Đại số Ví dụ
6x-y+4z=06x−y+4z=0 , x-7y+z=0x−7y+z=0
Bước 1
Bước 1.1
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa xx sang vế phải của phương trình.
Bước 1.1.1
Cộng yy cho cả hai vế của phương trình.
6x+4z=y6x+4z=y
x-7y+z=0x−7y+z=0
Bước 1.1.2
Trừ 4z4z khỏi cả hai vế của phương trình.
6x=y-4z6x=y−4z
x-7y+z=0x−7y+z=0
6x=y-4z6x=y−4z
x-7y+z=0x−7y+z=0
Bước 1.2
Chia mỗi số hạng trong 6x=y-4z6x=y−4z cho 66 và rút gọn.
Bước 1.2.1
Chia mỗi số hạng trong 6x=y-4z6x=y−4z cho 66.
6x6=y6+-4z66x6=y6+−4z6
x-7y+z=0x−7y+z=0
Bước 1.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 66.
Bước 1.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
6x6=y6+-4z6
x-7y+z=0
Bước 1.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x=y6+-4z6
x-7y+z=0
x=y6+-4z6
x-7y+z=0
x=y6+-4z6
x-7y+z=0
Bước 1.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.2.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung của -4 và 6.
Bước 1.2.3.1.1.1
Đưa 2 ra ngoài -4z.
x=y6+2(-2z)6
x-7y+z=0
Bước 1.2.3.1.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.2.3.1.1.2.1
Đưa 2 ra ngoài 6.
x=y6+2(-2z)2(3)
x-7y+z=0
Bước 1.2.3.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
x=y6+2(-2z)2⋅3
x-7y+z=0
Bước 1.2.3.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
x=y6+-2z3
x-7y+z=0
x=y6+-2z3
x-7y+z=0
x=y6+-2z3
x-7y+z=0
Bước 1.2.3.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=y6-2z3
x-7y+z=0
x=y6-2z3
x-7y+z=0
x=y6-2z3
x-7y+z=0
x=y6-2z3
x-7y+z=0
x=y6-2z3
x-7y+z=0
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn (y6-2z3)-7y+z.
Bước 2.1.1
Để viết -7y ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 66.
-2z3+y6-7y⋅66+z=0
x=y6-2z3
Bước 2.1.2
Rút gọn các số hạng.
Bước 2.1.2.1
Kết hợp -7y và 66.
-2z3+y6+-7y⋅66+z=0
x=y6-2z3
Bước 2.1.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
-2z3+y-7y⋅66+z=0
x=y6-2z3
-2z3+y-7y⋅66+z=0
x=y6-2z3
Bước 2.1.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.1.3.1.1
Đưa y ra ngoài y-7y⋅6.
Bước 2.1.3.1.1.1
Nâng y lên lũy thừa 1.
-2z3+y-7y⋅66+z=0
x=y6-2z3
Bước 2.1.3.1.1.2
Đưa y ra ngoài y1.
-2z3+y⋅1-7y⋅66+z=0
x=y6-2z3
Bước 2.1.3.1.1.3
Đưa y ra ngoài -7y⋅6.
-2z3+y⋅1+y(-7⋅6)6+z=0
x=y6-2z3
Bước 2.1.3.1.1.4
Đưa y ra ngoài y⋅1+y(-7⋅6).
-2z3+y(1-7⋅6)6+z=0
x=y6-2z3
-2z3+y(1-7⋅6)6+z=0
x=y6-2z3
Bước 2.1.3.1.2
Nhân -7 với 6.
-2z3+y(1-42)6+z=0
x=y6-2z3
Bước 2.1.3.1.3
Trừ 42 khỏi 1.
-2z3+y⋅-416+z=0
x=y6-2z3
-2z3+y⋅-416+z=0
x=y6-2z3
Bước 2.1.3.2
Di chuyển -41 sang phía bên trái của y.
-2z3+-41⋅y6+z=0
x=y6-2z3
Bước 2.1.3.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-2z3-41y6+z=0
x=y6-2z3
-2z3-41y6+z=0
x=y6-2z3
Bước 2.1.4
Để viết z ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
-41y6-2z3+z⋅33=0
x=y6-2z3
Bước 2.1.5
Kết hợp z và 33.
-41y6-2z3+z⋅33=0
x=y6-2z3
Bước 2.1.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
-41y6+-2z+z⋅33=0
x=y6-2z3
Bước 2.1.7
Cộng -2z và z⋅3.
Bước 2.1.7.1
Sắp xếp lại z và 3.
-41y6+-2z+3⋅z3=0
x=y6-2z3
Bước 2.1.7.2
Cộng -2z và 3⋅z.
