Đại số Ví dụ
4x+y-2z=04x+y−2z=0 , 2x-3y+3z=92x−3y+3z=9 , -6x-2y+z=0−6x−2y+z=0
Bước 1
Chọn hai phương trình và loại bỏ một biến. Trong trường hợp này, loại bỏ yy.
4x+y-2z=04x+y−2z=0
2x-3y+3z=92x−3y+3z=9
Bước 2
Bước 2.1
Nhân mỗi phương trình với giá trị làm cho các hệ số của yy đối nhau.
(3)⋅(4x+y-2z)=(3)(0)(3)⋅(4x+y−2z)=(3)(0)
2x-3y+3z=92x−3y+3z=9
Bước 2.2
Rút gọn.
Bước 2.2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.1.1
Rút gọn (3)⋅(4x+y-2z)(3)⋅(4x+y−2z).
Bước 2.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
3(4x)+3y+3(-2z)=(3)(0)3(4x)+3y+3(−2z)=(3)(0)
2x-3y+3z=92x−3y+3z=9
Bước 2.2.1.1.2
Rút gọn.
Bước 2.2.1.1.2.1
Nhân 44 với 33.
12x+3y+3(-2z)=(3)(0)12x+3y+3(−2z)=(3)(0)
2x-3y+3z=92x−3y+3z=9
Bước 2.2.1.1.2.2
Nhân -2−2 với 33.
12x+3y-6z=(3)(0)12x+3y−6z=(3)(0)
2x-3y+3z=92x−3y+3z=9
12x+3y-6z=(3)(0)12x+3y−6z=(3)(0)
2x-3y+3z=92x−3y+3z=9
12x+3y-6z=(3)(0)12x+3y−6z=(3)(0)
2x-3y+3z=92x−3y+3z=9
12x+3y-6z=(3)(0)12x+3y−6z=(3)(0)
2x-3y+3z=92x−3y+3z=9
Bước 2.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.2.2.1
Nhân 33 với 00.
12x+3y-6z=012x+3y−6z=0
2x-3y+3z=92x−3y+3z=9
12x+3y-6z=012x+3y−6z=0
2x-3y+3z=92x−3y+3z=9
12x+3y-6z=012x+3y−6z=0
2x-3y+3z=92x−3y+3z=9
Bước 2.3
Cộng hai phương trình với nhau để loại bỏ yy khỏi hệ phương trình.
11 | 22 | xx | ++ | 33 | yy | -− | 66 | zz | == | 00 | |||
++ | 22 | xx | -− | 33 | yy | ++ | 33 | zz | == | 99 | |||
11 | 44 | xx | -− | 33 | zz | == | 99 |
Bước 2.4
Phương trình kết quả có yy đã bị loại bỏ.
14x-3z=914x−3z=9
14x-3z=914x−3z=9
Bước 3
Chọn hai phương trình khác và loại bỏ yy.
2x-3y+3z=92x−3y+3z=9
-6x-2y+z=0−6x−2y+z=0
Bước 4
Bước 4.1
Nhân mỗi phương trình với giá trị làm cho các hệ số của yy đối nhau.
(-2)⋅(2x-3y+3z)=(-2)(9)(−2)⋅(2x−3y+3z)=(−2)(9)
(3)⋅(-6x-2y+z)=(3)(0)(3)⋅(−6x−2y+z)=(3)(0)
Bước 4.2
Rút gọn.
Bước 4.2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 4.2.1.1
Rút gọn (-2)⋅(2x-3y+3z)(−2)⋅(2x−3y+3z).
Bước 4.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-2(2x)-2(-3y)-2(3z)=(-2)(9)−2(2x)−2(−3y)−2(3z)=(−2)(9)
(3)⋅(-6x-2y+z)=(3)(0)(3)⋅(−6x−2y+z)=(3)(0)
Bước 4.2.1.1.2
Rút gọn.
Bước 4.2.1.1.2.1
Nhân 22 với -2−2.
-4x-2(-3y)-2(3z)=(-2)(9)−4x−2(−3y)−2(3z)=(−2)(9)
(3)⋅(-6x-2y+z)=(3)(0)(3)⋅(−6x−2y+z)=(3)(0)
Bước 4.2.1.1.2.2
Nhân -3−3 với -2−2.
