Đại số Ví dụ

xq(x)112439416
Bước 1
Kiểm tra xem quy tắc hàm số có phải tuyến tính không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Để tìm xem bảng có tuân theo quy tắc hàm số không, hãy kiểm tra xem nếu các giá trị ở dạng tuyến tính y=ax+b.
y=ax+b
Bước 1.2
Thiết lập một tập hợp chứa các phương trình từ bảng để cho q(x)=ax+b.
1=a(1)+b4=a(2)+b9=a(3)+b16=a(4)+b
Bước 1.3
Tính giá trị của ab.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Giải tìm a trong 1=a+b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1.1
Viết lại phương trình ở dạng a+b=1.
a+b=1
4=a(2)+b
9=a(3)+b
16=a(4)+b
Bước 1.3.1.2
Trừ b khỏi cả hai vế của phương trình.
a=1-b
4=a(2)+b
9=a(3)+b
16=a(4)+b
a=1-b
4=a(2)+b
9=a(3)+b
16=a(4)+b
Bước 1.3.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a bằng 1-b trong mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong 4=a(2)+b bằng 1-b.
4=(1-b)(2)+b
a=1-b
9=a(3)+b
16=a(4)+b
Bước 1.3.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.2.1
Rút gọn (1-b)(2)+b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
4=12-b2+b
a=1-b
9=a(3)+b
16=a(4)+b
Bước 1.3.2.2.1.1.2
Nhân 2 với 1.
4=2-b2+b
a=1-b
9=a(3)+b
16=a(4)+b
Bước 1.3.2.2.1.1.3
Nhân 2 với -1.
4=2-2b+b
a=1-b
9=a(3)+b
16=a(4)+b
4=2-2b+b
a=1-b
9=a(3)+b
16=a(4)+b
Bước 1.3.2.2.1.2
Cộng -2bb.
4=2-b
a=1-b
9=a(3)+b
16=a(4)+b
4=2-b
a=1-b
9=a(3)+b
16=a(4)+b
4=2-b
a=1-b
9=a(3)+b
16=a(4)+b
Bước 1.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong 9=a(3)+b bằng 1-b.
9=(1-b)(3)+b
4=2-b
a=1-b
16=a(4)+b
Bước 1.3.2.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.4.1
Rút gọn (1-b)(3)+b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.4.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.4.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
9=13-b3+b
4=2-b
a=1-b
16=a(4)+b
Bước 1.3.2.4.1.1.2
Nhân 3 với 1.
9=3-b3+b
4=2-b
a=1-b
16=a(4)+b
Bước 1.3.2.4.1.1.3
Nhân 3 với -1.
9=3-3b+b
4=2-b
a=1-b
16=a(4)+b
9=3-3b+b
4=2-b
a=1-b
16=a(4)+b
Bước 1.3.2.4.1.2
Cộng -3bb.
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
16=a(4)+b
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
16=a(4)+b
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
16=a(4)+b
Bước 1.3.2.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong 16=a(4)+b bằng 1-b.
16=(1-b)(4)+b
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
Bước 1.3.2.6
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.6.1
Rút gọn (1-b)(4)+b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.6.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.6.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
16=14-b4+b
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
Bước 1.3.2.6.1.1.2
Nhân 4 với 1.
16=4-b4+b
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
Bước 1.3.2.6.1.1.3
Nhân 4 với -1.
16=4-4b+b
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
16=4-4b+b
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
Bước 1.3.2.6.1.2
Cộng -4bb.
16=4-3b
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
16=4-3b
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
16=4-3b
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
16=4-3b
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
Bước 1.3.3
Giải tìm b trong 16=4-3b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.1
Viết lại phương trình ở dạng 4-3b=16.
4-3b=16
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
Bước 1.3.3.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa b sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.2.1
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
-3b=16-4
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
Bước 1.3.3.2.2
Trừ 4 khỏi 16.
-3b=12
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
-3b=12
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
Bước 1.3.3.3
Chia mỗi số hạng trong -3b=12 cho -3 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong -3b=12 cho -3.
-3b-3=12-3
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
Bước 1.3.3.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-3b-3=12-3
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
Bước 1.3.3.3.2.1.2
Chia b cho 1.
b=12-3
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
b=12-3
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
b=12-3
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
Bước 1.3.3.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.3.3.1
Chia 12 cho -3.
b=-4
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
b=-4
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
b=-4
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
b=-4
9=3-2b
4=2-b
a=1-b
Bước 1.3.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b bằng -4 trong mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 9=3-2b bằng -4.
9=3-2-4
b=-4
4=2-b
a=1-b
Bước 1.3.4.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.4.2.1
Rút gọn 3-2-4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.4.2.1.1
Nhân -2 với -4.
9=3+8
b=-4
4=2-b
a=1-b
Bước 1.3.4.2.1.2
Cộng 38.
9=11
b=-4
4=2-b
a=1-b
9=11
b=-4
4=2-b
a=1-b
9=11
b=-4
4=2-b
a=1-b
Bước 1.3.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 4=2-b bằng -4.
4=2-(-4)
9=11
b=-4
a=1-b
Bước 1.3.4.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.4.4.1
Rút gọn 2-(-4).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.4.4.1.1
Nhân -1 với -4.
4=2+4
9=11
b=-4
a=1-b
Bước 1.3.4.4.1.2
Cộng 24.
4=6
9=11
b=-4
a=1-b
4=6
9=11
b=-4
a=1-b
4=6
9=11
b=-4
a=1-b
Bước 1.3.4.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong a=1-b bằng -4.
a=1-(-4)
4=6
9=11
b=-4
Bước 1.3.4.6
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.4.6.1
Rút gọn 1-(-4).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.4.6.1.1
Nhân -1 với -4.
a=1+4
4=6
9=11
b=-4
Bước 1.3.4.6.1.2
Cộng 14.
a=5
4=6
9=11
b=-4
a=5
4=6
9=11
b=-4
a=5
4=6
9=11
b=-4
a=5
4=6
9=11
b=-4
Bước 1.3.5
4=6 không đúng nên không có nghiệm.
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 1.4
yq(x) cho các giá trị tương ứng x, nên hàm số không phải hàm tuyến tính.
Hàm số không tuyến tính
Hàm số không tuyến tính
Bước 2
Kiểm tra xem quy tắc hàm số có phải bậc hai không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Để tìm xem bảng có tuân theo quy tắc hàm số không, kiểm tra xem quy tắc hàm số có ở dạng y=ax2+bx+c không.
y=ax2+bx+c
Bước 2.2
Thiết lập một tập hợp gồm 3 phương trình từ bảng để cho q(x)=ax2+bx+c.
Bước 2.3
Tính các giá trị của a, b, và c.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Giải tìm a trong 1=a+b+c.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1.1
Viết lại phương trình ở dạng a+b+c=1.
a+b+c=1
4=a22+b(2)+c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.1.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa a sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1.2.1
Trừ b khỏi cả hai vế của phương trình.
a+c=1-b
4=a22+b(2)+c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.1.2.2
Trừ c khỏi cả hai vế của phương trình.
a=1-b-c
4=a22+b(2)+c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
a=1-b-c
4=a22+b(2)+c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
a=1-b-c
4=a22+b(2)+c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a bằng 1-b-c trong mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong 4=a22+b(2)+c bằng 1-b-c.
4=(1-b-c)22+b(2)+c
a=1-b-c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.2.1
Rút gọn (1-b-c)22+b(2)+c.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.2.1.1.1
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
4=(1-b-c)4+b(2)+c
a=1-b-c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
4=14-b4-c4+b(2)+c
a=1-b-c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.2.1.1.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.2.1.1.3.1
Nhân 4 với 1.
4=4-b4-c4+b(2)+c
a=1-b-c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.2.1.1.3.2
Nhân 4 với -1.
4=4-4b-c4+b(2)+c
a=1-b-c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.2.1.1.3.3
Nhân 4 với -1.
4=4-4b-4c+b(2)+c
a=1-b-c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
4=4-4b-4c+b(2)+c
a=1-b-c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.2.1.1.4
Di chuyển 2 sang phía bên trái của b.
4=4-4b-4c+2b+c
a=1-b-c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
4=4-4b-4c+2b+c
a=1-b-c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.2.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.2.1.2.1
Cộng -4b2b.
4=4-2b-4c+c
a=1-b-c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.2.1.2.2
Cộng -4cc.
4=4-2b-3c
a=1-b-c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
9=a32+b(3)+c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong 9=a32+b(3)+c bằng 1-b-c.
9=(1-b-c)32+b(3)+c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.4.1
Rút gọn (1-b-c)32+b(3)+c.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.4.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.4.1.1.1
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
9=(1-b-c)9+b(3)+c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.4.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
9=19-b9-c9+b(3)+c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.4.1.1.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.4.1.1.3.1
Nhân 9 với 1.
9=9-b9-c9+b(3)+c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.4.1.1.3.2
Nhân 9 với -1.
9=9-9b-c9+b(3)+c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.4.1.1.3.3
Nhân 9 với -1.
9=9-9b-9c+b(3)+c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=a42+b(4)+c
9=9-9b-9c+b(3)+c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.4.1.1.4
Di chuyển 3 sang phía bên trái của b.
9=9-9b-9c+3b+c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=a42+b(4)+c
9=9-9b-9c+3b+c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.4.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.4.1.2.1
Cộng -9b3b.
9=9-6b-9c+c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.4.1.2.2
Cộng -9cc.
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=a42+b(4)+c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=a42+b(4)+c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=a42+b(4)+c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=a42+b(4)+c
Bước 2.3.2.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong 16=a42+b(4)+c bằng 1-b-c.
16=(1-b-c)42+b(4)+c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.2.6
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.6.1
Rút gọn (1-b-c)42+b(4)+c.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.6.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.6.1.1.1
Nâng 4 lên lũy thừa 2.
16=(1-b-c)16+b(4)+c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.2.6.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
16=116-b16-c16+b(4)+c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.2.6.1.1.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.6.1.1.3.1
Nhân 16 với 1.
16=16-b16-c16+b(4)+c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.2.6.1.1.3.2
Nhân 16 với -1.
16=16-16b-c16+b(4)+c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.2.6.1.1.3.3
Nhân 16 với -1.
16=16-16b-16c+b(4)+c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=16-16b-16c+b(4)+c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.2.6.1.1.4
Di chuyển 4 sang phía bên trái của b.
16=16-16b-16c+4b+c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=16-16b-16c+4b+c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.2.6.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.6.1.2.1
Cộng -16b4b.
16=16-12b-16c+c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.2.6.1.2.2
Cộng -16cc.
16=16-12b-15c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=16-12b-15c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=16-12b-15c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=16-12b-15c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
16=16-12b-15c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.3
Giải tìm b trong 16=16-12b-15c.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.1
Viết lại phương trình ở dạng 16-12b-15c=16.
16-12b-15c=16
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.3.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa b sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.2.1
Trừ 16 khỏi cả hai vế của phương trình.
-12b-15c=16-16
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.3.2.2
Cộng 15c cho cả hai vế của phương trình.
-12b=16-16+15c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.3.2.3
Trừ 16 khỏi 16.
-12b=0+15c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.3.2.4
Cộng 015c.
-12b=15c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
-12b=15c
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.3.3
Chia mỗi số hạng trong -12b=15c cho -12 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong -12b=15c cho -12.
-12b-12=15c-12
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.3.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -12.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-12b-12=15c-12
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.3.3.2.1.2
Chia b cho 1.
b=15c-12
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
b=15c-12
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
b=15c-12
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.3.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của 15-12.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.3.3.1.1
Đưa 3 ra ngoài 15c.
b=3(5c)-12
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.3.3.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.3.3.1.2.1
Đưa 3 ra ngoài -12.
b=3(5c)3(-4)
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.3.3.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
b=3(5c)3-4
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.3.3.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
b=5c-4
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
b=5c-4
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
b=5c-4
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.3.3.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
b=-5c4
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
b=-5c4
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
b=-5c4
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
b=-5c4
9=9-6b-8c
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b bằng -5c4 trong mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 9=9-6b-8c bằng -5c4.
9=9-6(-5c4)-8c
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.2.1
Rút gọn 9-6(-5c4)-8c.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.2.1.1.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -5c4 vào tử số.
9=9-6-5c4-8c
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.2.1.1.1.2
Đưa 2 ra ngoài -6.
9=9+2(-3)(-5c4)-8c
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.2.1.1.1.3
Đưa 2 ra ngoài 4.
9=9+2(-3-5c22)-8c
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.2.1.1.1.4
Triệt tiêu thừa số chung.
9=9+2(-3-5c22)-8c
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.2.1.1.1.5
Viết lại biểu thức.
9=9-3-5c2-8c
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
9=9-3-5c2-8c
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.2.1.1.2
Kết hợp -3-5c2.
9=9+-3(-5c)2-8c
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.2.1.1.3
Nhân -5 với -3.
9=9+15c2-8c
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
9=9+15c2-8c
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.2.1.2
Để viết -8c ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
9=9+15c2-8c22
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.2.1.3
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.2.1.3.1
Kết hợp -8c22.
9=9+15c2+-8c22
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.2.1.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
9=9+15c-8c22
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
9=9+15c-8c22
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.2.1.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.2.1.4.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.2.1.4.1.1
Đưa c ra ngoài 15c-8c2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.2.1.4.1.1.1
Đưa c ra ngoài 15c.
9=9+c15-8c22
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.2.1.4.1.1.2
Đưa c ra ngoài -8c2.
9=9+c15+c(-82)2
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.2.1.4.1.1.3
Đưa c ra ngoài c15+c(-82).
9=9+c(15-82)2
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
9=9+c(15-82)2
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.2.1.4.1.2
Nhân -8 với 2.
9=9+c(15-16)2
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.2.1.4.1.3
Trừ 16 khỏi 15.
9=9+c-12
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
9=9+c-12
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.2.1.4.2
Di chuyển -1 sang phía bên trái của c.
9=9+-1c2
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.2.1.4.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
9=9-c2
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
9=9-c2
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
9=9-c2
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
9=9-c2
b=-5c4
4=4-2b-3c
a=1-b-c
Bước 2.3.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 4=4-2b-3c bằng -5c4.
4=4-2(-5c4)-3c
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.4.1
Rút gọn 4-2(-5c4)-3c.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.4.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.4.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.4.1.1.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -5c4 vào tử số.
4=4-2-5c4-3c
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4.1.1.1.2
Đưa 2 ra ngoài -2.
4=4+2(-1)(-5c4)-3c
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4.1.1.1.3
Đưa 2 ra ngoài 4.
4=4+2(-1-5c22)-3c
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4.1.1.1.4
Triệt tiêu thừa số chung.
4=4+2(-1-5c22)-3c
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4.1.1.1.5
Viết lại biểu thức.
4=4-1-5c2-3c
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
4=4-1-5c2-3c
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4.1.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
4=4-1(-5c2)-3c
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4.1.1.3
Nhân -1(-5c2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.4.1.1.3.1
Nhân -1 với -1.
4=4+1(5c2)-3c
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4.1.1.3.2
Nhân 5c2 với 1.
4=4+5c2-3c
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
4=4+5c2-3c
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
4=4+5c2-3c
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4.1.2
Để viết -3c ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
4=4+5c2-3c22
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4.1.3
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.4.1.3.1
Kết hợp -3c22.
4=4+5c2+-3c22
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4.1.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
4=4+5c-3c22
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
4=4+5c-3c22
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4.1.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.4.1.4.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.4.1.4.1.1
Đưa c ra ngoài 5c-3c2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.4.1.4.1.1.1
Đưa c ra ngoài 5c.
4=4+c5-3c22
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4.1.4.1.1.2
Đưa c ra ngoài -3c2.
4=4+c5+c(-32)2
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4.1.4.1.1.3
Đưa c ra ngoài c5+c(-32).
4=4+c(5-32)2
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
4=4+c(5-32)2
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4.1.4.1.2
Nhân -3 với 2.
4=4+c(5-6)2
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4.1.4.1.3
Trừ 6 khỏi 5.
4=4+c-12
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
4=4+c-12
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4.1.4.2
Di chuyển -1 sang phía bên trái của c.
4=4+-1c2
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.4.1.4.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
a=1-b-c
Bước 2.3.4.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong a=1-b-c bằng -5c4.
a=1-(-5c4)-c
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.4.6
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.6.1
Rút gọn 1-(-5c4)-c.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.6.1.1
Nhân -(-5c4).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.6.1.1.1
Nhân -1 với -1.
a=1+1(5c4)-c
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.4.6.1.1.2
Nhân 5c4 với 1.
a=1+5c4-c
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
a=1+5c4-c
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.4.6.1.2
Để viết -c ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
a=1+5c4-c44
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.4.6.1.3
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.6.1.3.1
Kết hợp -c44.
a=1+5c4+-c44
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.4.6.1.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
a=1+5c-c44
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
a=1+5c-c44
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.4.6.1.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.6.1.4.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.6.1.4.1.1
Đưa c ra ngoài 5c-c4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.6.1.4.1.1.1
Đưa c ra ngoài 5c.
a=1+c5-c44
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.4.6.1.4.1.1.2
Đưa c ra ngoài -c4.
a=1+c5+c(-14)4
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.4.6.1.4.1.1.3
Đưa c ra ngoài c5+c(-14).
a=1+c(5-14)4
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
a=1+c(5-14)4
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.4.6.1.4.1.2
Nhân -1 với 4.
a=1+c(5-4)4
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.4.6.1.4.1.3
Trừ 4 khỏi 5.
a=1+c14
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
a=1+c14
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.4.6.1.4.2
Nhân c với 1.
a=1+c4
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
a=1+c4
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
a=1+c4
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
a=1+c4
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
a=1+c4
4=4-c2
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.5
Giải tìm c trong 4=4-c2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.5.1
Viết lại phương trình ở dạng 4-c2=4.
4-c2=4
a=1+c4
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.5.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa c sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.5.2.1
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
-c2=4-4
a=1+c4
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.5.2.2
Trừ 4 khỏi 4.
-c2=0
a=1+c4
9=9-c2
b=-5c4
-c2=0
a=1+c4
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.5.3
Cho tử bằng không.
c=0
a=1+c4
9=9-c2
b=-5c4
c=0
a=1+c4
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.6
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của c bằng 0 trong mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.6.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của c trong a=1+c4 bằng 0.
a=1+04
c=0
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.6.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.6.2.1
Rút gọn 1+04.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.6.2.1.1
Chia 0 cho 4.
a=1+0
c=0
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.6.2.1.2
Cộng 10.
a=1
c=0
9=9-c2
b=-5c4
a=1
c=0
9=9-c2
b=-5c4
a=1
c=0
9=9-c2
b=-5c4
Bước 2.3.6.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của c trong 9=9-c2 bằng 0.
9=9-02
a=1
c=0
b=-5c4
Bước 2.3.6.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.6.4.1
Rút gọn 9-02.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.6.4.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.6.4.1.1.1
Chia 0 cho 2.
9=9-0
a=1
c=0
b=-5c4
Bước 2.3.6.4.1.1.2
Nhân -1 với 0.
9=9+0
a=1
c=0
b=-5c4
9=9+0
a=1
c=0
b=-5c4
Bước 2.3.6.4.1.2
Cộng 90.
9=9
a=1
c=0
b=-5c4
9=9
a=1
c=0
b=-5c4
9=9
a=1
c=0
b=-5c4
Bước 2.3.6.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của c trong b=-5c4 bằng 0.
b=-5(0)4
9=9
a=1
c=0
Bước 2.3.6.6
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.6.6.1
Rút gọn -5(0)4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.6.6.1.1
Triệt tiêu thừa số chung của 04.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.6.6.1.1.1
Đưa 4 ra ngoài 5(0).
b=-4(5(0))4
9=9
a=1
c=0
Bước 2.3.6.6.1.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.6.6.1.1.2.1
Đưa 4 ra ngoài 4.
b=-4(5(0))4(1)
9=9
a=1
c=0
Bước 2.3.6.6.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
b=-4(5(0))41
9=9
a=1
c=0
Bước 2.3.6.6.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
b=-5(0)1
9=9
a=1
c=0
Bước 2.3.6.6.1.1.2.4
Chia 5(0) cho 1.
b=-(5(0))
9=9
a=1
c=0
b=-(5(0))
9=9
a=1
c=0
b=-(5(0))
9=9
a=1
c=0
Bước 2.3.6.6.1.2
Nhân -(5(0)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.6.6.1.2.1
Nhân 5 với 0.
b=-0
9=9
a=1
c=0
Bước 2.3.6.6.1.2.2
Nhân -1 với 0.
b=0
9=9
a=1
c=0
b=0
9=9
a=1
c=0
b=0
9=9
a=1
c=0
b=0
9=9
a=1
c=0
b=0
9=9
a=1
c=0
Bước 2.3.7
Loại bỏ bất kỳ phương trình nào từ hệ phương trình mà luôn đúng.
b=0
a=1
c=0
Bước 2.3.8
Liệt kê tất cả các đáp án.
b=0,a=1,c=0
b=0,a=1,c=0
Bước 2.4
Tính giá trị của y bằng cách sử dụng mỗi giá trị x trong bảng và so sánh giá trị này với giá trị q(x) đã cho trong bảng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Tính giá trị của y sao cho y=ax2+b khi a=1, b=0, c=0, và x=1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1.1.1
Nhân (1)2 với 1.
y=(1)2+(0)(1)+0
Bước 2.4.1.1.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
y=1+(0)(1)+0
Bước 2.4.1.1.3
Nhân 0 với 1.
y=1+0+0
y=1+0+0
Bước 2.4.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1.2.1
Cộng 10.
y=1+0
Bước 2.4.1.2.2
Cộng 10.
y=1
y=1
y=1
Bước 2.4.2
Nếu bảng có quy tắc hàm bậc hai, y=q(x) đối với giá trị x tương ứng, x=1. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=1q(x)=1.
1=1
Bước 2.4.3
Tính giá trị của y sao cho y=ax2+b khi a=1, b=0, c=0, và x=2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.3.1.1
Nhân (2)2 với 1.
y=(2)2+(0)(2)+0
Bước 2.4.3.1.2
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
y=4+(0)(2)+0
Bước 2.4.3.1.3
Nhân 0 với 2.
y=4+0+0
y=4+0+0
Bước 2.4.3.2
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.3.2.1
Cộng 40.
y=4+0
Bước 2.4.3.2.2
Cộng 40.
y=4
y=4
y=4
Bước 2.4.4
Nếu bảng có quy tắc hàm bậc hai, y=q(x) đối với giá trị x tương ứng, x=2. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=4q(x)=4.
4=4
Bước 2.4.5
Tính giá trị của y sao cho y=ax2+b khi a=1, b=0, c=0, và x=3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.5.1.1
Nhân (3)2 với 1.
y=(3)2+(0)(3)+0
Bước 2.4.5.1.2
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
y=9+(0)(3)+0
Bước 2.4.5.1.3
Nhân 0 với 3.
y=9+0+0
y=9+0+0
Bước 2.4.5.2
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.5.2.1
Cộng 90.
y=9+0
Bước 2.4.5.2.2
Cộng 90.
y=9
y=9
y=9
Bước 2.4.6
Nếu bảng có quy tắc hàm bậc hai, y=q(x) đối với giá trị x tương ứng, x=3. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=9q(x)=9.
9=9
Bước 2.4.7
Tính giá trị của y sao cho y=ax2+b khi a=1, b=0, c=0, và x=4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.7.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.7.1.1
Nhân (4)2 với 1.
y=(4)2+(0)(4)+0
Bước 2.4.7.1.2
Nâng 4 lên lũy thừa 2.
y=16+(0)(4)+0
Bước 2.4.7.1.3
Nhân 0 với 4.
y=16+0+0
y=16+0+0
Bước 2.4.7.2
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.7.2.1
Cộng 160.
y=16+0
Bước 2.4.7.2.2
Cộng 160.
y=16
y=16
y=16
Bước 2.4.8
Nếu bảng có quy tắc hàm bậc hai, y=q(x) đối với giá trị x tương ứng, x=4. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=16q(x)=16.
16=16
Bước 2.4.9
y=q(x) cho các giá trị x tương ứng, nên hàm số này là hàm bậc hai.
Hàm số là hàm bậc hai
Hàm số là hàm bậc hai
Hàm số là hàm bậc hai
Bước 3
Vì tất cả y=q(x), nên hàm số là hàm bậc hai và có dạng y=x2.
y=x2
Nhập bài toán CỦA BẠN
using Amazon.Auth.AccessControlPolicy;
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay