Đại số Ví dụ

xq(x)612368161224xq(x)612368161224
Bước 1
Kiểm tra xem quy tắc hàm số có phải tuyến tính không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Để tìm xem bảng có tuân theo quy tắc hàm số không, hãy kiểm tra xem nếu các giá trị ở dạng tuyến tính y=ax+by=ax+b.
y=ax+by=ax+b
Bước 1.2
Thiết lập một tập hợp chứa các phương trình từ bảng để cho q(x)=ax+bq(x)=ax+b.
12=a(6)+b6=a(3)+b16=a(8)+b24=a(12)+b
Bước 1.3
Tính giá trị của ab.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Giải tìm b trong 12=a(6)+b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1.1
Viết lại phương trình ở dạng a(6)+b=12.
a(6)+b=12
6=a(3)+b
16=a(8)+b
24=a(12)+b
Bước 1.3.1.2
Di chuyển 6 sang phía bên trái của a.
6a+b=12
6=a(3)+b
16=a(8)+b
24=a(12)+b
Bước 1.3.1.3
Trừ 6a khỏi cả hai vế của phương trình.
b=12-6a
6=a(3)+b
16=a(8)+b
24=a(12)+b
b=12-6a
6=a(3)+b
16=a(8)+b
24=a(12)+b
Bước 1.3.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b bằng 12-6a trong mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 6=a(3)+b bằng 12-6a.
6=a(3)+12-6a
b=12-6a
16=a(8)+b
24=a(12)+b
Bước 1.3.2.2
Rút gọn 6=a(3)+12-6a.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.2.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.2.1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
6=a(3)+12-6a
b=12-6a
16=a(8)+b
24=a(12)+b
6=a(3)+12-6a
b=12-6a
16=a(8)+b
24=a(12)+b
Bước 1.3.2.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.2.2.1
Rút gọn a(3)+12-6a.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.2.2.1.1
Di chuyển 3 sang phía bên trái của a.
6=3a+12-6a
b=12-6a
16=a(8)+b
24=a(12)+b
Bước 1.3.2.2.2.1.2
Trừ 6a khỏi 3a.
6=-3a+12
b=12-6a
16=a(8)+b
24=a(12)+b
6=-3a+12
b=12-6a
16=a(8)+b
24=a(12)+b
6=-3a+12
b=12-6a
16=a(8)+b
24=a(12)+b
6=-3a+12
b=12-6a
16=a(8)+b
24=a(12)+b
Bước 1.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 16=a(8)+b bằng 12-6a.
16=a(8)+12-6a
6=-3a+12
b=12-6a
24=a(12)+b
Bước 1.3.2.4
Rút gọn 16=a(8)+12-6a.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.4.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.4.1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
16=a(8)+12-6a
6=-3a+12
b=12-6a
24=a(12)+b
16=a(8)+12-6a
6=-3a+12
b=12-6a
24=a(12)+b
Bước 1.3.2.4.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.4.2.1
Rút gọn a(8)+12-6a.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.4.2.1.1
Di chuyển 8 sang phía bên trái của a.
16=8a+12-6a
6=-3a+12
b=12-6a
24=a(12)+b
Bước 1.3.2.4.2.1.2
Trừ 6a khỏi 8a.
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
24=a(12)+b
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
24=a(12)+b
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
24=a(12)+b
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
24=a(12)+b
Bước 1.3.2.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 24=a(12)+b bằng 12-6a.
24=a(12)+12-6a
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
Bước 1.3.2.6
Rút gọn 24=a(12)+12-6a.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.6.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.6.1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
24=a(12)+12-6a
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
24=a(12)+12-6a
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
Bước 1.3.2.6.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.6.2.1
Rút gọn a(12)+12-6a.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.6.2.1.1
Di chuyển 12 sang phía bên trái của a.
24=12a+12-6a
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
Bước 1.3.2.6.2.1.2
Trừ 6a khỏi 12a.
24=6a+12
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
24=6a+12
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
24=6a+12
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
24=6a+12
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
24=6a+12
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
Bước 1.3.3
Giải tìm a trong 24=6a+12.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.1
Viết lại phương trình ở dạng 6a+12=24.
6a+12=24
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
Bước 1.3.3.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa a sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.2.1
Trừ 12 khỏi cả hai vế của phương trình.
6a=24-12
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
Bước 1.3.3.2.2
Trừ 12 khỏi 24.