-41y6+z3=0
x=y6-2z3
-41y6+z3=0
x=y6-2z3
-41y6+z3=0
x=y6-2z3
Bước 2.2
Cộng 41y6 cho cả hai vế của phương trình.
z3=41y6
x=y6-2z3
Bước 2.3
Nhân cả hai vế của phương trình với 3.
3(z3)=3(41y6)
x=y6-2z3
Bước 2.4
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 2.4.1
Rút gọn vế trái.
Bước 2.4.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 2.4.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3(z3)=3(41y6)
x=y6-2z3
Bước 2.4.1.1.2
Viết lại biểu thức.
z=3(41y6)
x=y6-2z3
z=3(41y6)
x=y6-2z3
z=3(41y6)
x=y6-2z3
Bước 2.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 2.4.2.1.1
Đưa 3 ra ngoài 6.
z=3(41y3(2))
x=y6-2z3
Bước 2.4.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
z=3(41y3⋅2)
x=y6-2z3
Bước 2.4.2.1.3
Viết lại biểu thức.
z=41y2
x=y6-2z3
z=41y2
x=y6-2z3
z=41y2
x=y6-2z3
z=41y2
x=y6-2z3
z=41y2
x=y6-2z3
Bước 3
Bước 3.1
Rút gọn y6-2(41y2)3.
Bước 3.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.1.1.1
Kết hợp 2 và 41y2.
x=y6-2(41y)23
z=41y2
Bước 3.1.1.2
Nhân 2 với 41.
x=y6-82y23
z=41y2
Bước 3.1.1.3
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.1.1.3.1
Rút gọn biểu thức 82y2 bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.1.1.3.1.1
Đưa 2 ra ngoài 82y.
x=y6-2(41y)23
z=41y2
Bước 3.1.1.3.1.2
Đưa 2 ra ngoài 2.
x=y6-2(41y)2(1)3
z=41y2
Bước 3.1.1.3.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
x=y6-2(41y)2⋅13
z=41y2
Bước 3.1.1.3.1.4
Viết lại biểu thức.
x=y6-41y13
z=41y2
x=y6-41y13
z=41y2
Bước 3.1.1.3.2
Chia 41y cho 1.
x=y6-41y3
z=41y2
x=y6-41y3
z=41y2
x=y6-41y3
z=41y2
Bước 3.1.2
Để viết -41y3 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
x=y6-41y3⋅22
z=41y2
Bước 3.1.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 6, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Bước 3.1.3.1
Nhân 41y3 với 22.
x=y6-41y⋅23⋅2
z=41y2
Bước 3.1.3.2
Nhân 3 với 2.
x=y6-41y⋅26
z=41y2
x=y6-41y⋅26
z=41y2
Bước 3.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=y-41y⋅26
z=41y2
Bước 3.1.5
Rút gọn tử số.
Bước 3.1.5.1
Đưa y ra ngoài y-41y⋅2.
Bước 3.1.5.1.1
Nâng y lên lũy thừa 1.
x=y-41y⋅26
z=41y2
Bước 3.1.5.1.2
Đưa y ra ngoài y1.
x=y⋅1-41y⋅26
z=41y2
Bước 3.1.5.1.3
Đưa y ra ngoài -41y⋅2.
x=y⋅1+y(-41⋅2)6
z=41y2
Bước 3.1.5.1.4
Đưa y ra ngoài y⋅1+y(-41⋅2).
x=y(1-41⋅2)6
z=41y2
x=y(1-41⋅2)6
z=41y2
Bước 3.1.5.2
Nhân -41 với 2.
x=y(1-82)6
z=41y2
Bước 3.1.5.3
Trừ 82 khỏi 1.
x=y⋅-816
z=41y2
x=y⋅-816
z=41y2
Bước 3.1.6
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.1.6.1
Triệt tiêu thừa số chung của -81 và 6.
Bước 3.1.6.1.1
Đưa 3 ra ngoài y⋅-81.
x=3(y⋅-27)6
z=41y2
Bước 3.1.6.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.1.6.1.2.1
Đưa 3 ra ngoài 6.
x=3(y⋅-27)3(2)
z=41y2
Bước 3.1.6.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
x=3(y⋅-27)3⋅2
z=41y2
Bước 3.1.6.1.2.3
Viết lại biểu thức.
x=y⋅-272
z=41y2
x=y⋅-272
z=41y2
x=y⋅-272
z=41y2
Bước 3.1.6.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 3.1.6.2.1
Di chuyển -27 sang phía bên trái của y.
x=-27⋅y2
z=41y2
Bước 3.1.6.2.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=-27y2
z=41y2
x=-27y2
z=41y2
x=-27y2
z=41y2
x=-27y2
z=41y2
x=-27y2
z=41y2