Đại số Ví dụ
xq(x)129162288128318xq(x)129162288128318
Bước 1
Bước 1.1
Để tìm xem bảng có tuân theo quy tắc hàm số không, hãy kiểm tra xem nếu các giá trị ở dạng tuyến tính y=ax+by=ax+b.
y=ax+by=ax+b
Bước 1.2
Thiết lập một tập hợp chứa các phương trình từ bảng để cho q(x)=ax+bq(x)=ax+b.
2=a(1)+b162=a(9)+b8=a(2)+b128=a(8)+b18=a(3)+b2=a(1)+b162=a(9)+b8=a(2)+b128=a(8)+b18=a(3)+b
Bước 1.3
Tính giá trị của aa và bb.
Bước 1.3.1
Giải tìm aa trong 2=a+b2=a+b.
Bước 1.3.1.1
Viết lại phương trình ở dạng a+b=2a+b=2.
a+b=2a+b=2
162=a(9)+b162=a(9)+b
8=a(2)+b8=a(2)+b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
Bước 1.3.1.2
Trừ bb khỏi cả hai vế của phương trình.
a=2-ba=2−b
162=a(9)+b162=a(9)+b
8=a(2)+b8=a(2)+b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
a=2-ba=2−b
162=a(9)+b162=a(9)+b
8=a(2)+b8=a(2)+b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
Bước 1.3.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của aa bằng 2-b2−b trong mỗi phương trình.
Bước 1.3.2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của aa trong 162=a(9)+b162=a(9)+b bằng 2-b2−b.
162=(2-b)(9)+b162=(2−b)(9)+b
a=2-ba=2−b
8=a(2)+b8=a(2)+b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
Bước 1.3.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.2.2.1
Rút gọn (2-b)(9)+b(2−b)(9)+b.
Bước 1.3.2.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.3.2.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
162=2⋅9-b⋅9+b162=2⋅9−b⋅9+b
a=2-ba=2−b
8=a(2)+b8=a(2)+b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
Bước 1.3.2.2.1.1.2
Nhân 22 với 99.
162=18-b⋅9+b162=18−b⋅9+b
a=2-ba=2−b
8=a(2)+b8=a(2)+b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
Bước 1.3.2.2.1.1.3
Nhân 99 với -1−1.
162=18-9b+b162=18−9b+b
a=2-ba=2−b
8=a(2)+b8=a(2)+b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
162=18-9b+b162=18−9b+b
a=2-ba=2−b
8=a(2)+b8=a(2)+b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
Bước 1.3.2.2.1.2
Cộng -9b−9b và bb.
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
8=a(2)+b8=a(2)+b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
8=a(2)+b8=a(2)+b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
8=a(2)+b8=a(2)+b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
Bước 1.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của aa trong 8=a(2)+b8=a(2)+b bằng 2-b2−b.
8=(2-b)(2)+b8=(2−b)(2)+b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
Bước 1.3.2.4
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.2.4.1
Rút gọn (2-b)(2)+b(2−b)(2)+b.
Bước 1.3.2.4.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.3.2.4.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
8=2⋅2-b⋅2+b8=2⋅2−b⋅2+b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
Bước 1.3.2.4.1.1.2
Nhân 22 với 22.
8=4-b⋅2+b8=4−b⋅2+b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
Bước 1.3.2.4.1.1.3
Nhân 22 với -1−1.
8=4-2b+b8=4−2b+b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
8=4-2b+b8=4−2b+b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
Bước 1.3.2.4.1.2
Cộng -2b−2b và bb.
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
128=a(8)+b128=a(8)+b
18=a(3)+b18=a(3)+b
Bước 1.3.2.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của aa trong 128=a(8)+b128=a(8)+b bằng 2-b2−b.
128=(2-b)(8)+b128=(2−b)(8)+b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
18=a(3)+b18=a(3)+b
Bước 1.3.2.6
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.2.6.1
Rút gọn (2-b)(8)+b(2−b)(8)+b.
Bước 1.3.2.6.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.3.2.6.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
128=2⋅8-b⋅8+b128=2⋅8−b⋅8+b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
18=a(3)+b18=a(3)+b
Bước 1.3.2.6.1.1.2
Nhân 22 với 88.
128=16-b⋅8+b128=16−b⋅8+b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
18=a(3)+b18=a(3)+b
Bước 1.3.2.6.1.1.3
Nhân 88 với -1−1.
128=16-8b+b128=16−8b+b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
18=a(3)+b18=a(3)+b
128=16-8b+b128=16−8b+b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
18=a(3)+b18=a(3)+b
Bước 1.3.2.6.1.2
Cộng -8b−8b và bb.
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
18=a(3)+b18=a(3)+b
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
18=a(3)+b18=a(3)+b
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
18=a(3)+b18=a(3)+b
Bước 1.3.2.7
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của aa trong 18=a(3)+b18=a(3)+b bằng 2-b2−b.
18=(2-b)(3)+b18=(2−b)(3)+b
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.2.8
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.2.8.1
Rút gọn (2-b)(3)+b(2−b)(3)+b.
Bước 1.3.2.8.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.3.2.8.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
18=2⋅3-b⋅3+b18=2⋅3−b⋅3+b
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.2.8.1.1.2
Nhân 22 với 33.
18=6-b⋅3+b18=6−b⋅3+b
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.2.8.1.1.3
Nhân 33 với -1−1.
18=6-3b+b18=6−3b+b
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
18=6-3b+b18=6−3b+b
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.2.8.1.2
Cộng -3b−3b và bb.
18=6-2b18=6−2b
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
18=6-2b18=6−2b
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
18=6-2b18=6−2b
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
18=6-2b18=6−2b
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.3
Giải tìm bb trong 18=6-2b18=6−2b.
Bước 1.3.3.1
Viết lại phương trình ở dạng 6-2b=186−2b=18.
6-2b=186−2b=18
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.3.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa bb sang vế phải của phương trình.
Bước 1.3.3.2.1
Trừ 66 khỏi cả hai vế của phương trình.
-2b=18-6−2b=18−6
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.3.2.2
Trừ 66 khỏi 1818.
-2b=12−2b=12
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
-2b=12−2b=12
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.3.3
Chia mỗi số hạng trong -2b=12−2b=12 cho -2−2 và rút gọn.
Bước 1.3.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong -2b=12−2b=12 cho -2−2.
-2b-2=12-2−2b−2=12−2
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.3.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.3.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -2−2.
Bước 1.3.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-2b-2=12-2−2b−2=12−2
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.3.3.2.1.2
Chia bb cho 11.
b=12-2b=12−2
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
b=12-2b=12−2
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
b=12-2b=12−2
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.3.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.3.3.3.1
Chia 1212 cho -2−2.
b=-6b=−6
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
b=-6b=−6
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
b=-6b=−6
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
b=-6b=−6
128=16-7b128=16−7b
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của bb bằng -6−6 trong mỗi phương trình.
Bước 1.3.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của bb trong 128=16-7b128=16−7b bằng -6−6.
128=16-7⋅-6128=16−7⋅−6
b=-6b=−6
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.4.2.1
Rút gọn 16-7⋅-616−7⋅−6.
Bước 1.3.4.2.1.1
Nhân -7−7 với -6−6.
128=16+42128=16+42
b=-6b=−6
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.4.2.1.2
Cộng 1616 và 4242.
128=58128=58
b=-6b=−6
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
128=58128=58
b=-6b=−6
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
128=58128=58
b=-6b=−6
8=4-b8=4−b
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của bb trong 8=4-b8=4−b bằng -6−6.
8=4-(-6)8=4−(−6)
128=58128=58
b=-6b=−6
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.4.4
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.4.4.1
Rút gọn 4-(-6)4−(−6).
Bước 1.3.4.4.1.1
Nhân -1−1 với -6−6.
8=4+68=4+6
128=58128=58
b=-6b=−6
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.4.4.1.2
Cộng 44 và 66.
8=108=10
128=58128=58
b=-6b=−6
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
8=108=10
128=58128=58
b=-6b=−6
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
8=108=10
128=58128=58
b=-6b=−6
162=18-8b162=18−8b
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.4.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của bb trong 162=18-8b162=18−8b bằng -6−6.
162=18-8⋅-6162=18−8⋅−6
8=108=10
128=58128=58
b=-6b=−6
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.4.6
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.4.6.1
Rút gọn 18-8⋅-618−8⋅−6.
Bước 1.3.4.6.1.1
Nhân -8−8 với -6−6.
162=18+48162=18+48
8=108=10
128=58128=58
b=-6b=−6
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.4.6.1.2
Cộng 1818 và 4848.
162=66162=66
8=108=10
128=58128=58
b=-6b=−6
a=2-ba=2−b
162=66162=66
8=108=10
128=58128=58
b=-6b=−6
a=2-ba=2−b
162=66162=66
8=108=10
128=58128=58
b=-6b=−6
a=2-ba=2−b
Bước 1.3.4.7
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của bb trong a=2-ba=2−b bằng -6−6.
a=2-(-6)a=2−(−6)
162=66162=66
8=108=10
128=58128=58
b=-6b=−6
Bước 1.3.4.8
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.4.8.1
Rút gọn 2-(-6)2−(−6).
Bước 1.3.4.8.1.1
Nhân -1−1 với -6−6.
a=2+6a=2+6
162=66162=66
8=108=10
128=58128=58
b=-6b=−6
Bước 1.3.4.8.1.2
Cộng 22 và 66.
a=8a=8
162=66162=66
8=108=10
128=58128=58
b=-6b=−6
a=8a=8
162=66162=66
8=108=10
128=58128=58
b=-6b=−6
a=8a=8
162=66162=66
8=108=10
128=58128=58
b=-6b=−6
a=8a=8
162=66162=66
8=108=10
128=58128=58
b=-6b=−6
Bước 1.3.5
Vì 162=66162=66 không đúng nên không có nghiệm.
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 1.4
Vì y≠q(x)y≠q(x) cho các giá trị tương ứng xx, nên hàm số không phải hàm tuyến tính.
Hàm số không tuyến tính
Hàm số không tuyến tính
Bước 2
Bước 2.1
Để tìm xem bảng có tuân theo quy tắc hàm số không, kiểm tra xem quy tắc hàm số có ở dạng y=ax2+bx+cy=ax2+bx+c không.
y=ax2+bx+cy=ax2+bx+c
Bước 2.2
Thiết lập một tập hợp gồm 33 phương trình từ bảng để cho q(x)=ax2+bx+cq(x)=ax2+bx+c.
Bước 2.3
Tính các giá trị của aa, bb, và cc.
Bước 2.3.1
Giải tìm aa trong 2=a+b+c2=a+b+c.
Bước 2.3.1.1
Viết lại phương trình ở dạng a+b+c=2a+b+c=2.
a+b+c=2a+b+c=2
162=a⋅92+b(9)+c162=a⋅92+b(9)+c
8=a⋅22+b(2)+c8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.1.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa aa sang vế phải của phương trình.
Bước 2.3.1.2.1
Trừ bb khỏi cả hai vế của phương trình.
a+c=2-ba+c=2−b
162=a⋅92+b(9)+c162=a⋅92+b(9)+c
8=a⋅22+b(2)+c8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.1.2.2
Trừ cc khỏi cả hai vế của phương trình.
a=2-b-ca=2−b−c
162=a⋅92+b(9)+c162=a⋅92+b(9)+c
8=a⋅22+b(2)+c8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c18=a⋅32+b(3)+c
a=2-b-ca=2−b−c
162=a⋅92+b(9)+c162=a⋅92+b(9)+c
8=a⋅22+b(2)+c8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c18=a⋅32+b(3)+c
a=2-b-ca=2−b−c
162=a⋅92+b(9)+c162=a⋅92+b(9)+c
8=a⋅22+b(2)+c8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của aa bằng 2-b-c2−b−c trong mỗi phương trình.
Bước 2.3.2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của aa trong 162=a⋅92+b(9)+c162=a⋅92+b(9)+c bằng 2-b-c2−b−c.
162=(2-b-c)⋅92+b(9)+c162=(2−b−c)⋅92+b(9)+c
a=2-b-ca=2−b−c
8=a⋅22+b(2)+c8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.2.2.1
Rút gọn (2-b-c)⋅92+b(9)+c(2−b−c)⋅92+b(9)+c.
Bước 2.3.2.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.2.2.1.1.1
Nâng 99 lên lũy thừa 22.
162=(2-b-c)⋅81+b(9)+c162=(2−b−c)⋅81+b(9)+c
a=2-b-ca=2−b−c
8=a⋅22+b(2)+c8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
162=2⋅81-b⋅81-c⋅81+b(9)+c162=2⋅81−b⋅81−c⋅81+b(9)+c
a=2-b-ca=2−b−c
8=a⋅22+b(2)+c8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.2.1.1.3
Rút gọn.
Bước 2.3.2.2.1.1.3.1
Nhân 2 với 81.
162=162-b⋅81-c⋅81+b(9)+c
a=2-b-c
8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.2.1.1.3.2
Nhân 81 với -1.
162=162-81b-c⋅81+b(9)+c
a=2-b-c
8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.2.1.1.3.3
Nhân 81 với -1.
162=162-81b-81c+b(9)+c
a=2-b-c
8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
162=162-81b-81c+b(9)+c
a=2-b-c
8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.2.1.1.4
Di chuyển 9 sang phía bên trái của b.
162=162-81b-81c+9b+c
a=2-b-c
8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
162=162-81b-81c+9b+c
a=2-b-c
8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.2.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 2.3.2.2.1.2.1
Cộng -81b và 9b.
162=162-72b-81c+c
a=2-b-c
8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.2.1.2.2
Cộng -81c và c.
162=162-72b-80c
a=2-b-c
8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
8=a⋅22+b(2)+c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong 8=a⋅22+b(2)+c bằng 2-b-c.
8=(2-b-c)⋅22+b(2)+c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.4
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.2.4.1
Rút gọn (2-b-c)⋅22+b(2)+c.
Bước 2.3.2.4.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.2.4.1.1.1
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
8=(2-b-c)⋅4+b(2)+c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.4.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
8=2⋅4-b⋅4-c⋅4+b(2)+c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.4.1.1.3
Rút gọn.
Bước 2.3.2.4.1.1.3.1
Nhân 2 với 4.
8=8-b⋅4-c⋅4+b(2)+c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.4.1.1.3.2
Nhân 4 với -1.
8=8-4b-c⋅4+b(2)+c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.4.1.1.3.3
Nhân 4 với -1.
8=8-4b-4c+b(2)+c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
8=8-4b-4c+b(2)+c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.4.1.1.4
Di chuyển 2 sang phía bên trái của b.
8=8-4b-4c+2b+c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
8=8-4b-4c+2b+c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.4.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 2.3.2.4.1.2.1
Cộng -4b và 2b.
8=8-2b-4c+c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.4.1.2.2
Cộng -4c và c.
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=a⋅82+b(8)+c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong 128=a⋅82+b(8)+c bằng 2-b-c.
128=(2-b-c)⋅82+b(8)+c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.6
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.2.6.1
Rút gọn (2-b-c)⋅82+b(8)+c.
Bước 2.3.2.6.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.2.6.1.1.1
Nâng 8 lên lũy thừa 2.
128=(2-b-c)⋅64+b(8)+c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.6.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
128=2⋅64-b⋅64-c⋅64+b(8)+c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.6.1.1.3
Rút gọn.
Bước 2.3.2.6.1.1.3.1
Nhân 2 với 64.
128=128-b⋅64-c⋅64+b(8)+c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.6.1.1.3.2
Nhân 64 với -1.
128=128-64b-c⋅64+b(8)+c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.6.1.1.3.3
Nhân 64 với -1.
128=128-64b-64c+b(8)+c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=a⋅32+b(3)+c
128=128-64b-64c+b(8)+c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.6.1.1.4
Di chuyển 8 sang phía bên trái của b.
128=128-64b-64c+8b+c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=a⋅32+b(3)+c
128=128-64b-64c+8b+c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.6.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 2.3.2.6.1.2.1
Cộng -64b và 8b.
128=128-56b-64c+c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.6.1.2.2
Cộng -64c và c.
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=a⋅32+b(3)+c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=a⋅32+b(3)+c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=a⋅32+b(3)+c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=a⋅32+b(3)+c
Bước 2.3.2.7
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong 18=a⋅32+b(3)+c bằng 2-b-c.
18=(2-b-c)⋅32+b(3)+c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.2.8
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.2.8.1
Rút gọn (2-b-c)⋅32+b(3)+c.
Bước 2.3.2.8.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.2.8.1.1.1
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
18=(2-b-c)⋅9+b(3)+c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.2.8.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
18=2⋅9-b⋅9-c⋅9+b(3)+c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.2.8.1.1.3
Rút gọn.
Bước 2.3.2.8.1.1.3.1
Nhân 2 với 9.
18=18-b⋅9-c⋅9+b(3)+c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.2.8.1.1.3.2
Nhân 9 với -1.
18=18-9b-c⋅9+b(3)+c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.2.8.1.1.3.3
Nhân 9 với -1.
18=18-9b-9c+b(3)+c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=18-9b-9c+b(3)+c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.2.8.1.1.4
Di chuyển 3 sang phía bên trái của b.
18=18-9b-9c+3b+c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=18-9b-9c+3b+c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.2.8.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 2.3.2.8.1.2.1
Cộng -9b và 3b.
18=18-6b-9c+c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.2.8.1.2.2
Cộng -9c và c.
18=18-6b-8c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=18-6b-8c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=18-6b-8c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=18-6b-8c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
18=18-6b-8c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.3
Giải tìm b trong 18=18-6b-8c.
Bước 2.3.3.1
Viết lại phương trình ở dạng 18-6b-8c=18.
18-6b-8c=18
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.3.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa b sang vế phải của phương trình.
Bước 2.3.3.2.1
Trừ 18 khỏi cả hai vế của phương trình.