6a=12
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
6a=12
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
Bước 1.3.3.3
Chia mỗi số hạng trong 6a=12 cho 6 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong 6a=12 cho 6.
6a6=126
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
Bước 1.3.3.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 6.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
6a6=126
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
Bước 1.3.3.3.2.1.2
Chia a cho 1.
a=126
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
a=126
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
a=126
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
Bước 1.3.3.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.3.3.1
Chia 12 cho 6.
a=2
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
a=2
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
a=2
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
a=2
16=2a+12
6=-3a+12
b=12-6a
Bước 1.3.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a bằng 2 trong mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong 16=2a+12 bằng 2.
16=2(2)+12
a=2
6=-3a+12
b=12-6a
Bước 1.3.4.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.4.2.1
Rút gọn 2(2)+12.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.4.2.1.1
Nhân 2 với 2.
16=4+12
a=2
6=-3a+12
b=12-6a
Bước 1.3.4.2.1.2
Cộng 412.
16=16
a=2
6=-3a+12
b=12-6a
16=16
a=2
6=-3a+12
b=12-6a
16=16
a=2
6=-3a+12
b=12-6a
Bước 1.3.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong 6=-3a+12 bằng 2.
6=-32+12
16=16
a=2
b=12-6a
Bước 1.3.4.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.4.4.1
Rút gọn -32+12.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.4.4.1.1
Nhân -3 với 2.
6=-6+12
16=16
a=2
b=12-6a
Bước 1.3.4.4.1.2
Cộng -612.
6=6
16=16
a=2
b=12-6a
6=6
16=16
a=2
b=12-6a
6=6
16=16
a=2
b=12-6a
Bước 1.3.4.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong b=12-6a bằng 2.
b=12-62
6=6
16=16
a=2
Bước 1.3.4.6
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.4.6.1
Rút gọn 12-62.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.4.6.1.1
Nhân -6 với 2.
b=12-12
6=6
16=16
a=2
Bước 1.3.4.6.1.2
Trừ 12 khỏi 12.
b=0
6=6
16=16
a=2
b=0
6=6
16=16
a=2
b=0
6=6
16=16
a=2
b=0
6=6
16=16
a=2
Bước 1.3.5
Loại bỏ bất kỳ phương trình nào từ hệ phương trình mà luôn đúng.
b=0
a=2
Bước 1.3.6
Liệt kê tất cả các đáp án.
b=0,a=2
b=0,a=2
Bước 1.4
Tính giá trị của y bằng mỗi giá trị x trong mối liên hệ và so sánh giá trị này với giá trị đã cho q(x) trong mối liên hệ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1
Tính giá trị của y khi a=2, b=0, và x=6.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.1
Nhân 2 với 6.
y=12+0
Bước 1.4.1.2
Cộng 120.
y=12
y=12
Bước 1.4.2
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=q(x) đối với giá trị x tương ứng, x=6. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=12q(x)=12.
12=12
Bước 1.4.3
Tính giá trị của y khi a=2, b=0, và x=3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.3.1
Nhân 2 với 3.
y=6+0
Bước 1.4.3.2
Cộng 60.
y=6
y=6
Bước 1.4.4
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=q(x) đối với giá trị x tương ứng, x=3. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=6q(x)=6.
6=6
Bước 1.4.5
Tính giá trị của y khi a=2, b=0, và x=8.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.5.1
Nhân 2 với 8.
y=16+0
Bước 1.4.5.2
Cộng 160.
y=16
y=16
Bước 1.4.6
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=q(x) đối với giá trị x tương ứng, x=8. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=16q(x)=16.
16=16
Bước 1.4.7
Tính giá trị của y khi a=2, b=0, và x=12.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.7.1
Nhân 2 với 12.
y=24+0
Bước 1.4.7.2
Cộng 240.
y=24
y=24
Bước 1.4.8
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=q(x) đối với giá trị x tương ứng, x=12. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=24q(x)=24.
24=24
Bước 1.4.9
y=q(x) đối với các giá trị x tương ứng, nên hàm số này là tuyến tính.
Hàm số là tuyến tính
Hàm số là tuyến tính
Hàm số là tuyến tính
Bước 2
Vì tất cả y=q(x), nên hàm số là hàm tuyến tính và có dạng y=2x.
y=2x
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay