Đại số Ví dụ
Bước 1
Đặt tên cho từng vectơ.
Bước 2
Vectơ trực giao đầu tiên là vectơ đầu tiên trong tập vectơ đã cho.
Bước 3
Sử dụng công thức để tìm các vectơ trực giao còn lại.
Bước 4
Bước 4.1
Sử dụng công thức để tìm .
Bước 4.2
Thay bằng .
Bước 4.3
Tìm .
Bước 4.3.1
Tìm tích vô hướng.
Bước 4.3.1.1
Tích vô hướng của hai vectơ là tổng tích của các thành phần.
Bước 4.3.1.2
Rút gọn.
Bước 4.3.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.3.1.2.1.1
Nhân với .
Bước 4.3.1.2.1.2
Nhân với .
Bước 4.3.1.2.1.3
Nhân với .
Bước 4.3.1.2.2
Cộng và .
Bước 4.3.1.2.3
Cộng và .
Bước 4.3.2
Tìm độ dài của .
Bước 4.3.2.1
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
Bước 4.3.2.2
Rút gọn.
Bước 4.3.2.2.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 4.3.2.2.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 4.3.2.2.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 4.3.2.2.4
Cộng và .
Bước 4.3.2.2.5
Cộng và .
Bước 4.3.3
Tìm hình chiếu của lên bằng công thức phép chiếu.
Bước 4.3.4
Thay bằng .
Bước 4.3.5
Thay bằng .
Bước 4.3.6
Thay bằng .
Bước 4.3.7
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.7.1
Viết lại ở dạng .
Bước 4.3.7.1.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 4.3.7.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 4.3.7.1.3
Kết hợp và .
Bước 4.3.7.1.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.3.7.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.3.7.1.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.3.7.1.5
Tính số mũ.
Bước 4.3.7.2
Nhân với mỗi phần tử của ma trận.
Bước 4.3.7.3
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 4.3.7.3.1
Nhân với .
Bước 4.3.7.3.2
Nhân với .
Bước 4.3.7.3.3
Nhân với .
Bước 4.4
Thay phép chiếu.
Bước 4.5
Rút gọn.
Bước 4.5.1
Kết hợp mỗi thành phần của các vectơ.
Bước 4.5.2
Trừ khỏi .
Bước 4.5.3
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 4.5.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.5.5
Trừ khỏi .
Bước 4.5.6
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 4.5.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.5.8
Trừ khỏi .
Bước 5
Tìm cơ sở trực chuẩn bằng cách chia từng vectơ trực giao cho độ dài tương ứng.
Bước 6
Bước 6.1
Để tìm vectơ đơn vị cùng hướng với vectơ , hãy chia cho độ dài của .
Bước 6.2
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
Bước 6.3
Rút gọn.
Bước 6.3.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 6.3.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 6.3.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 6.3.4
Cộng và .
Bước 6.3.5
Cộng và .
Bước 6.4
Chia vectơ cho độ dài của nó.
Bước 6.5
Chia từng phần tử trong vectơ cho .
Bước 7
Bước 7.1
Để tìm vectơ đơn vị cùng hướng với vectơ , hãy chia cho độ dài của .
Bước 7.2
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
Bước 7.3
Rút gọn.
Bước 7.3.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 7.3.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 7.3.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 7.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.3.3
Nhân với .
Bước 7.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.3.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.3.6
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 7.3.7
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 7.3.8
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.3.9
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 7.3.10
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 7.3.11
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.3.12
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 7.3.13
Cộng và .
Bước 7.3.14
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 7.3.15
Cộng và .
Bước 7.3.16
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 7.3.16.1
Đưa ra ngoài .
Bước 7.3.16.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 7.3.16.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 7.3.16.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.3.16.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 7.3.17
Viết lại ở dạng .
Bước 7.4
Chia vectơ cho độ dài của nó.
Bước 7.5
Chia từng phần tử trong vectơ cho .
Bước 7.6
Rút gọn.
Bước 7.6.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 7.6.2
Nhân với .
Bước 7.6.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 7.6.4
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 7.6.5
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 7.6.6
Nhân với .
Bước 7.6.7
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 7.6.8
Nhân với .
Bước 8
Thay các giá trị đã biết.