Giải tích Ví dụ
y=x2+4x-3y=x2+4x−3
Bước 1
Thiết lập yy ở dạng một hàm số của xx.
f(x)=x2+4x-3f(x)=x2+4x−3
Bước 2
Bước 2.1
Tìm đạo hàm.
Bước 2.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của x2+4x-3x2+4x−3 đối với xx là ddx[x2]+ddx[4x]+ddx[-3]ddx[x2]+ddx[4x]+ddx[−3].
ddx[x2]+ddx[4x]+ddx[-3]ddx[x2]+ddx[4x]+ddx[−3]
Bước 2.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]ddx[xn] là nxn-1nxn−1 trong đó n=2n=2.
2x+ddx[4x]+ddx[-3]2x+ddx[4x]+ddx[−3]
2x+ddx[4x]+ddx[-3]2x+ddx[4x]+ddx[−3]
Bước 2.2
Tính ddx[4x]ddx[4x].
Bước 2.2.1
Vì 44 không đổi đối với xx, nên đạo hàm của 4x4x đối với xx là 4ddx[x]4ddx[x].
2x+4ddx[x]+ddx[-3]2x+4ddx[x]+ddx[−3]
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]ddx[xn] là nxn-1nxn−1 trong đó n=1n=1.
2x+4⋅1+ddx[-3]2x+4⋅1+ddx[−3]
Bước 2.2.3
Nhân 44 với 11.
2x+4+ddx[-3]2x+4+ddx[−3]
2x+4+ddx[-3]2x+4+ddx[−3]
Bước 2.3
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Bước 2.3.1
Vì -3−3 là hằng số đối với xx, đạo hàm của -3−3 đối với xx là 00.
2x+4+02x+4+0
Bước 2.3.2
Cộng 2x+42x+4 và 00.
2x+42x+4
2x+42x+4
2x+42x+4
Bước 3
Bước 3.1
Trừ 44 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x=-42x=−4
Bước 3.2
Chia mỗi số hạng trong 2x=-42x=−4 cho 22 và rút gọn.
Bước 3.2.1
Chia mỗi số hạng trong 2x=-42x=−4 cho 22.
2x2=-422x2=−42
Bước 3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 3.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2x2=-42
Bước 3.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x=-42
x=-42
x=-42
Bước 3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.2.3.1
Chia -4 cho 2.
x=-2
x=-2
x=-2
x=-2
Bước 4
Bước 4.1
Thay thế biến x bằng -2 trong biểu thức.
f(-2)=(-2)2+4(-2)-3
Bước 4.2
Rút gọn kết quả.
Bước 4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.1.1
Nâng -2 lên lũy thừa 2.
f(-2)=4+4(-2)-3
Bước 4.2.1.2
Nhân 4 với -2.
f(-2)=4-8-3
f(-2)=4-8-3
Bước 4.2.2
Rút gọn bằng cách trừ các số.
Bước 4.2.2.1
Trừ 8 khỏi 4.
f(-2)=-4-3
Bước 4.2.2.2
Trừ 3 khỏi -4.
f(-2)=-7
f(-2)=-7
Bước 4.2.3
Câu trả lời cuối cùng là -7.
-7
-7
-7
Bước 5
Đường tiếp tuyến ngang của hàm f(x)=x2+4x-3 là y=-7.
y=-7
Bước 6