Giải tích Ví dụ
h(x)=x4-x3-6x2h(x)=x4−x3−6x2
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm.
Bước 1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của x4-x3-6x2 đối với x là ddx[x4]+ddx[-x3]+ddx[-6x2].
ddx[x4]+ddx[-x3]+ddx[-6x2]
Bước 1.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=4.
4x3+ddx[-x3]+ddx[-6x2]
4x3+ddx[-x3]+ddx[-6x2]
Bước 1.2
Tính ddx[-x3].
Bước 1.2.1
Vì -1 không đổi đối với x, nên đạo hàm của -x3 đối với x là -ddx[x3].
4x3-ddx[x3]+ddx[-6x2]
Bước 1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=3.
4x3-(3x2)+ddx[-6x2]
Bước 1.2.3
Nhân 3 với -1.
4x3-3x2+ddx[-6x2]
4x3-3x2+ddx[-6x2]
Bước 1.3
Tính ddx[-6x2].
Bước 1.3.1
Vì -6 không đổi đối với x, nên đạo hàm của -6x2 đối với x là -6ddx[x2].
4x3-3x2-6ddx[x2]
Bước 1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=2.
4x3-3x2-6(2x)
Bước 1.3.3
Nhân 2 với -6.
4x3-3x2-12x
4x3-3x2-12x
4x3-3x2-12x
Bước 2
Bước 2.1
Đưa x ra ngoài 4x3-3x2-12x.
Bước 2.1.1
Đưa x ra ngoài 4x3.
x(4x2)-3x2-12x=0
Bước 2.1.2
Đưa x ra ngoài -3x2.
x(4x2)+x(-3x)-12x=0
Bước 2.1.3
Đưa x ra ngoài -12x.
x(4x2)+x(-3x)+x⋅-12=0
Bước 2.1.4
Đưa x ra ngoài x(4x2)+x(-3x).
x(4x2-3x)+x⋅-12=0
Bước 2.1.5
Đưa x ra ngoài x(4x2-3x)+x⋅-12.
x(4x2-3x-12)=0
x(4x2-3x-12)=0
Bước 2.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
x=0
4x2-3x-12=0
Bước 2.3
Đặt x bằng với 0.
x=0
Bước 2.4
Đặt 4x2-3x-12 bằng 0 và giải tìm x.
Bước 2.4.1
Đặt 4x2-3x-12 bằng với 0.
4x2-3x-12=0
Bước 2.4.2
Giải 4x2-3x-12=0 để tìm x.
Bước 2.4.2.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±√b2-4(ac)2a
Bước 2.4.2.2
Thay các giá trị a=4, b=-3, và c=-12 vào công thức bậc hai và giải tìm x.
3±√(-3)2-4⋅(4⋅-12)2⋅4
Bước 2.4.2.3
Rút gọn.
Bước 2.4.2.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.4.2.3.1.1
Nâng -3 lên lũy thừa 2.
x=3±√9-4⋅4⋅-122⋅4
Bước 2.4.2.3.1.2
Nhân -4⋅4⋅-12.
Bước 2.4.2.3.1.2.1
Nhân -4 với 4.
x=3±√9-16⋅-122⋅4
Bước 2.4.2.3.1.2.2
Nhân -16 với -12.
x=3±√9+1922⋅4
x=3±√9+1922⋅4
Bước 2.4.2.3.1.3
Cộng 9 và 192.
x=3±√2012⋅4
x=3±√2012⋅4
Bước 2.4.2.3.2
Nhân 2 với 4.
x=3±√2018
x=3±√2018
Bước 2.4.2.4
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần + của ±.
Bước 2.4.2.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.4.2.4.1.1
Nâng -3 lên lũy thừa 2.
x=3±√9-4⋅4⋅-122⋅4
Bước 2.4.2.4.1.2
Nhân -4⋅4⋅-12.
Bước 2.4.2.4.1.2.1
Nhân -4 với 4.
x=3±√9-16⋅-122⋅4
Bước 2.4.2.4.1.2.2
Nhân -16 với -12.
x=3±√9+1922⋅4
x=3±√9+1922⋅4
Bước 2.4.2.4.1.3
Cộng 9 và 192.
x=3±√2012⋅4
x=3±√2012⋅4
Bước 2.4.2.4.2
Nhân 2 với 4.
x=3±√2018
Bước 2.4.2.4.3
Chuyển đổi ± thành +.
x=3+√2018
x=3+√2018
Bước 2.4.2.5
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần - của ±.
Bước 2.4.2.5.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.4.2.5.1.1
Nâng -3 lên lũy thừa 2.
x=3±√9-4⋅4⋅-122⋅4
Bước 2.4.2.5.1.2
Nhân -4⋅4⋅-12.
Bước 2.4.2.5.1.2.1
Nhân -4 với 4.
x=3±√9-16⋅-122⋅4
Bước 2.4.2.5.1.2.2
Nhân -16 với -12.
x=3±√9+1922⋅4
x=3±√9+1922⋅4
Bước 2.4.2.5.1.3
Cộng 9 và 192.
x=3±√2012⋅4
x=3±√2012⋅4
Bước 2.4.2.5.2
Nhân 2 với 4.
x=3±√2018
Bước 2.4.2.5.3
Chuyển đổi ± thành -.
x=3-√2018
x=3-√2018
Bước 2.4.2.6
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
x=3+√2018,3-√2018
x=3+√2018,3-√2018
x=3+√2018,3-√2018
Bước 2.5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho x(4x2-3x-12)=0 đúng.
x=0,3+√2018,3-√2018
x=0,3+√2018,3-√2018
Bước 3
Chia (-∞,∞) thành các khoảng riêng biệt xung quanh các giá trị x và làm cho đạo hàm bậc nhất 0 hoặc không xác định.
(-∞,3-√2018)∪(3-√2018,0)∪(0,3+√2018)∪(3+√2018,∞)
Bước 4
Bước 4.1
Thay thế biến x bằng -4 trong biểu thức.
h′(-4)=4(-4)3-3(-4)2-12⋅-4
Bước 4.2
Rút gọn kết quả.
Bước 4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.1.1
Nâng -4 lên lũy thừa 3.
h′(-4)=4⋅-64-3(-4)2-12⋅-4
Bước 4.2.1.2
Nhân 4 với -64.
h′(-4)=-256-3(-4)2-12⋅-4
Bước 4.2.1.3
Nâng -4 lên lũy thừa 2.
h′(-4)=-256-3⋅16-12⋅-4
Bước 4.2.1.4
Nhân -3 với 16.
h′(-4)=-256-48-12⋅-4
Bước 4.2.1.5
Nhân -12 với -4.
h′(-4)=-256-48+48
h′(-4)=-256-48+48
Bước 4.2.2
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Bước 4.2.2.1
Trừ 48 khỏi -256.
h′(-4)=-304+48
Bước 4.2.2.2
Cộng -304 và 48.
h′(-4)=-256
h′(-4)=-256
Bước 4.2.3
Câu trả lời cuối cùng là -256.
-256
-256
-256
Bước 5
Bước 5.1
Thay thế biến x bằng -1 trong biểu thức.
h′(-1)=4(-1)3-3(-1)2-12⋅-1
Bước 5.2
Rút gọn kết quả.
Bước 5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.1
Nâng -1 lên lũy thừa 3.
h′(-1)=4⋅-1-3(-1)2-12⋅-1
Bước 5.2.1.2
Nhân 4 với -1.
h′(-1)=-4-3(-1)2-12⋅-1
Bước 5.2.1.3
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
h′(-1)=-4-3⋅1-12⋅-1
Bước 5.2.1.4
Nhân -3 với 1.
h′(-1)=-4-3-12⋅-1
Bước 5.2.1.5
Nhân -12 với -1.
h′(-1)=-4-3+12
h′(-1)=-4-3+12
Bước 5.2.2
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Bước 5.2.2.1
Trừ 3 khỏi -4.
h′(-1)=-7+12
Bước 5.2.2.2
Cộng -7 và 12.
h′(-1)=5
h′(-1)=5
Bước 5.2.3
Câu trả lời cuối cùng là 5.
5
5
5
Bước 6
Bước 6.1
Thay thế biến x bằng 1 trong biểu thức.
h′(1)=4(1)3-3(1)2-12⋅1
Bước 6.2
Rút gọn kết quả.
Bước 6.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
h′(1)=4⋅1-3(1)2-12⋅1
Bước 6.2.1.2
Nhân 4 với 1.
h′(1)=4-3(1)2-12⋅1
Bước 6.2.1.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
h′(1)=4-3⋅1-12⋅1
Bước 6.2.1.4
Nhân -3 với 1.
h′(1)=4-3-12⋅1
Bước 6.2.1.5
Nhân -12 với 1.
h′(1)=4-3-12
h′(1)=4-3-12
Bước 6.2.2
Rút gọn bằng cách trừ các số.
Bước 6.2.2.1
Trừ 3 khỏi 4.
h′(1)=1-12
Bước 6.2.2.2
Trừ 12 khỏi 1.
h′(1)=-11
h′(1)=-11
Bước 6.2.3
Câu trả lời cuối cùng là -11.
-11
-11
-11
Bước 7
Bước 7.1
Thay thế biến x bằng 5 trong biểu thức.
h′(5)=4(5)3-3(5)2-12⋅5
Bước 7.2
Rút gọn kết quả.
Bước 7.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 7.2.1.1
Nâng 5 lên lũy thừa 3.
h′(5)=4⋅125-3(5)2-12⋅5
Bước 7.2.1.2
Nhân 4 với 125.
h′(5)=500-3(5)2-12⋅5
Bước 7.2.1.3
Nâng 5 lên lũy thừa 2.
h′(5)=500-3⋅25-12⋅5
Bước 7.2.1.4
Nhân -3 với 25.
h′(5)=500-75-12⋅5
Bước 7.2.1.5
Nhân -12 với 5.
h′(5)=500-75-60
h′(5)=500-75-60
Bước 7.2.2
Rút gọn bằng cách trừ các số.
Bước 7.2.2.1
Trừ 75 khỏi 500.
h′(5)=425-60
Bước 7.2.2.2
Trừ 60 khỏi 425.
h′(5)=365
h′(5)=365
Bước 7.2.3
Câu trả lời cuối cùng là 365.
365
365
365
Bước 8
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ âm sang dương xung quanh x=3-√2018, nên có một điểm ngoặt tại x=3-√2018.
Bước 9
Bước 9.1
Tìm h(3-√2018) để tìm tọa độ y của 3-√2018.
Bước 9.1.1
Thay thế biến x bằng 3-√2018 trong biểu thức.
h(3-√2018)=(3-√2018)4-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2
Rút gọn (3-√2018)4-(3-√2018)3-6(3-√2018)2.
Bước 9.1.2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
(3-√2018)4-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.1.2.2.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 3-√2018.
(3-√201)484-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.2
Nâng 8 lên lũy thừa 4.
(3-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.3
Sử dụng định lý nhị thức.
34+4⋅33(-√201)+6⋅32(-√201)2+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.1.2.2.4.1
Nâng 3 lên lũy thừa 4.
81+4⋅33(-√201)+6⋅32(-√201)2+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.2
Nâng 3 lên lũy thừa 3.
81+4⋅27(-√201)+6⋅32(-√201)2+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.3
Nhân 4 với 27.
81+108(-√201)+6⋅32(-√201)2+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.4
Nhân -1 với 108.
81-108√201+6⋅32(-√201)2+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.5
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
81-108√201+6⋅9(-√201)2+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.6
Nhân 6 với 9.
81-108√201+54(-√201)2+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.7
Áp dụng quy tắc tích số cho -√201.
81-108√201+54((-1)2√2012)+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.8
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
81-108√201+54(1√2012)+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.9
Nhân √2012 với 1.
81-108√201+54√2012+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.10
Viết lại √2012 ở dạng 201.
Bước 9.1.2.2.4.10.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √201 ở dạng 20112.
81-108√201+54(20112)2+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.10.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
81-108√201+54⋅20112⋅2+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.10.3
Kết hợp 12 và 2.
81-108√201+54⋅20122+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.10.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 9.1.2.2.4.10.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
81-108√201+54⋅20122+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.10.4.2
Viết lại biểu thức.
81-108√201+54⋅2011+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
81-108√201+54⋅2011+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.10.5
Tính số mũ.
81-108√201+54⋅201+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
81-108√201+54⋅201+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.11
Nhân 54 với 201.
81-108√201+10854+4⋅3(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.12
Nhân 4 với 3.
81-108√201+10854+12(-√201)3+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.13
Áp dụng quy tắc tích số cho -√201.
81-108√201+10854+12((-1)3√2013)+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.14
Nâng -1 lên lũy thừa 3.
81-108√201+10854+12(-√2013)+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.15
Viết lại √2013 ở dạng √2013.
81-108√201+10854+12(-√2013)+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.16
Nâng 201 lên lũy thừa 3.
81-108√201+10854+12(-√8120601)+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.17
Viết lại 8120601 ở dạng 2012⋅201.
Bước 9.1.2.2.4.17.1
Đưa 40401 ra ngoài 8120601.
81-108√201+10854+12(-√40401(201))+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.17.2
Viết lại 40401 ở dạng 2012.
81-108√201+10854+12(-√2012⋅201)+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
81-108√201+10854+12(-√2012⋅201)+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.18
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
81-108√201+10854+12(-(201√201))+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.19
Nhân 201 với -1.
81-108√201+10854+12(-201√201)+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.20
Nhân -201 với 12.
81-108√201+10854-2412√201+(-√201)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.21
Áp dụng quy tắc tích số cho -√201.
81-108√201+10854-2412√201+(-1)4√20144096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.22
Nâng -1 lên lũy thừa 4.
81-108√201+10854-2412√201+1√20144096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.23
Nhân √2014 với 1.
81-108√201+10854-2412√201+√20144096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.24
Viết lại √2014 ở dạng 2012.
Bước 9.1.2.2.4.24.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √201 ở dạng 20112.
81-108√201+10854-2412√201+(20112)44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.24.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
81-108√201+10854-2412√201+20112⋅44096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.24.3
Kết hợp 12 và 4.
81-108√201+10854-2412√201+201424096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.24.4
Triệt tiêu thừa số chung của 4 và 2.
Bước 9.1.2.2.4.24.4.1
Đưa 2 ra ngoài 4.
81-108√201+10854-2412√201+2012⋅224096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.24.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.1.2.2.4.24.4.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
81-108√201+10854-2412√201+2012⋅22(1)4096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.24.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
81-108√201+10854-2412√201+2012⋅22⋅14096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.24.4.2.3
Viết lại biểu thức.
81-108√201+10854-2412√201+201214096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.24.4.2.4
Chia 2 cho 1.
81-108√201+10854-2412√201+20124096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
81-108√201+10854-2412√201+20124096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
81-108√201+10854-2412√201+20124096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
81-108√201+10854-2412√201+20124096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.4.25
Nâng 201 lên lũy thừa 2.
81-108√201+10854-2412√201+404014096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
81-108√201+10854-2412√201+404014096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.5
Cộng 81 và 10854.
10935-108√201-2412√201+404014096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.6
Cộng 10935 và 40401.
51336-108√201-2412√2014096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.7
Trừ 2412√201 khỏi -108√201.
51336-2520√2014096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.8
Triệt tiêu thừa số chung của 51336-2520√201 và 4096.
Bước 9.1.2.2.8.1
Đưa 8 ra ngoài 51336.
8(6417)-2520√2014096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.8.2
Đưa 8 ra ngoài -2520√201.
8(6417)+8(-315√201)4096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.8.3
Đưa 8 ra ngoài 8(6417)+8(-315√201).
8(6417-315√201)4096-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.8.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.1.2.2.8.4.1
Đưa 8 ra ngoài 4096.
8(6417-315√201)8⋅512-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.8.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
8(6417-315√201)8⋅512-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.8.4.3
Viết lại biểu thức.
6417-315√201512-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
6417-315√201512-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
6417-315√201512-(3-√2018)3-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.9
Áp dụng quy tắc tích số cho 3-√2018.
6417-315√201512-(3-√201)383-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.10
Nâng 8 lên lũy thừa 3.
6417-315√201512-(3-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.11
Sử dụng định lý nhị thức.
6417-315√201512-33+3⋅32(-√201)+3⋅3(-√201)2+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.1.2.2.12.1
Nâng 3 lên lũy thừa 3.
6417-315√201512-27+3⋅32(-√201)+3⋅3(-√201)2+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.2
Nhân 3 với 32 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 9.1.2.2.12.2.1
Nhân 3 với 32.
Bước 9.1.2.2.12.2.1.1
Nâng 3 lên lũy thừa 1.
6417-315√201512-27+31⋅32(-√201)+3⋅3(-√201)2+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.2.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
6417-315√201512-27+31+2(-√201)+3⋅3(-√201)2+(-√201)3512-6(3-√2018)2
6417-315√201512-27+31+2(-√201)+3⋅3(-√201)2+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.2.2
Cộng 1 và 2.
6417-315√201512-27+33(-√201)+3⋅3(-√201)2+(-√201)3512-6(3-√2018)2
6417-315√201512-27+33(-√201)+3⋅3(-√201)2+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.3
Nâng 3 lên lũy thừa 3.
6417-315√201512-27+27(-√201)+3⋅3(-√201)2+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.4
Nhân -1 với 27.
6417-315√201512-27-27√201+3⋅3(-√201)2+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.5
Nhân 3 với 3.
6417-315√201512-27-27√201+9(-√201)2+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.6
Áp dụng quy tắc tích số cho -√201.
6417-315√201512-27-27√201+9((-1)2√2012)+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.7
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
6417-315√201512-27-27√201+9(1√2012)+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.8
Nhân √2012 với 1.
6417-315√201512-27-27√201+9√2012+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.9
Viết lại √2012 ở dạng 201.
Bước 9.1.2.2.12.9.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √201 ở dạng 20112.
6417-315√201512-27-27√201+9(20112)2+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.9.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
6417-315√201512-27-27√201+9⋅20112⋅2+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.9.3
Kết hợp 12 và 2.
6417-315√201512-27-27√201+9⋅20122+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.9.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 9.1.2.2.12.9.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
6417-315√201512-27-27√201+9⋅20122+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.9.4.2
Viết lại biểu thức.
6417-315√201512-27-27√201+9⋅2011+(-√201)3512-6(3-√2018)2
6417-315√201512-27-27√201+9⋅2011+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.9.5
Tính số mũ.
6417-315√201512-27-27√201+9⋅201+(-√201)3512-6(3-√2018)2
6417-315√201512-27-27√201+9⋅201+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.10
Nhân 9 với 201.
6417-315√201512-27-27√201+1809+(-√201)3512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.11
Áp dụng quy tắc tích số cho -√201.
6417-315√201512-27-27√201+1809+(-1)3√2013512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.12
Nâng -1 lên lũy thừa 3.
6417-315√201512-27-27√201+1809-√2013512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.13
Viết lại √2013 ở dạng √2013.
6417-315√201512-27-27√201+1809-√2013512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.14
Nâng 201 lên lũy thừa 3.
6417-315√201512-27-27√201+1809-√8120601512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.15
Viết lại 8120601 ở dạng 2012⋅201.
Bước 9.1.2.2.12.15.1
Đưa 40401 ra ngoài 8120601.
6417-315√201512-27-27√201+1809-√40401(201)512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.15.2
Viết lại 40401 ở dạng 2012.
6417-315√201512-27-27√201+1809-√2012⋅201512-6(3-√2018)2
6417-315√201512-27-27√201+1809-√2012⋅201512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.16
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
6417-315√201512-27-27√201+1809-(201√201)512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.12.17
Nhân 201 với -1.
6417-315√201512-27-27√201+1809-201√201512-6(3-√2018)2
6417-315√201512-27-27√201+1809-201√201512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.13
Cộng 27 và 1809.
6417-315√201512-1836-27√201-201√201512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.14
Trừ 201√201 khỏi -27√201.
6417-315√201512-1836-228√201512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.15
Triệt tiêu thừa số chung của 1836-228√201 và 512.
Bước 9.1.2.2.15.1
Đưa 4 ra ngoài 1836.
6417-315√201512-4(459)-228√201512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.15.2
Đưa 4 ra ngoài -228√201.
6417-315√201512-4(459)+4(-57√201)512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.15.3
Đưa 4 ra ngoài 4(459)+4(-57√201).
6417-315√201512-4(459-57√201)512-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.15.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.1.2.2.15.4.1
Đưa 4 ra ngoài 512.
6417-315√201512-4(459-57√201)4⋅128-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.15.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
6417-315√201512-4(459-57√201)4⋅128-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.15.4.3
Viết lại biểu thức.
6417-315√201512-459-57√201128-6(3-√2018)2
6417-315√201512-459-57√201128-6(3-√2018)2
6417-315√201512-459-57√201128-6(3-√2018)2
Bước 9.1.2.2.16
Áp dụng quy tắc tích số cho 3-√2018.
6417-315√201512-459-57√201128-6(3-√201)282
Bước 9.1.2.2.17
Nâng 8 lên lũy thừa 2.
6417-315√201512-459-57√201128-6(3-√201)264
Bước 9.1.2.2.18
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 9.1.2.2.18.1
Đưa 2 ra ngoài -6.
6417-315√201512-459-57√201128+2(-3)(3-√201)264
Bước 9.1.2.2.18.2
Đưa 2 ra ngoài 64.
6417-315√201512-459-57√201128+2⋅-3(3-√201)22⋅32
Bước 9.1.2.2.18.3
Triệt tiêu thừa số chung.
6417-315√201512-459-57√201128+2⋅-3(3-√201)22⋅32
Bước 9.1.2.2.18.4
Viết lại biểu thức.
6417-315√201512-459-57√201128-3(3-√201)232
6417-315√201512-459-57√201128-3(3-√201)232
Bước 9.1.2.2.19
Kết hợp -3 và (3-√201)232.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(3-√201)232
Bước 9.1.2.2.20
Viết lại (3-√201)2 ở dạng (3-√201)(3-√201).
6417-315√201512-459-57√201128+-3((3-√201)(3-√201))32
Bước 9.1.2.2.21
Khai triển (3-√201)(3-√201) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 9.1.2.2.21.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(3(3-√201)-√201(3-√201))32
Bước 9.1.2.2.21.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(3⋅3+3(-√201)-√201(3-√201))32
Bước 9.1.2.2.21.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(3⋅3+3(-√201)-√201⋅3-√201(-√201))32
6417-315√201512-459-57√201128+-3(3⋅3+3(-√201)-√201⋅3-√201(-√201))32
Bước 9.1.2.2.22
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 9.1.2.2.22.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.1.2.2.22.1.1
Nhân 3 với 3.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9+3(-√201)-√201⋅3-√201(-√201))32
Bước 9.1.2.2.22.1.2
Nhân -1 với 3.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-√201⋅3-√201(-√201))32
Bước 9.1.2.2.22.1.3
Nhân 3 với -1.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-3√201-√201(-√201))32
Bước 9.1.2.2.22.1.4
Nhân -√201(-√201).
Bước 9.1.2.2.22.1.4.1
Nhân -1 với -1.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-3√201+1√201√201)32
Bước 9.1.2.2.22.1.4.2
Nhân √201 với 1.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-3√201+√201√201)32
Bước 9.1.2.2.22.1.4.3
Nâng √201 lên lũy thừa 1.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-3√201+√2011√201)32
Bước 9.1.2.2.22.1.4.4
Nâng √201 lên lũy thừa 1.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-3√201+√2011√2011)32
Bước 9.1.2.2.22.1.4.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-3√201+√2011+1)32
Bước 9.1.2.2.22.1.4.6
Cộng 1 và 1.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-3√201+√2012)32
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-3√201+√2012)32
Bước 9.1.2.2.22.1.5
Viết lại √2012 ở dạng 201.
Bước 9.1.2.2.22.1.5.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √201 ở dạng 20112.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-3√201+(20112)2)32
Bước 9.1.2.2.22.1.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-3√201+20112⋅2)32
Bước 9.1.2.2.22.1.5.3
Kết hợp 12 và 2.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-3√201+20122)32
Bước 9.1.2.2.22.1.5.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 9.1.2.2.22.1.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-3√201+20122)32
Bước 9.1.2.2.22.1.5.4.2
Viết lại biểu thức.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-3√201+2011)32
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-3√201+2011)32
Bước 9.1.2.2.22.1.5.5
Tính số mũ.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-3√201+201)32
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-3√201+201)32
6417-315√201512-459-57√201128+-3(9-3√201-3√201+201)32
Bước 9.1.2.2.22.2
Cộng 9 và 201.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(210-3√201-3√201)32
Bước 9.1.2.2.22.3
Trừ 3√201 khỏi -3√201.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(210-6√201)32
6417-315√201512-459-57√201128+-3(210-6√201)32
Bước 9.1.2.2.23
Triệt tiêu thừa số chung của 210-6√201 và 32.
Bước 9.1.2.2.23.1
Đưa 2 ra ngoài -3(210-6√201).
6417-315√201512-459-57√201128+2(-3(105-3√201))32
Bước 9.1.2.2.23.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.1.2.2.23.2.1
Đưa 2 ra ngoài 32.
6417-315√201512-459-57√201128+2(-3(105-3√201))2(16)
Bước 9.1.2.2.23.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
6417-315√201512-459-57√201128+2(-3(105-3√201))2⋅16
Bước 9.1.2.2.23.2.3
Viết lại biểu thức.
6417-315√201512-459-57√201128+-3(105-3√201)16
6417-315√201512-459-57√201128+-3(105-3√201)16
6417-315√201512-459-57√201128+-3(105-3√201)16
Bước 9.1.2.2.24
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
6417-315√201512-459-57√201128-3(105-3√201)16
6417-315√201512-459-57√201128-3(105-3√201)16
Bước 9.1.2.3
Tìm mẫu số chung.
Bước 9.1.2.3.1
Nhân 459-57√201128 với 44.
6417-315√201512-(459-57√201128⋅44)-3(105-3√201)16
Bước 9.1.2.3.2
Nhân 459-57√201128 với 44.
6417-315√201512-(459-57√201)⋅4128⋅4-3(105-3√201)16
Bước 9.1.2.3.3
Nhân 3(105-3√201)16 với 3232.
6417-315√201512-(459-57√201)⋅4128⋅4-(3(105-3√201)16⋅3232)
Bước 9.1.2.3.4
Nhân 3(105-3√201)16 với 3232.
6417-315√201512-(459-57√201)⋅4128⋅4-3(105-3√201)⋅3216⋅32
Bước 9.1.2.3.5
Sắp xếp lại các thừa số của 128⋅4.
6417-315√201512-(459-57√201)⋅44⋅128-3(105-3√201)⋅3216⋅32
Bước 9.1.2.3.6
Nhân 4 với 128.
6417-315√201512-(459-57√201)⋅4512-3(105-3√201)⋅3216⋅32
Bước 9.1.2.3.7
Nhân 16 với 32.
6417-315√201512-(459-57√201)⋅4512-3(105-3√201)⋅32512
6417-315√201512-(459-57√201)⋅4512-3(105-3√201)⋅32512
Bước 9.1.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
6417-315√201-(459-57√201)⋅4-3(105-3√201)⋅32512
Bước 9.1.2.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.1.2.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6417-315√201+(-1⋅459-(-57√201))⋅4-3(105-3√201)⋅32512
Bước 9.1.2.5.2
Nhân -1 với 459.
6417-315√201+(-459-(-57√201))⋅4-3(105-3√201)⋅32512
Bước 9.1.2.5.3
Nhân -57 với -1.
6417-315√201+(-459+57√201)⋅4-3(105-3√201)⋅32512
Bước 9.1.2.5.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6417-315√201-459⋅4+57√201⋅4-3(105-3√201)⋅32512
Bước 9.1.2.5.5
Nhân -459 với 4.
6417-315√201-1836+57√201⋅4-3(105-3√201)⋅32512
Bước 9.1.2.5.6
Nhân 4 với 57.
6417-315√201-1836+228√201-3(105-3√201)⋅32512
Bước 9.1.2.5.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6417-315√201-1836+228√201+(-3⋅105-3(-3√201))⋅32512
Bước 9.1.2.5.8
Nhân -3 với 105.
6417-315√201-1836+228√201+(-315-3(-3√201))⋅32512
Bước 9.1.2.5.9
Nhân -3 với -3.
6417-315√201-1836+228√201+(-315+9√201)⋅32512
Bước 9.1.2.5.10
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6417-315√201-1836+228√201-315⋅32+9√201⋅32512
Bước 9.1.2.5.11
Nhân -315 với 32.
6417-315√201-1836+228√201-10080+9√201⋅32512
Bước 9.1.2.5.12
Nhân 32 với 9.
6417-315√201-1836+228√201-10080+288√201512
6417-315√201-1836+228√201-10080+288√201512
Bước 9.1.2.6
Rút gọn các số hạng.
Bước 9.1.2.6.1
Trừ 1836 khỏi 6417.
4581-315√201+228√201-10080+288√201512
Bước 9.1.2.6.2
Trừ 10080 khỏi 4581.
-5499-315√201+228√201+288√201512
Bước 9.1.2.6.3
Cộng -315√201 và 228√201.
-5499-87√201+288√201512
Bước 9.1.2.6.4
Cộng -87√201 và 288√201.
-5499+201√201512
Bước 9.1.2.6.5
Viết lại -5499 ở dạng -1(5499).
-1(5499)+201√201512
Bước 9.1.2.6.6
Đưa -1 ra ngoài 201√201.
-1(5499)-(-201√201)512
Bước 9.1.2.6.7
Đưa -1 ra ngoài -1(5499)-(-201√201).
-1(5499-201√201)512
Bước 9.1.2.6.8
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-5499-201√201512
-5499-201√201512
-5499-201√201512
-5499-201√201512
Bước 9.2
Viết các tọa độ x và y ở dạng điểm.
(3-√2018,-5499-201√201512)
(3-√2018,-5499-201√201512)
Bước 10
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ dương sang âm xung quanh x=0, nên có một điểm ngoặt tại x=0.
Bước 11
Bước 11.1
Tìm h(0) để tìm tọa độ y của 0.
Bước 11.1.1
Thay thế biến x bằng 0 trong biểu thức.
h(0)=(0)4-(0)3-6(0)2
Bước 11.1.2
Rút gọn (0)4-(0)3-6(0)2.
Bước 11.1.2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
(0)4-(0)3-6(0)2
Bước 11.1.2.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 11.1.2.2.1
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
0-(0)3-6(0)2
Bước 11.1.2.2.2
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
0-0-6(0)2
Bước 11.1.2.2.3
Nhân -1 với 0.
0+0-6(0)2
Bước 11.1.2.2.4
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
0+0-6⋅0
Bước 11.1.2.2.5
Nhân -6 với 0.
0+0+0
0+0+0
Bước 11.1.2.3
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Bước 11.1.2.3.1
Cộng 0 và 0.
0+0
Bước 11.1.2.3.2
Cộng 0 và 0.
0
0
0
0
Bước 11.2
Viết các tọa độ x và y ở dạng điểm.
(0,0)
(0,0)
Bước 12
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ âm sang dương xung quanh x=3+√2018, nên có một điểm ngoặt tại x=3+√2018.
Bước 13
Bước 13.1
Tìm h(3+√2018) để tìm tọa độ y của 3+√2018.
Bước 13.1.1
Thay thế biến x bằng 3+√2018 trong biểu thức.
h(3+√2018)=(3+√2018)4-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2
Rút gọn (3+√2018)4-(3+√2018)3-6(3+√2018)2.
Bước 13.1.2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
(3+√2018)4-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 13.1.2.2.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 3+√2018.
(3+√201)484-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.2
Nâng 8 lên lũy thừa 4.
(3+√201)44096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.3
Sử dụng định lý nhị thức.
34+4⋅33√201+6⋅32√2012+4⋅3√2013+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 13.1.2.2.4.1
Nâng 3 lên lũy thừa 4.
81+4⋅33√201+6⋅32√2012+4⋅3√2013+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.2
Nâng 3 lên lũy thừa 3.
81+4⋅27√201+6⋅32√2012+4⋅3√2013+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.3
Nhân 4 với 27.
81+108√201+6⋅32√2012+4⋅3√2013+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.4
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
81+108√201+6⋅9√2012+4⋅3√2013+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.5
Nhân 6 với 9.
81+108√201+54√2012+4⋅3√2013+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.6
Viết lại √2012 ở dạng 201.
Bước 13.1.2.2.4.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √201 ở dạng 20112.
81+108√201+54(20112)2+4⋅3√2013+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
81+108√201+54⋅20112⋅2+4⋅3√2013+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.6.3
Kết hợp 12 và 2.
81+108√201+54⋅20122+4⋅3√2013+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 13.1.2.2.4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
81+108√201+54⋅20122+4⋅3√2013+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
81+108√201+54⋅2011+4⋅3√2013+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
81+108√201+54⋅2011+4⋅3√2013+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.6.5
Tính số mũ.
81+108√201+54⋅201+4⋅3√2013+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
81+108√201+54⋅201+4⋅3√2013+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.7
Nhân 54 với 201.
81+108√201+10854+4⋅3√2013+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.8
Nhân 4 với 3.
81+108√201+10854+12√2013+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.9
Viết lại √2013 ở dạng √2013.
81+108√201+10854+12√2013+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.10
Nâng 201 lên lũy thừa 3.
81+108√201+10854+12√8120601+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.11
Viết lại 8120601 ở dạng 2012⋅201.
Bước 13.1.2.2.4.11.1
Đưa 40401 ra ngoài 8120601.
81+108√201+10854+12√40401(201)+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.11.2
Viết lại 40401 ở dạng 2012.
81+108√201+10854+12√2012⋅201+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
81+108√201+10854+12√2012⋅201+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.12
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
81+108√201+10854+12(201√201)+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.13
Nhân 201 với 12.
81+108√201+10854+2412√201+√20144096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.14
Viết lại √2014 ở dạng 2012.
Bước 13.1.2.2.4.14.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √201 ở dạng 20112.
81+108√201+10854+2412√201+(20112)44096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.14.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
81+108√201+10854+2412√201+20112⋅44096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.14.3
Kết hợp 12 và 4.
81+108√201+10854+2412√201+201424096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.14.4
Triệt tiêu thừa số chung của 4 và 2.
Bước 13.1.2.2.4.14.4.1
Đưa 2 ra ngoài 4.
81+108√201+10854+2412√201+2012⋅224096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.14.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 13.1.2.2.4.14.4.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
81+108√201+10854+2412√201+2012⋅22(1)4096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.14.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
81+108√201+10854+2412√201+2012⋅22⋅14096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.14.4.2.3
Viết lại biểu thức.
81+108√201+10854+2412√201+201214096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.14.4.2.4
Chia 2 cho 1.
81+108√201+10854+2412√201+20124096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
81+108√201+10854+2412√201+20124096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
81+108√201+10854+2412√201+20124096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
81+108√201+10854+2412√201+20124096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.4.15
Nâng 201 lên lũy thừa 2.
81+108√201+10854+2412√201+404014096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
81+108√201+10854+2412√201+404014096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.5
Cộng 81 và 10854.
10935+108√201+2412√201+404014096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.6
Cộng 10935 và 40401.
51336+108√201+2412√2014096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.7
Cộng 108√201 và 2412√201.
51336+2520√2014096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.8
Triệt tiêu thừa số chung của 51336+2520√201 và 4096.
Bước 13.1.2.2.8.1
Đưa 8 ra ngoài 51336.
8(6417)+2520√2014096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.8.2
Đưa 8 ra ngoài 2520√201.
8(6417)+8(315√201)4096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.8.3
Đưa 8 ra ngoài 8(6417)+8(315√201).
8(6417+315√201)4096-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.8.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 13.1.2.2.8.4.1
Đưa 8 ra ngoài 4096.
8(6417+315√201)8⋅512-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.8.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
8(6417+315√201)8⋅512-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.8.4.3
Viết lại biểu thức.
6417+315√201512-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
6417+315√201512-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
6417+315√201512-(3+√2018)3-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.9
Áp dụng quy tắc tích số cho 3+√2018.
6417+315√201512-(3+√201)383-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.10
Nâng 8 lên lũy thừa 3.
6417+315√201512-(3+√201)3512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.11
Sử dụng định lý nhị thức.
6417+315√201512-33+3⋅32√201+3⋅3√2012+√2013512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 13.1.2.2.12.1
Nâng 3 lên lũy thừa 3.
6417+315√201512-27+3⋅32√201+3⋅3√2012+√2013512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12.2
Nhân 3 với 32 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 13.1.2.2.12.2.1
Nhân 3 với 32.
Bước 13.1.2.2.12.2.1.1
Nâng 3 lên lũy thừa 1.
6417+315√201512-27+31⋅32√201+3⋅3√2012+√2013512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12.2.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
6417+315√201512-27+31+2√201+3⋅3√2012+√2013512-6(3+√2018)2
6417+315√201512-27+31+2√201+3⋅3√2012+√2013512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12.2.2
Cộng 1 và 2.
6417+315√201512-27+33√201+3⋅3√2012+√2013512-6(3+√2018)2
6417+315√201512-27+33√201+3⋅3√2012+√2013512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12.3
Nâng 3 lên lũy thừa 3.
6417+315√201512-27+27√201+3⋅3√2012+√2013512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12.4
Nhân 3 với 3.
6417+315√201512-27+27√201+9√2012+√2013512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12.5
Viết lại √2012 ở dạng 201.
Bước 13.1.2.2.12.5.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √201 ở dạng 20112.
6417+315√201512-27+27√201+9(20112)2+√2013512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
6417+315√201512-27+27√201+9⋅20112⋅2+√2013512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12.5.3
Kết hợp 12 và 2.
6417+315√201512-27+27√201+9⋅20122+√2013512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12.5.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 13.1.2.2.12.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
6417+315√201512-27+27√201+9⋅20122+√2013512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12.5.4.2
Viết lại biểu thức.
6417+315√201512-27+27√201+9⋅2011+√2013512-6(3+√2018)2
6417+315√201512-27+27√201+9⋅2011+√2013512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12.5.5
Tính số mũ.
6417+315√201512-27+27√201+9⋅201+√2013512-6(3+√2018)2
6417+315√201512-27+27√201+9⋅201+√2013512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12.6
Nhân 9 với 201.
6417+315√201512-27+27√201+1809+√2013512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12.7
Viết lại √2013 ở dạng √2013.
6417+315√201512-27+27√201+1809+√2013512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12.8
Nâng 201 lên lũy thừa 3.
6417+315√201512-27+27√201+1809+√8120601512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12.9
Viết lại 8120601 ở dạng 2012⋅201.
Bước 13.1.2.2.12.9.1
Đưa 40401 ra ngoài 8120601.
6417+315√201512-27+27√201+1809+√40401(201)512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12.9.2
Viết lại 40401 ở dạng 2012.
6417+315√201512-27+27√201+1809+√2012⋅201512-6(3+√2018)2
6417+315√201512-27+27√201+1809+√2012⋅201512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.12.10
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
6417+315√201512-27+27√201+1809+201√201512-6(3+√2018)2
6417+315√201512-27+27√201+1809+201√201512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.13
Cộng 27 và 1809.
6417+315√201512-1836+27√201+201√201512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.14
Cộng 27√201 và 201√201.
6417+315√201512-1836+228√201512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.15
Triệt tiêu thừa số chung của 1836+228√201 và 512.
Bước 13.1.2.2.15.1
Đưa 4 ra ngoài 1836.
6417+315√201512-4(459)+228√201512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.15.2
Đưa 4 ra ngoài 228√201.
6417+315√201512-4(459)+4(57√201)512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.15.3
Đưa 4 ra ngoài 4(459)+4(57√201).
6417+315√201512-4(459+57√201)512-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.15.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 13.1.2.2.15.4.1
Đưa 4 ra ngoài 512.
6417+315√201512-4(459+57√201)4⋅128-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.15.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
6417+315√201512-4(459+57√201)4⋅128-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.15.4.3
Viết lại biểu thức.
6417+315√201512-459+57√201128-6(3+√2018)2
6417+315√201512-459+57√201128-6(3+√2018)2
6417+315√201512-459+57√201128-6(3+√2018)2
Bước 13.1.2.2.16
Áp dụng quy tắc tích số cho 3+√2018.
6417+315√201512-459+57√201128-6(3+√201)282
Bước 13.1.2.2.17
Nâng 8 lên lũy thừa 2.
6417+315√201512-459+57√201128-6(3+√201)264
Bước 13.1.2.2.18
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 13.1.2.2.18.1
Đưa 2 ra ngoài -6.
6417+315√201512-459+57√201128+2(-3)(3+√201)264
Bước 13.1.2.2.18.2
Đưa 2 ra ngoài 64.
6417+315√201512-459+57√201128+2⋅-3(3+√201)22⋅32
Bước 13.1.2.2.18.3
Triệt tiêu thừa số chung.
6417+315√201512-459+57√201128+2⋅-3(3+√201)22⋅32
Bước 13.1.2.2.18.4
Viết lại biểu thức.
6417+315√201512-459+57√201128-3(3+√201)232
6417+315√201512-459+57√201128-3(3+√201)232
Bước 13.1.2.2.19
Kết hợp -3 và (3+√201)232.
6417+315√201512-459+57√201128+-3(3+√201)232
Bước 13.1.2.2.20
Viết lại (3+√201)2 ở dạng (3+√201)(3+√201).
6417+315√201512-459+57√201128+-3((3+√201)(3+√201))32
Bước 13.1.2.2.21
Khai triển (3+√201)(3+√201) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 13.1.2.2.21.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6417+315√201512-459+57√201128+-3(3(3+√201)+√201(3+√201))32
Bước 13.1.2.2.21.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6417+315√201512-459+57√201128+-3(3⋅3+3√201+√201(3+√201))32
Bước 13.1.2.2.21.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6417+315√201512-459+57√201128+-3(3⋅3+3√201+√201⋅3+√201√201)32
6417+315√201512-459+57√201128+-3(3⋅3+3√201+√201⋅3+√201√201)32
Bước 13.1.2.2.22
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 13.1.2.2.22.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 13.1.2.2.22.1.1
Nhân 3 với 3.
6417+315√201512-459+57√201128+-3(9+3√201+√201⋅3+√201√201)32
Bước 13.1.2.2.22.1.2
Di chuyển 3 sang phía bên trái của √201.
6417+315√201512-459+57√201128+-3(9+3√201+3⋅√201+√201√201)32
Bước 13.1.2.2.22.1.3
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
6417+315√201512-459+57√201128+-3(9+3√201+3√201+√201⋅201)32
Bước 13.1.2.2.22.1.4
Nhân 201 với 201.
6417+315√201512-459+57√201128+-3(9+3√201+3√201+√40401)32
Bước 13.1.2.2.22.1.5
Viết lại 40401 ở dạng 2012.
6417+315√201512-459+57√201128+-3(9+3√201+3√201+√2012)32
Bước 13.1.2.2.22.1.6
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
6417+315√201512-459+57√201128+-3(9+3√201+3√201+201)32
6417+315√201512-459+57√201128+-3(9+3√201+3√201+201)32
Bước 13.1.2.2.22.2
Cộng 9 và 201.
6417+315√201512-459+57√201128+-3(210+3√201+3√201)32
Bước 13.1.2.2.22.3
Cộng 3√201 và 3√201.
6417+315√201512-459+57√201128+-3(210+6√201)32
6417+315√201512-459+57√201128+-3(210+6√201)32
Bước 13.1.2.2.23
Triệt tiêu thừa số chung của 210+6√201 và 32.
Bước 13.1.2.2.23.1
Đưa 2 ra ngoài -3(210+6√201).
6417+315√201512-459+57√201128+2(-3(105+3√201))32
Bước 13.1.2.2.23.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 13.1.2.2.23.2.1
Đưa 2 ra ngoài 32.
6417+315√201512-459+57√201128+2(-3(105+3√201))2(16)
Bước 13.1.2.2.23.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
6417+315√201512-459+57√201128+2(-3(105+3√201))2⋅16
Bước 13.1.2.2.23.2.3
Viết lại biểu thức.
6417+315√201512-459+57√201128+-3(105+3√201)16
6417+315√201512-459+57√201128+-3(105+3√201)16
6417+315√201512-459+57√201128+-3(105+3√201)16
Bước 13.1.2.2.24
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
6417+315√201512-459+57√201128-3(105+3√201)16
6417+315√201512-459+57√201128-3(105+3√201)16
Bước 13.1.2.3
Tìm mẫu số chung.
Bước 13.1.2.3.1
Nhân 459+57√201128 với 44.
6417+315√201512-(459+57√201128⋅44)-3(105+3√201)16
Bước 13.1.2.3.2
Nhân 459+57√201128 với 44.
6417+315√201512-(459+57√201)⋅4128⋅4-3(105+3√201)16
Bước 13.1.2.3.3
Nhân 3(105+3√201)16 với 3232.
6417+315√201512-(459+57√201)⋅4128⋅4-(3(105+3√201)16⋅3232)
Bước 13.1.2.3.4
Nhân 3(105+3√201)16 với 3232.
6417+315√201512-(459+57√201)⋅4128⋅4-3(105+3√201)⋅3216⋅32
Bước 13.1.2.3.5
Sắp xếp lại các thừa số của 128⋅4.
6417+315√201512-(459+57√201)⋅44⋅128-3(105+3√201)⋅3216⋅32
Bước 13.1.2.3.6
Nhân 4 với 128.
6417+315√201512-(459+57√201)⋅4512-3(105+3√201)⋅3216⋅32
Bước 13.1.2.3.7
Nhân 16 với 32.
6417+315√201512-(459+57√201)⋅4512-3(105+3√201)⋅32512
6417+315√201512-(459+57√201)⋅4512-3(105+3√201)⋅32512
Bước 13.1.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
6417+315√201-(459+57√201)⋅4-3(105+3√201)⋅32512
Bước 13.1.2.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 13.1.2.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6417+315√201+(-1⋅459-(57√201))⋅4-3(105+3√201)⋅32512
Bước 13.1.2.5.2
Nhân -1 với 459.
6417+315√201+(-459-(57√201))⋅4-3(105+3√201)⋅32512
Bước 13.1.2.5.3
Nhân 57 với -1.
6417+315√201+(-459-57√201)⋅4-3(105+3√201)⋅32512
Bước 13.1.2.5.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6417+315√201-459⋅4-57√201⋅4-3(105+3√201)⋅32512
Bước 13.1.2.5.5
Nhân -459 với 4.
6417+315√201-1836-57√201⋅4-3(105+3√201)⋅32512
Bước 13.1.2.5.6
Nhân 4 với -57.
6417+315√201-1836-228√201-3(105+3√201)⋅32512
Bước 13.1.2.5.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6417+315√201-1836-228√201+(-3⋅105-3(3√201))⋅32512
Bước 13.1.2.5.8
Nhân -3 với 105.
6417+315√201-1836-228√201+(-315-3(3√201))⋅32512
Bước 13.1.2.5.9
Nhân 3 với -3.
6417+315√201-1836-228√201+(-315-9√201)⋅32512
Bước 13.1.2.5.10
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6417+315√201-1836-228√201-315⋅32-9√201⋅32512
Bước 13.1.2.5.11
Nhân -315 với 32.
6417+315√201-1836-228√201-10080-9√201⋅32512
Bước 13.1.2.5.12
Nhân 32 với -9.
6417+315√201-1836-228√201-10080-288√201512
6417+315√201-1836-228√201-10080-288√201512
Bước 13.1.2.6
Rút gọn các số hạng.
Bước 13.1.2.6.1
Trừ 1836 khỏi 6417.
4581+315√201-228√201-10080-288√201512
Bước 13.1.2.6.2
Trừ 10080 khỏi 4581.
-5499+315√201-228√201-288√201512
Bước 13.1.2.6.3
Trừ 228√201 khỏi 315√201.
-5499+87√201-288√201512
Bước 13.1.2.6.4
Trừ 288√201 khỏi 87√201.
-5499-201√201512
Bước 13.1.2.6.5
Viết lại -5499 ở dạng -1(5499).
-1(5499)-201√201512
Bước 13.1.2.6.6
Đưa -1 ra ngoài -201√201.
-1(5499)-(201√201)512
Bước 13.1.2.6.7
Đưa -1 ra ngoài -1(5499)-(201√201).
-1(5499+201√201)512
Bước 13.1.2.6.8
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-5499+201√201512
-5499+201√201512
-5499+201√201512
-5499+201√201512
Bước 13.2
Viết các tọa độ x và y ở dạng điểm.
(3+√2018,-5499+201√201512)
(3+√2018,-5499+201√201512)
Bước 14
Đây là những điểm ngoặt.
(3-√2018,-5499-201√201512)
(0,0)
(3+√2018,-5499+201√201512)
Bước 15