=x+2
Bước 1.2
Giải x2+x=x+2 để tìm x.
Bước 1.2.1
Di chuyển tất cả các số hạng chứa x sang vế trái của phương trình.
Bước 1.2.1.1
Trừ x khỏi cả hai vế của phương trình.
x2+x-x=2
Bước 1.2.1.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong x2+x-x.
Bước 1.2.1.2.1
Trừ x khỏi x.
x2+0=2
Bước 1.2.1.2.2
Cộng x2 và 0.
x2=2
x2=2
x2=2
Bước 1.2.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
x=±√2
Bước 1.2.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 1.2.3.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
x=√2
Bước 1.2.3.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
x=-√2
Bước 1.2.3.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
x=√2,-√2
x=√2,-√2
x=√2,-√2
Bước 1.3
Tính y khi x=√2.
Bước 1.3.1
Thay √2 bằng x.
y=(√2)+2
Bước 1.3.2
Thế √2 vào x trong y=(√2)+2 và giải tìm y.
Bước 1.3.2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=√2+2
Bước 1.3.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=(√2)+2
Bước 1.3.2.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=√2+2
y=√2+2
y=√2+2
Bước 1.4
Tính y khi x=-√2.
Bước 1.4.1
Thay -√2 bằng x.
y=(-√2)+2
Bước 1.4.2
Thế -√2 vào x trong y=(-√2)+2 và giải tìm y.
Bước 1.4.2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=-√2+2
Bước 1.4.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=(-√2)+2
Bước 1.4.2.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=-√2+2
y=-√2+2
y=-√2+2
Bước 1.5
Đáp án cho hệ là tập hợp đầy đủ của các cặp có thứ tự cũng chính là các đáp án hợp lệ.
(√2,√2+2)
(-√2,-√2+2)
(√2,√2+2)
(-√2,-√2+2)
Bước 2
Diện tích của vùng giữa các đường cong được xác định bằng tích phân của đường cong trên trừ đi tích phân của đường cong dưới trên mỗi vùng. Các vùng được xác định bởi các giao điểm của các đường cong. Điều này có thể được thực hiện theo phương pháp đại số hoặc phương pháp vẽ đồ thị.
Area=∫√2-√2x+2dx-∫√2-√2x2+xdx
Bước 3
Bước 3.1
Kết hợp các tích phân thành một tích phân.
∫√2-√2x+2-(x2+x)dx
Bước 3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
∫√2-√2x+2-x2-xdx
Bước 3.3
Kết hợp các số hạng đối nhau trong x+2-x2-x.
Bước 3.3.1
Trừ x khỏi x.
2-x2+0
Bước 3.3.2
Cộng 2-x2 và 0.
2-x2
∫√2-√22-x2dx
Bước 3.4
Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.
∫√2-√22dx+∫√2-√2-x2dx
Bước 3.5
Áp dụng quy tắc hằng số.
2x]√2-√2+∫√2-√2-x2dx
Bước 3.6
Vì -1 không đổi đối với x, hãy di chuyển -1 ra khỏi tích phân.
2x]√2-√2-∫√2-√2x2dx
Bước 3.7
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x2 đối với x là 13x3.
2x]√2-√2-(13x3]√2-√2)
Bước 3.8
Rút gọn kết quả.
Bước 3.8.1
Kết hợp 13 và x3.
2x]√2-√2-(x33]√2-√2)
Bước 3.8.2
Thay và rút gọn.
Bước 3.8.2.1
Tính 2x tại √2 và tại -√2.
(2√2)-2(-√2)-(x33]√2-√2)
Bước 3.8.2.2
Tính x33 tại √2 và tại -√2.
2√2-2(-√2)-(√233-(-√2)33)
Bước 3.8.2.3
Rút gọn.
Bước 3.8.2.3.1
Nhân -1 với -2.
2√2+2√2-(√233-(-√2)33)
Bước 3.8.2.3.2
Cộng 2√2 và 2√2.
4√2-(√233-(-√2)33)
Bước 3.8.2.3.3
Viết lại √23 ở dạng √23.
4√2-(√233-(-√2)33)
Bước 3.8.2.3.4
Nâng 2 lên lũy thừa 3.
4√2-(√83-(-√2)33)
Bước 3.8.2.3.5
Đưa -1 ra ngoài -√2.
4√2-(√83-(-(√2))33)
Bước 3.8.2.3.6
Áp dụng quy tắc tích số cho -(√2).
4√2-(√83-(-1)3√233)
Bước 3.8.2.3.7
Nâng -1 lên lũy thừa 3.
4√2-(√83--√233)
Bước 3.8.2.3.8
Viết lại √23 ở dạng √23.
4√2-(√83--√233)
Bước 3.8.2.3.9
Nâng 2 lên lũy thừa 3.
4√2-(√83--√83)
Bước 3.8.2.3.10
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
4√2-(√83--√83)
Bước 3.8.2.3.11
Nhân -1 với -1.
4√2-(√83+1√83)
Bước 3.8.2.3.12
Nhân √83 với 1.
4√2-(√83+√83)
Bước 3.8.2.3.13
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
4√2-√8+√83
Bước 3.8.2.3.14
Cộng √8 và √8.
4√2-2√83
4√2-2√83
4√2-2√83
Bước 3.8.3
Rút gọn.
Bước 3.8.3.1
Viết lại 8 ở dạng 22⋅2.
Bước 3.8.3.1.1
Đưa 4 ra ngoài 8.
4√2-2√4(2)3
Bước 3.8.3.1.2
Viết lại 4 ở dạng 22.
4√2-2√22⋅23
4√2-2√22⋅23
Bước 3.8.3.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
4√2-2(2√2)3
Bước 3.8.3.3
Nhân 2 với 2.
4√2-4√23
Bước 3.8.3.4
Để viết 4√2 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
4√2⋅33-4√23
Bước 3.8.3.5
Kết hợp 4√2 và 33.
4√2⋅33-4√23
Bước 3.8.3.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
4√2⋅3-4√23
Bước 3.8.3.7
Nhân 3 với 4.
12√2-4√23
Bước 3.8.3.8
Trừ 4√2 khỏi 12√2.
8√23
8√23
8√23
8√23
Bước 4
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
8√23
Dạng thập phân:
3.77123616…
Bước 5