-6b-8c=18-18
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.3.2.2
Cộng 8c cho cả hai vế của phương trình.
-6b=18-18+8c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.3.2.3
Trừ 18 khỏi 18.
-6b=0+8c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.3.2.4
Cộng 0 và 8c.
-6b=8c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
-6b=8c
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.3.3
Chia mỗi số hạng trong -6b=8c cho -6 và rút gọn.
Bước 2.3.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong -6b=8c cho -6.
-6b-6=8c-6
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.3.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.3.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -6.
Bước 2.3.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-6b-6=8c-6
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.3.3.2.1.2
Chia b cho 1.
b=8c-6
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
b=8c-6
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
b=8c-6
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.3.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.3.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của 8 và -6.
Bước 2.3.3.3.3.1.1
Đưa 2 ra ngoài 8c.
b=2(4c)-6
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.3.3.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.3.3.3.3.1.2.1
Đưa 2 ra ngoài -6.
b=2(4c)2(-3)
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.3.3.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
b=2(4c)2⋅-3
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.3.3.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
b=4c-3
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
b=4c-3
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
b=4c-3
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.3.3.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
b=-4c3
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
b=-4c3
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
b=-4c3
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
b=-4c3
128=128-56b-63c
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b bằng -4c3 trong mỗi phương trình.
Bước 2.3.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 128=128-56b-63c bằng -4c3.
128=128-56(-4c3)-63c
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.4.2.1
Rút gọn 128-56(-4c3)-63c.
Bước 2.3.4.2.1.1
Nhân -56(-4c3).
Bước 2.3.4.2.1.1.1
Nhân -1 với -56.
128=128+56(4c3)-63c
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.2.1.1.2
Kết hợp 56 và 4c3.
128=128+56(4c)3-63c
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.2.1.1.3
Nhân 4 với 56.
128=128+224c3-63c
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=128+224c3-63c
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.2.1.2
Để viết -63c ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
128=128+224c3-63c⋅33
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.2.1.3
Rút gọn các số hạng.
Bước 2.3.4.2.1.3.1
Kết hợp -63c và 33.
128=128+224c3+-63c⋅33
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.2.1.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
128=128+224c-63c⋅33
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=128+224c-63c⋅33
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.2.1.4
Rút gọn tử số.
Bước 2.3.4.2.1.4.1
Đưa 7c ra ngoài 224c-63c⋅3.
Bước 2.3.4.2.1.4.1.1
Đưa 7c ra ngoài 224c.
128=128+7c(32)-63c⋅33
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.2.1.4.1.2
Đưa 7c ra ngoài -63c⋅3.
128=128+7c(32)+7c(-9⋅3)3
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.2.1.4.1.3
Đưa 7c ra ngoài 7c(32)+7c(-9⋅3).
128=128+7c(32-9⋅3)3
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=128+7c(32-9⋅3)3
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.2.1.4.2
Nhân -9 với 3.
128=128+7c(32-27)3
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.2.1.4.3
Trừ 27 khỏi 32.
128=128+7c⋅53
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.2.1.4.4
Nhân 5 với 7.
128=128+35c3
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=128+35c3
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=128+35c3
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
128=128+35c3
b=-4c3
8=8-2b-3c
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 8=8-2b-3c bằng -4c3.
8=8-2(-4c3)-3c
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.4
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.4.4.1
Rút gọn 8-2(-4c3)-3c.
Bước 2.3.4.4.1.1
Nhân -2(-4c3).
Bước 2.3.4.4.1.1.1
Nhân -1 với -2.
8=8+2(4c3)-3c
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.4.1.1.2
Kết hợp 2 và 4c3.
8=8+2(4c)3-3c
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.4.1.1.3
Nhân 4 với 2.
8=8+8c3-3c
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
8=8+8c3-3c
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.4.1.2
Để viết -3c ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
8=8+8c3-3c⋅33
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.4.1.3
Rút gọn các số hạng.
Bước 2.3.4.4.1.3.1
Kết hợp -3c và 33.
8=8+8c3+-3c⋅33
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.4.1.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
8=8+8c-3c⋅33
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
8=8+8c-3c⋅33
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.4.1.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.4.4.1.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.3.4.4.1.4.1.1
Đưa c ra ngoài 8c-3c⋅3.
Bước 2.3.4.4.1.4.1.1.1
Đưa c ra ngoài 8c.
8=8+c⋅8-3c⋅33
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.4.1.4.1.1.2
Đưa c ra ngoài -3c⋅3.
8=8+c⋅8+c(-3⋅3)3
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.4.1.4.1.1.3
Đưa c ra ngoài c⋅8+c(-3⋅3).
8=8+c(8-3⋅3)3
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
8=8+c(8-3⋅3)3
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.4.1.4.1.2
Nhân -3 với 3.
8=8+c(8-9)3
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.4.1.4.1.3
Trừ 9 khỏi 8.
8=8+c⋅-13
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
8=8+c⋅-13
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.4.1.4.2
Di chuyển -1 sang phía bên trái của c.
8=8+-1⋅c3
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.4.1.4.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
162=162-72b-80c
a=2-b-c
Bước 2.3.4.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 162=162-72b-80c bằng -4c3.
162=162-72(-4c3)-80c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2-b-c
Bước 2.3.4.6
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.4.6.1
Rút gọn 162-72(-4c3)-80c.
Bước 2.3.4.6.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.4.6.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 2.3.4.6.1.1.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -4c3 vào tử số.
162=162-72-4c3-80c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2-b-c
Bước 2.3.4.6.1.1.1.2
Đưa 3 ra ngoài -72.
162=162+3(-24)(-4c3)-80c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2-b-c
Bước 2.3.4.6.1.1.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
162=162+3⋅(-24-4c3)-80c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2-b-c
Bước 2.3.4.6.1.1.1.4
Viết lại biểu thức.
162=162-24(-4c)-80c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2-b-c
162=162-24(-4c)-80c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2-b-c
Bước 2.3.4.6.1.1.2
Nhân -4 với -24.
162=162+96c-80c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2-b-c
162=162+96c-80c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2-b-c
Bước 2.3.4.6.1.2
Trừ 80c khỏi 96c.
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2-b-c
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2-b-c
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2-b-c
Bước 2.3.4.7
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong a=2-b-c bằng -4c3.
a=2-(-4c3)-c
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.4.8
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.4.8.1
Rút gọn 2-(-4c3)-c.
Bước 2.3.4.8.1.1
Nhân -(-4c3).
Bước 2.3.4.8.1.1.1
Nhân -1 với -1.
a=2+1(4c3)-c
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.4.8.1.1.2
Nhân 4c3 với 1.
a=2+4c3-c
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2+4c3-c
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.4.8.1.2
Để viết -c ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
a=2+4c3-c⋅33
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.4.8.1.3
Rút gọn các số hạng.
Bước 2.3.4.8.1.3.1
Kết hợp -c và 33.
a=2+4c3+-c⋅33
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.4.8.1.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
a=2+4c-c⋅33
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2+4c-c⋅33
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.4.8.1.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.4.8.1.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.3.4.8.1.4.1.1
Đưa c ra ngoài 4c-c⋅3.
Bước 2.3.4.8.1.4.1.1.1
Đưa c ra ngoài 4c.
a=2+c⋅4-c⋅33
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.4.8.1.4.1.1.2
Đưa c ra ngoài -c⋅3.
a=2+c⋅4+c(-1⋅3)3
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.4.8.1.4.1.1.3
Đưa c ra ngoài c⋅4+c(-1⋅3).
a=2+c(4-1⋅3)3
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2+c(4-1⋅3)3
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.4.8.1.4.1.2
Nhân -1 với 3.
a=2+c(4-3)3
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.4.8.1.4.1.3
Trừ 3 khỏi 4.
a=2+c⋅13
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2+c⋅13
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.4.8.1.4.2
Nhân c với 1.
a=2+c3
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2+c3
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2+c3
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2+c3
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2+c3
162=162+16c
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.5
Giải tìm c trong 162=162+16c.
Bước 2.3.5.1
Viết lại phương trình ở dạng 162+16c=162.
162+16c=162
a=2+c3
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.5.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa c sang vế phải của phương trình.
Bước 2.3.5.2.1
Trừ 162 khỏi cả hai vế của phương trình.
16c=162-162
a=2+c3
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.5.2.2
Trừ 162 khỏi 162.
16c=0
a=2+c3
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
16c=0
a=2+c3
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.5.3
Chia mỗi số hạng trong 16c=0 cho 16 và rút gọn.
Bước 2.3.5.3.1
Chia mỗi số hạng trong 16c=0 cho 16.
16c16=016
a=2+c3
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.5.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.3.5.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 16.
Bước 2.3.5.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
16c16=016
a=2+c3
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.5.3.2.1.2
Chia c cho 1.
c=016
a=2+c3
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
c=016
a=2+c3
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
c=016
a=2+c3
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.5.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.5.3.3.1
Chia 0 cho 16.
c=0
a=2+c3
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
c=0
a=2+c3
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
c=0
a=2+c3
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
c=0
a=2+c3
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.6
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của c bằng 0 trong mỗi phương trình.
Bước 2.3.6.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của c trong a=2+c3 bằng 0.
a=2+03
c=0
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.6.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.6.2.1
Rút gọn 2+03.
Bước 2.3.6.2.1.1
Chia 0 cho 3.
a=2+0
c=0
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.6.2.1.2
Cộng 2 và 0.
a=2
c=0
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2
c=0
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
a=2
c=0
8=8-c3
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.6.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của c trong 8=8-c3 bằng 0.
8=8-03
a=2
c=0
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.6.4
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.6.4.1
Rút gọn 8-03.
Bước 2.3.6.4.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.6.4.1.1.1
Chia 0 cho 3.
8=8-0
a=2
c=0
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.6.4.1.1.2
Nhân -1 với 0.
8=8+0
a=2
c=0
128=128+35c3
b=-4c3
8=8+0
a=2
c=0
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.6.4.1.2
Cộng 8 và 0.
8=8
a=2
c=0
128=128+35c3
b=-4c3
8=8
a=2
c=0
128=128+35c3
b=-4c3
8=8
a=2
c=0
128=128+35c3
b=-4c3
Bước 2.3.6.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của c trong 128=128+35c3 bằng 0.
128=128+35(0)3
8=8
a=2
c=0
b=-4c3
Bước 2.3.6.6
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.6.6.1
Rút gọn 128+35(0)3.
Bước 2.3.6.6.1.1
Nhân 35 với 0.
128=128+03
8=8
a=2
c=0
b=-4c3
Bước 2.3.6.6.1.2
Chia 0 cho 3.
128=128+0
8=8
a=2
c=0
b=-4c3
Bước 2.3.6.6.1.3
Cộng 128 và 0.
128=128
8=8
a=2
c=0
b=-4c3
128=128
8=8
a=2
c=0
b=-4c3
128=128
8=8
a=2
c=0
b=-4c3
Bước 2.3.6.7
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của c trong b=-4c3 bằng 0.
b=-4(0)3
128=128
8=8
a=2
c=0
Bước 2.3.6.8
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.6.8.1
Rút gọn -4(0)3.
Bước 2.3.6.8.1.1
Triệt tiêu thừa số chung của 0 và 3.
Bước 2.3.6.8.1.1.1
Đưa 3 ra ngoài 4(0).
b=-3(4⋅(0))3
128=128
8=8
a=2
c=0
Bước 2.3.6.8.1.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.3.6.8.1.1.2.1
Đưa 3 ra ngoài 3.
b=-3(4⋅(0))3(1)
128=128
8=8
a=2
c=0
Bước 2.3.6.8.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
b=-3(4⋅(0))3⋅1
128=128
8=8
a=2
c=0
Bước 2.3.6.8.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
b=-4⋅(0)1
128=128
8=8
a=2
c=0
Bước 2.3.6.8.1.1.2.4
Chia 4⋅(0) cho 1.
b=-(4⋅(0))
128=128
8=8
a=2
c=0
b=-(4⋅(0))
128=128
8=8
a=2
c=0
b=-(4⋅(0))
128=128
8=8
a=2
c=0
Bước 2.3.6.8.1.2
Nhân -(4⋅(0)).
Bước 2.3.6.8.1.2.1
Nhân 4 với 0.
b=-0
128=128
8=8
a=2
c=0
Bước 2.3.6.8.1.2.2
Nhân -1 với 0.
b=0
128=128
8=8
a=2
c=0
b=0
128=128
8=8
a=2
c=0
b=0
128=128
8=8
a=2
c=0
b=0
128=128
8=8
a=2
c=0
b=0
128=128
8=8
a=2
c=0
Bước 2.3.7
Loại bỏ bất kỳ phương trình nào từ hệ phương trình mà luôn đúng.
b=0
a=2
c=0
Bước 2.3.8
Liệt kê tất cả các đáp án.
b=0,a=2,c=0
b=0,a=2,c=0
Bước 2.4
Tính giá trị của y bằng cách sử dụng mỗi giá trị x trong bảng và so sánh giá trị này với giá trị q(x) đã cho trong bảng.
Bước 2.4.1
Tính giá trị của y sao cho y=ax2+b khi a=2, b=0, c=0, và x=1.
Bước 2.4.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.1.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
y=2⋅1+(0)⋅(1)+0
Bước 2.4.1.1.2
Nhân 2 với 1.
y=2+(0)⋅(1)+0
Bước 2.4.1.1.3
Nhân 0 với 1.
y=2+0+0
y=2+0+0
Bước 2.4.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Bước 2.4.1.2.1
Cộng 2 và 0.
y=2+0
Bước 2.4.1.2.2
Cộng 2 và 0.
y=2
y=2
y=2
Bước 2.4.2
Nếu bảng có quy tắc hàm bậc hai, y=q(x) đối với giá trị x tương ứng, x=1. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=2 và q(x)=2.
2=2
Bước 2.4.3
Tính giá trị của y sao cho y=ax2+b khi a=2, b=0, c=0, và x=9.
Bước 2.4.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.3.1.1
Nâng 9 lên lũy thừa 2.
y=2⋅81+(0)⋅(9)+0
Bước 2.4.3.1.2
Nhân 2 với 81.
y=162+(0)⋅(9)+0
Bước 2.4.3.1.3
Nhân 0 với 9.
y=162+0+0
y=162+0+0
Bước 2.4.3.2
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Bước 2.4.3.2.1
Cộng 162 và 0.
y=162+0
Bước 2.4.3.2.2
Cộng 162 và 0.
y=162
y=162
y=162
Bước 2.4.4
Nếu bảng có quy tắc hàm bậc hai, y=q(x) đối với giá trị x tương ứng, x=9. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=162 và q(x)=162.
162=162
Bước 2.4.5
Tính giá trị của y sao cho y=ax2+b khi a=2, b=0, c=0, và x=2.
Bước 2.4.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.5.1.1
Nhân 2 với (2)2 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.4.5.1.1.1
Nhân 2 với (2)2.
Bước 2.4.5.1.1.1.1
Nâng 2 lên lũy thừa 1.
y=2⋅(2)2+(0)⋅(2)+0
Bước 2.4.5.1.1.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
y=21+2+(0)⋅(2)+0
y=21+2+(0)⋅(2)+0
Bước 2.4.5.1.1.2
Cộng 1 và 2.
y=23+(0)⋅(2)+0
y=23+(0)⋅(2)+0
Bước 2.4.5.1.2
Nâng 2 lên lũy thừa 3.
y=8+(0)⋅(2)+0
Bước 2.4.5.1.3
Nhân 0 với 2.
y=8+0+0
y=8+0+0
Bước 2.4.5.2
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Bước 2.4.5.2.1
Cộng 8 và 0.
y=8+0
Bước 2.4.5.2.2
Cộng 8 và 0.
y=8
y=8
y=8
Bước 2.4.6
Nếu bảng có quy tắc hàm bậc hai, y=q(x) đối với giá trị x tương ứng, x=2. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=8 và q(x)=8.
8=8
Bước 2.4.7
Tính giá trị của y sao cho y=ax2+b khi a=2, b=0, c=0, và x=8.
Bước 2.4.7.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.7.1.1
Nâng 8 lên lũy thừa 2.
y=2⋅64+(0)⋅(8)+0
Bước 2.4.7.1.2
Nhân 2 với 64.
y=128+(0)⋅(8)+0
Bước 2.4.7.1.3
Nhân 0 với 8.
y=128+0+0
y=128+0+0
Bước 2.4.7.2
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Bước 2.4.7.2.1
Cộng 128 và 0.
y=128+0
Bước 2.4.7.2.2
Cộng 128 và 0.
y=128
y=128
y=128
Bước 2.4.8
Nếu bảng có quy tắc hàm bậc hai, y=q(x) đối với giá trị x tương ứng, x=8. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=128 và q(x)=128.
128=128
Bước 2.4.9
Tính giá trị của y sao cho y=ax2+b khi a=2, b=0, c=0, và x=3.
Bước 2.4.9.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.9.1.1
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
y=2⋅9+(0)⋅(3)+0
Bước 2.4.9.1.2
Nhân 2 với 9.
y=18+(0)⋅(3)+0
Bước 2.4.9.1.3
Nhân 0 với 3.
y=18+0+0
y=18+0+0
Bước 2.4.9.2
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Bước 2.4.9.2.1
Cộng 18 và 0.
y=18+0
Bước 2.4.9.2.2
Cộng 18 và 0.
y=18
y=18
y=18
Bước 2.4.10
Nếu bảng có quy tắc hàm bậc hai, y=q(x) đối với giá trị x tương ứng, x=3. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=18 và q(x)=18.
18=18
Bước 2.4.11
Vì y=q(x) cho các giá trị x tương ứng, nên hàm số này là hàm bậc hai.
Hàm số là hàm bậc hai
Hàm số là hàm bậc hai
Hàm số là hàm bậc hai
Bước 3
Vì tất cả y=q(x), nên hàm số là hàm bậc hai và có dạng y=2x2.
y=2x2