Giải tích Ví dụ

Tìm nơi thỏa điều kiện của định lý giá trị trung bình
f(x)=3x2+6x-5f(x)=3x2+6x5 , [-5,1][5,1]
Bước 1
Nếu ff liên tục trên khoảng [a,b][a,b] và khả vi trên (a,b)(a,b), thì ít nhất một số thực cc tồn tại trong khoảng (a,b)(a,b) sao cho f(c)=f(b)-fab-a. Định lý giá trị trung bình biểu thị mối liên hệ giữa hệ số góc của tiếp tuyến với đường cong tại x=c và hệ số góc của đường thẳng đi qua các điểm (a,f(a))(b,f(b)).
Nếu f(x) liên tục trên [a,b]
và nếu f(x) khả vi trên (a,b),
thì tồn tại ít nhất một điểm, c trong [a,b]: f(c)=f(b)-fab-a.
Bước 2
Kiểm tra xem f(x)=3x2+6x-5 có liên tục không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Ký hiệu khoảng:
(-,)
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
{x|x}
Bước 2.2
f(x) liên tục trên [-5,1].
Hàm số liên tục.
Hàm số liên tục.
Bước 3
Tìm đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của 3x2+6x-5 đối với xddx[3x2]+ddx[6x]+ddx[-5].
ddx[3x2]+ddx[6x]+ddx[-5]
Bước 3.1.2
Tính ddx[3x2].
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.1
3 không đổi đối với x, nên đạo hàm của 3x2 đối với x3ddx[x2].
3ddx[x2]+ddx[6x]+ddx[-5]
Bước 3.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]nxn-1 trong đó n=2.
3(2x)+ddx[6x]+ddx[-5]
Bước 3.1.2.3
Nhân 2 với 3.
6x+ddx[6x]+ddx[-5]
6x+ddx[6x]+ddx[-5]
Bước 3.1.3
Tính ddx[6x].
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.3.1
6 không đổi đối với x, nên đạo hàm của 6x đối với x6ddx[x].
6x+6ddx[x]+ddx[-5]
Bước 3.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]nxn-1 trong đó n=1.
6x+61+ddx[-5]
Bước 3.1.3.3
Nhân 6 với 1.
6x+6+ddx[-5]
6x+6+ddx[-5]
Bước 3.1.4
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.4.1
-5 là hằng số đối với x, đạo hàm của -5 đối với x0.
6x+6+0
Bước 3.1.4.2
Cộng 6x+60.
f(x)=6x+6
f(x)=6x+6
f(x)=6x+6
Bước 3.2
Đạo hàm bậc nhất của f(x) đối với x6x+6.
6x+6
6x+6
Bước 4
Tìm nếu đạo hàm liên tục trên (-5,1).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Ký hiệu khoảng:
(-,)
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
{x|x}
Bước 4.2
f(x) liên tục trên (-5,1).
Hàm số liên tục.
Hàm số liên tục.
Bước 5
Hàm số khả vi trên (-5,1) vì đạo hàm liên tục trên (-5,1).
Hàm số này khả vi.
Bước 6
f(x) thỏa hai điều kiện của định lý giá trị trung bình. Nó liên tục trên [-5,1] và khả vi trên (-5,1).
f(x) liên tục trên [-5,1] và khả vi trên (-5,1).
Bước 7
Tính f(a) từ khoảng [-5,1].
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Thay thế biến x bằng -5 trong biểu thức.
f(-5)=3(-5)2+6(-5)-5
Bước 7.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1.1
Nâng -5 lên lũy thừa 2.
f(-5)=325+6(-5)-5
Bước 7.2.1.2
Nhân 3 với 25.
f(-5)=75+6(-5)-5
Bước 7.2.1.3
Nhân 6 với -5.
f(-5)=75-30-5
f(-5)=75-30-5
Bước 7.2.2
Rút gọn bằng cách trừ các số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.2.1
Trừ 30 khỏi 75.
f(-5)=45-5
Bước 7.2.2.2
Trừ 5 khỏi 45.
f(-5)=40
f(-5)=40
Bước 7.2.3
Câu trả lời cuối cùng là 40.
40
40
40
Bước 8
Tính f(b) từ khoảng [-5,1].
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Thay thế biến x bằng 1 trong biểu thức.
f(1)=3(1)2+6(1)-5
Bước 8.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
f(1)=31+6(1)-5
Bước 8.2.1.2
Nhân 3 với 1.
f(1)=3+6(1)-5
Bước 8.2.1.3
Nhân 6 với 1.
f(1)=3+6-5
f(1)=3+6-5
Bước 8.2.2
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.2.1
Cộng 36.
f(1)=9-5
Bước 8.2.2.2
Trừ 5 khỏi 9.
f(1)=4
f(1)=4
Bước 8.2.3
Câu trả lời cuối cùng là 4.
4
4
4
Bước 9
Giải 6x+6=-(f(b)+f(a))-(b+a) để tìm x. 6x+6=-(f(1)+f(-5))-(1-5).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Rút gọn (4)-(40)(1)-(-5).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.1.1
Nhân -1 với 40.
6x+6=4-401-(-5)
Bước 9.1.1.2
Trừ 40 khỏi 4.
6x+6=-361-(-5)
6x+6=-361-(-5)
Bước 9.1.2
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.2.1
Nhân -1 với -5.
6x+6=-361+5
Bước 9.1.2.2
Cộng 15.
6x+6=-366
6x+6=-366
Bước 9.1.3
Chia -36 cho 6.
6x+6=-6
6x+6=-6
Bước 9.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa x sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.
6x=-6-6
Bước 9.2.2
Trừ 6 khỏi -6.
6x=-12
6x=-12
Bước 9.3
Chia mỗi số hạng trong 6x=-12 cho 6 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.1
Chia mỗi số hạng trong 6x=-12 cho 6.
6x6=-126
Bước 9.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 6.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
6x6=-126
Bước 9.3.2.1.2
Chia x cho 1.
x=-126
x=-126
x=-126
Bước 9.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.3.1
Chia -12 cho 6.
x=-2
x=-2
x=-2
x=-2
Bước 10
Tìm được một đường tiếp tuyến tại x=-2 song song với đường thẳng đi qua các điểm cuối a=-5b=1.
Có một đường tiếp tuyến tại x=-2 song song với đường thẳng đi qua các điểm cuối a=-5b=1
Bước 11
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay