Giải tích Ví dụ

Tìm tang tại một điểm đã cho bằng định nghĩa giới hạn
y=3x3+x+3y=3x3+x+3 , (1,7)(1,7)
Bước 1
Viết y=3x3+x+3y=3x3+x+3 ở dạng một hàm số.
f(x)=3x3+x+3f(x)=3x3+x+3
Bước 2
Kiểm tra xem điểm đã cho có nằm trên đồ thị của hàm số đã cho không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Tính f(x)=3x3+x+3f(x)=3x3+x+3 tại x=1x=1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Thay thế biến xx bằng 11 trong biểu thức.
f(1)=3(1)3+1+3f(1)=3(1)3+1+3
Bước 2.1.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
f(1)=3(1)3+1+3f(1)=3(1)3+1+3
Bước 2.1.2.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.2.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
f(1)=31+1+3f(1)=31+1+3
Bước 2.1.2.2.2
Nhân 33 với 11.
f(1)=3+1+3f(1)=3+1+3
f(1)=3+1+3f(1)=3+1+3
Bước 2.1.2.3
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.3.1
Cộng 3311.
f(1)=4+3f(1)=4+3
Bước 2.1.2.3.2
Cộng 4433.
f(1)=7f(1)=7
f(1)=7f(1)=7
Bước 2.1.2.4
Câu trả lời cuối cùng là 77.
77
77
77
Bước 2.2
7=77=7, nên điểm nằm trên đồ thị.
Điểm nằm trên đồ thị
Điểm nằm trên đồ thị
Bước 3
Hệ số góc của đường tiếp tuyến là đạo hàm của biểu thức.
mm == Đạo hàm của f(x)=3x3+x+3f(x)=3x3+x+3
Bước 4
Xét định nghĩa giới hạn của đạo hàm.
f(x)=limh0f(x+h)-f(x)hf'(x)=limh0f(x+h)f(x)h
Bước 5
Tìm của thành phần của định nghĩa.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Tính hàm số tại x=x+hx=x+h.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Thay thế biến xx bằng x+hx+h trong biểu thức.
f(x+h)=3(x+h)3+x+h+3f(x+h)=3(x+h)3+x+h+3
Bước 5.1.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
f(x+h)=3(x+h)3+x+h+3f(x+h)=3(x+h)3+x+h+3
Bước 5.1.2.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.2.1
Sử dụng định lý nhị thức.
f(x+h)=3(x3+3x2h+3xh2+h3)+x+h+3f(x+h)=3(x3+3x2h+3xh2+h3)+x+h+3
Bước 5.1.2.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(x+h)=3x3+3(3x2h)+3(3xh2)+3h3+x+h+3f(x+h)=3x3+3(3x2h)+3(3xh2)+3h3+x+h+3
Bước 5.1.2.2.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.2.3.1
Nhân 33 với 33.
f(x+h)=3x3+9(x2h)+3(3xh2)+3h3+x+h+3f(x+h)=3x3+9(x2h)+3(3xh2)+3h3+x+h+3
Bước 5.1.2.2.3.2
Nhân 33 với 33.
f(x+h)=3x3+9(x2h)+9(xh2)+3h3+x+h+3f(x+h)=3x3+9(x2h)+9(xh2)+3h3+x+h+3
f(x+h)=3x3+9(x2h)+9(xh2)+3h3+x+h+3f(x+h)=3x3+9(x2h)+9(xh2)+3h3+x+h+3
Bước 5.1.2.2.4
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
f(x+h)=3x3+9x2h+9xh2+3h3+x+h+3f(x+h)=3x3+9x2h+9xh2+3h3+x+h+3
f(x+h)=3x3+9x2h+9xh2+3h3+x+h+3f(x+h)=3x3+9x2h+9xh2+3h3+x+h+3
Bước 5.1.2.3
Câu trả lời cuối cùng là 3x3+9x2h+9xh2+3h3+x+h+33x3+9x2h+9xh2+3h3+x+h+3.
3x3+9x2h+9xh2+3h3+x+h+33x3+9x2h+9xh2+3h3+x+h+3
3x3+9x2h+9xh2+3h3+x+h+33x3+9x2h+9xh2+3h3+x+h+3
3x3+9x2h+9xh2+3h3+x+h+33x3+9x2h+9xh2+3h3+x+h+3
Bước 5.2
Sắp xếp lại.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Di chuyển x2x2.
3x3+9hx2+9xh2+3h3+x+h+33x3+9hx2+9xh2+3h3+x+h+3
Bước 5.2.2
Di chuyển xx.
3x3+9hx2+9h2x+3h3+x+h+33x3+9hx2+9h2x+3h3+x+h+3
Bước 5.2.3
Di chuyển xx.
3x3+9hx2+9h2x+3h3+h+x+33x3+9hx2+9h2x+3h3+h+x+3
Bước 5.2.4
Di chuyển 3x33x3.
9hx2+9h2x+3h3+3x3+h+x+39hx2+9h2x+3h3+3x3+h+x+3
Bước 5.2.5
Di chuyển 9hx29hx2.
9h2x+3h3+9hx2+3x3+h+x+39h2x+3h3+9hx2+3x3+h+x+3
Bước 5.2.6
Sắp xếp lại 9h2x9h2x3h33h3.
3h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+33h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+3
3h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+33h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+3
Bước 5.3
Tìm của thành phần của định nghĩa.
f(x+h)=3h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+3f(x+h)=3h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+3
f(x)=3x3+x+3f(x)=3x3+x+3
f(x+h)=3h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+3f(x+h)=3h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+3
f(x)=3x3+x+3f(x)=3x3+x+3
Bước 6
Điền vào các thành phần.
f(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+3-(3x3+x+3)hf'(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+3(3x3+x+3)h
Bước 7
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+3-(3x3)-x-13hf'(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+3(3x3)x13h
Bước 7.1.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.2.1
Nhân 33 với -11.
f(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+3-3x3-x-13hf'(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+33x3x13h
Bước 7.1.2.2
Nhân -11 với 33.
f(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+3-3x3-x-3hf'(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+33x3x3h
f(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+3-3x3-x-3hf'(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+3x3+h+x+33x3x3h
Bước 7.1.3
Trừ 3x33x3 khỏi 3x33x3.
f(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+h+x+3+0-x-3hf'(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+h+x+3+0x3h
Bước 7.1.4
Cộng 3h33h300.
f(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+h+x+3-x-3hf'(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+h+x+3x3h
Bước 7.1.5
Trừ xx khỏi xx.
f(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+h+0+3-3hf'(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+h+0+33h
Bước 7.1.6
Cộng 3h33h300.
f(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+h+3-3hf'(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+h+33h
Bước 7.1.7
Trừ 33 khỏi 33.
f(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+h+0hf'(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+h+0h
Bước 7.1.8
Cộng 3h3+9h2x+9hx2+h3h3+9h2x+9hx2+h00.
f(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+hhf'(x)=limh03h3+9h2x+9hx2+hh
Bước 7.1.9
Đưa hh ra ngoài 3h3+9h2x+9hx2+h3h3+9h2x+9hx2+h.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.9.1
Đưa hh ra ngoài 3h33h3.
f(x)=limh0h(3h2)+9h2x+9hx2+hhf'(x)=limh0h(3h2)+9h2x+9hx2+hh
Bước 7.1.9.2
Đưa hh ra ngoài 9h2x9h2x.
f(x)=limh0h(3h2)+h(9hx)+9hx2+hhf'(x)=limh0h(3h2)+h(9hx)+9hx2+hh
Bước 7.1.9.3
Đưa hh ra ngoài 9hx29hx2.
f(x)=limh0h(3h2)+h(9hx)+h(9x2)+hhf'(x)=limh0h(3h2)+h(9hx)+h(9x2)+hh
Bước 7.1.9.4
Nâng hh lên lũy thừa 11.
f(x)=limh0h(3h2)+h(9hx)+h(9x2)+hhf'(x)=limh0h(3h2)+h(9hx)+h(9x2)+hh
Bước 7.1.9.5
Đưa hh ra ngoài h1h1.
f(x)=limh0h(3h2)+h(9hx)+h(9x2)+h1hf'(x)=limh0h(3h2)+h(9hx)+h(9x2)+h1h
Bước 7.1.9.6
Đưa hh ra ngoài h(3h2)+h(9hx)h(3h2)+h(9hx).
f(x)=limh0h(3h2+9hx)+h(9x2)+h1hf'(x)=limh0h(3h2+9hx)+h(9x2)+h1h
Bước 7.1.9.7
Đưa hh ra ngoài h(3h2+9hx)+h(9x2)h(3h2+9hx)+h(9x2).
f(x)=limh0h(3h2+9hx+9x2)+h1hf'(x)=limh0h(3h2+9hx+9x2)+h1h
Bước 7.1.9.8
Đưa hh ra ngoài h(3h2+9hx+9x2)+h1h(3h2+9hx+9x2)+h1.
f(x)=limh0h(3h2+9hx+9x2+1)hf'(x)=limh0h(3h2+9hx+9x2+1)h
f(x)=limh0h(3h2+9hx+9x2+1)hf'(x)=limh0h(3h2+9hx+9x2+1)h
f(x)=limh0h(3h2+9hx+9x2+1)hf'(x)=limh0h(3h2+9hx+9x2+1)h
Bước 7.2
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1
Triệt tiêu thừa số chung hh.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(x)=limh0h(3h2+9hx+9x2+1)h
Bước 7.2.1.2
Chia 3h2+9hx+9x2+1 cho 1.
f(x)=limh03h2+9hx+9x2+1
f(x)=limh03h2+9hx+9x2+1
Bước 7.2.2
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.2.1
Di chuyển h.
f(x)=limh03h2+9xh+9x2+1
Bước 7.2.2.2
Di chuyển 3h2.
f(x)=limh09xh+9x2+3h2+1
Bước 7.2.2.3
Sắp xếp lại 9xh9x2.
f(x)=limh09x2+9xh+3h2+1
f(x)=limh09x2+9xh+3h2+1
f(x)=limh09x2+9xh+3h2+1
f(x)=limh09x2+9xh+3h2+1
Bước 8
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi h tiến dần đến 0.
limh09x2+limh09xh+limh03h2+limh01
Bước 9
Tính giới hạn của 9x2 mà không đổi khi h tiến dần đến 0.
9x2+limh09xh+limh03h2+limh01
Bước 10
Chuyển số hạng 9x ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với h.
9x2+9xlimh0h+limh03h2+limh01
Bước 11
Chuyển số hạng 3 ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với h.
9x2+9xlimh0h+3limh0h2+limh01
Bước 12
Đưa số mũ 2 từ h2 ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
9x2+9xlimh0h+3(limh0h)2+limh01
Bước 13
Tính giới hạn của 1 mà không đổi khi h tiến dần đến 0.
9x2+9xlimh0h+3(limh0h)2+1
Bước 14
Tính các giới hạn bằng cách điền vào 0 cho tất cả các lần xảy ra của h.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.1
Tính giới hạn của h bằng cách điền vào 0 cho h.
9x2+9x0+3(limh0h)2+1
Bước 14.2
Tính giới hạn của h bằng cách điền vào 0 cho h.
9x2+9x0+302+1
9x2+9x0+302+1
Bước 15
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.1.1
Nhân 9x0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.1.1.1
Nhân 0 với 9.
9x2+0x+302+1
Bước 15.1.1.2
Nhân 0 với x.
9x2+0+302+1
9x2+0+302+1
Bước 15.1.2
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
9x2+0+30+1
Bước 15.1.3
Nhân 3 với 0.
9x2+0+0+1
9x2+0+0+1
Bước 15.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong 9x2+0+0+1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.2.1
Cộng 9x20.
9x2+0+1
Bước 15.2.2
Cộng 9x20.
9x2+1
9x2+1
9x2+1
Bước 16
Tìm hệ số góc m. Trong trường hợp này m=10.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
m=912+1
Bước 16.2
Rút gọn 912+1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
m=91+1
Bước 16.2.1.2
Nhân 9 với 1.
m=9+1
m=9+1
Bước 16.2.2
Cộng 91.
m=10
m=10
m=10
Bước 17
Hệ số góc là m=10 và điểm là (1,7).
m=10,(1,7)
Bước 18
Tìm b bằng cách sử dụng công thức của phương trình đường thẳng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 18.1
Sử dụng công thức cho phương trình đường thẳng để tìm b.
y=mx+b
Bước 18.2
Thay giá trị của m vào phương trình.
y=(10)x+b
Bước 18.3
Thay giá trị của x vào phương trình.
y=(10)(1)+b
Bước 18.4
Thay giá trị của y vào phương trình.
7=(10)(1)+b
Bước 18.5
Tìm b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 18.5.1
Viết lại phương trình ở dạng (10)(1)+b=7.
(10)(1)+b=7
Bước 18.5.2
Nhân 10 với 1.
10+b=7
Bước 18.5.3
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa b sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 18.5.3.1
Trừ 10 khỏi cả hai vế của phương trình.
b=7-10
Bước 18.5.3.2
Trừ 10 khỏi 7.
b=-3
b=-3
b=-3
b=-3
Bước 19
Bây giờ, các giá trị của m (hệ số góc) và b (tung độ gốc) đã được biết, thay chúng vào y=mx+b để tìm phương trình đường thẳng.
y=10x-3
Bước 20
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay