Giải tích Ví dụ
limx→∞6x4-5x27x4+14
Bước 1
Bước 1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
limx→∞6x4-5x2limx→∞7x4+14
Bước 1.2
Giới hạn ở vô cực của một đa thức có hệ số của số hạng cao nhất dương là vô cực.
∞limx→∞7x4+14
Bước 1.3
Giới hạn ở vô cực của một đa thức có hệ số của số hạng cao nhất dương là vô cực.
∞∞
Bước 1.4
Vô cùng chia cho vô cùng là không xác định.
Không xác định
∞∞
Bước 2
Vì ∞∞ ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
limx→∞6x4-5x27x4+14=limx→∞ddx[6x4-5x2]ddx[7x4+14]
Bước 3
Bước 3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
limx→∞ddx[6x4-5x2]ddx[7x4+14]
Bước 3.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của 6x4-5x2 đối với x là ddx[6x4]+ddx[-5x2].
limx→∞ddx[6x4]+ddx[-5x2]ddx[7x4+14]
Bước 3.3
Tính ddx[6x4].
Bước 3.3.1
Vì 6 không đổi đối với x, nên đạo hàm của 6x4 đối với x là 6ddx[x4].
limx→∞6ddx[x4]+ddx[-5x2]ddx[7x4+14]
Bước 3.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=4.
limx→∞6(4x3)+ddx[-5x2]ddx[7x4+14]
Bước 3.3.3
Nhân 4 với 6.
limx→∞24x3+ddx[-5x2]ddx[7x4+14]
limx→∞24x3+ddx[-5x2]ddx[7x4+14]
Bước 3.4
Tính ddx[-5x2].
Bước 3.4.1
Vì -5 không đổi đối với x, nên đạo hàm của -5x2 đối với x là -5ddx[x2].
limx→∞24x3-5ddx[x2]ddx[7x4+14]
Bước 3.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=2.
limx→∞24x3-5(2x)ddx[7x4+14]
Bước 3.4.3
Nhân 2 với -5.
limx→∞24x3-10xddx[7x4+14]
limx→∞24x3-10xddx[7x4+14]
Bước 3.5
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của 7x4+14 đối với x là ddx[7x4]+ddx[14].
limx→∞24x3-10xddx[7x4]+ddx[14]
Bước 3.6
Tính ddx[7x4].
Bước 3.6.1
Vì 7 không đổi đối với x, nên đạo hàm của 7x4 đối với x là 7ddx[x4].
limx→∞24x3-10x7ddx[x4]+ddx[14]
Bước 3.6.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=4.
limx→∞24x3-10x7(4x3)+ddx[14]
Bước 3.6.3
Nhân 4 với 7.
limx→∞24x3-10x28x3+ddx[14]
limx→∞24x3-10x28x3+ddx[14]
Bước 3.7
Vì 14 là hằng số đối với x, đạo hàm của 14 đối với x là 0.
limx→∞24x3-10x28x3+0
Bước 3.8
Cộng 28x3 và 0.
limx→∞24x3-10x28x3
limx→∞24x3-10x28x3
Bước 4
Chuyển số hạng 128 ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với x.
128limx→∞24x3-10xx3
Bước 5
Chia tử số và mẫu số cho lũy thừa cao nhất của x trong mẫu số, chính là x3.
128limx→∞24x3x3+-10xx3x3x3
Bước 6
Bước 6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.1.1
Triệt tiêu thừa số chung x3.
Bước 6.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
128limx→∞24x3x3+-10xx3x3x3
Bước 6.1.1.2
Chia 24 cho 1.
128limx→∞24+-10xx3x3x3
128limx→∞24+-10xx3x3x3
Bước 6.1.2
Triệt tiêu thừa số chung của x và x3.
Bước 6.1.2.1
Đưa x ra ngoài -10x.
128limx→∞24+x⋅-10x3x3x3
Bước 6.1.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.1.2.2.1
Đưa x ra ngoài x3.
128limx→∞24+x⋅-10x⋅x2x3x3
Bước 6.1.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
128limx→∞24+x⋅-10x⋅x2x3x3
Bước 6.1.2.2.3
Viết lại biểu thức.
128limx→∞24+-10x2x3x3
128limx→∞24+-10x2x3x3
128limx→∞24+-10x2x3x3
Bước 6.1.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
128limx→∞24-10x2x3x3
128limx→∞24-10x2x3x3
Bước 6.2
Triệt tiêu thừa số chung x3.
Bước 6.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
128limx→∞24-10x2x3x3
Bước 6.2.2
Viết lại biểu thức.
128limx→∞24-10x21
128limx→∞24-10x21
Bước 6.3
Tách giới hạn bằng quy tắc thương số của giới hạn trên giới hạn khi x tiến dần đến ∞.
128⋅limx→∞24-10x2limx→∞1
Bước 6.4
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi x tiến dần đến ∞.
128⋅limx→∞24-limx→∞10x2limx→∞1
Bước 6.5
Tính giới hạn của 24 mà không đổi khi x tiến dần đến ∞.
128⋅24-limx→∞10x2limx→∞1
Bước 6.6
Chuyển số hạng 10 ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với x.
128⋅24-10limx→∞1x2limx→∞1
128⋅24-10limx→∞1x2limx→∞1
Bước 7
Vì tử số của nó tiến dần đến một số thực trong khi mẫu số của nó không có biên, nên phân số 1x2 tiến dần đến 0.
128⋅24-10⋅0limx→∞1
Bước 8
Bước 8.1
Tính giới hạn của 1 mà không đổi khi x tiến dần đến ∞.
128⋅24-10⋅01
Bước 8.2
Rút gọn kết quả.
Bước 8.2.1
Chia 24-10⋅0 cho 1.
128(24-10⋅0)
Bước 8.2.2
Nhân -10 với 0.
128(24+0)
Bước 8.2.3
Cộng 24 và 0.
128⋅24
Bước 8.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Bước 8.2.4.1
Đưa 4 ra ngoài 28.
14(7)⋅24
Bước 8.2.4.2
Đưa 4 ra ngoài 24.
14⋅7⋅(4⋅6)
Bước 8.2.4.3
Triệt tiêu thừa số chung.
14⋅7⋅(4⋅6)
Bước 8.2.4.4
Viết lại biểu thức.
17⋅6
17⋅6
Bước 8.2.5
Kết hợp 17 và 6.
67
67
67