-4x+6y-2(3z)=(-2)(9)−4x+6y−2(3z)=(−2)(9)
(3)⋅(-6x-2y+z)=(3)(0)(3)⋅(−6x−2y+z)=(3)(0)
Bước 4.2.1.1.2.3
Nhân 33 với -2−2.
-4x+6y-6z=(-2)(9)−4x+6y−6z=(−2)(9)
(3)⋅(-6x-2y+z)=(3)(0)(3)⋅(−6x−2y+z)=(3)(0)
-4x+6y-6z=(-2)(9)−4x+6y−6z=(−2)(9)
(3)⋅(-6x-2y+z)=(3)(0)(3)⋅(−6x−2y+z)=(3)(0)
-4x+6y-6z=(-2)(9)−4x+6y−6z=(−2)(9)
(3)⋅(-6x-2y+z)=(3)(0)(3)⋅(−6x−2y+z)=(3)(0)
-4x+6y-6z=(-2)(9)−4x+6y−6z=(−2)(9)
(3)⋅(-6x-2y+z)=(3)(0)(3)⋅(−6x−2y+z)=(3)(0)
Bước 4.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 4.2.2.1
Nhân -2−2 với 99.
-4x+6y-6z=-18−4x+6y−6z=−18
(3)⋅(-6x-2y+z)=(3)(0)(3)⋅(−6x−2y+z)=(3)(0)
-4x+6y-6z=-18−4x+6y−6z=−18
(3)⋅(-6x-2y+z)=(3)(0)(3)⋅(−6x−2y+z)=(3)(0)
Bước 4.2.3
Rút gọn vế trái.
Bước 4.2.3.1
Rút gọn (3)⋅(-6x-2y+z)(3)⋅(−6x−2y+z).
Bước 4.2.3.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-4x+6y-6z=-18−4x+6y−6z=−18
3(-6x)+3(-2y)+3z=(3)(0)3(−6x)+3(−2y)+3z=(3)(0)
Bước 4.2.3.1.2
Rút gọn.
Bước 4.2.3.1.2.1
Nhân -6−6 với 33.
-4x+6y-6z=-18−4x+6y−6z=−18
-18x+3(-2y)+3z=(3)(0)−18x+3(−2y)+3z=(3)(0)
Bước 4.2.3.1.2.2
Nhân -2−2 với 33.
-4x+6y-6z=-18−4x+6y−6z=−18
-18x-6y+3z=(3)(0)−18x−6y+3z=(3)(0)
-4x+6y-6z=-18−4x+6y−6z=−18
-18x-6y+3z=(3)(0)−18x−6y+3z=(3)(0)
-4x+6y-6z=-18−4x+6y−6z=−18
-18x-6y+3z=(3)(0)−18x−6y+3z=(3)(0)
-4x+6y-6z=-18−4x+6y−6z=−18
-18x-6y+3z=(3)(0)−18x−6y+3z=(3)(0)
Bước 4.2.4
Rút gọn vế phải.
Bước 4.2.4.1
Nhân 33 với 00.
-4x+6y-6z=-18−4x+6y−6z=−18
-18x-6y+3z=0−18x−6y+3z=0
-4x+6y-6z=-18−4x+6y−6z=−18
-18x-6y+3z=0−18x−6y+3z=0
-4x+6y-6z=-18−4x+6y−6z=−18
-18x-6y+3z=0−18x−6y+3z=0
Bước 4.3
Cộng hai phương trình với nhau để loại bỏ yy khỏi hệ phương trình.
-− | 44 | xx | ++ | 66 | yy | -− | 66 | zz | == | -− | 11 | 88 | ||||
++ | -− | 11 | 88 | xx | -− | 66 | yy | ++ | 33 | zz | == | 00 | ||||
-− | 22 | 22 | xx | -− | 33 | zz | == | -− | 11 | 88 |
Bước 4.4
Phương trình kết quả có yy đã bị loại bỏ.
-22x-3z=-18−22x−3z=−18
-22x-3z=-18−22x−3z=−18
Bước 5
Lấy phương trình kết quả và loại bỏ một biến khác. Trong trường hợp này, loại bỏ zz.
14x-3z=914x−3z=9
-22x-3z=-18−22x−3z=−18
Bước 6
Bước 6.1
Nhân mỗi phương trình với giá trị làm cho các hệ số của zz đối nhau.
(-1)⋅(14x-3z)=(-1)(9)(−1)⋅(14x−3z)=(−1)(9)
-22x-3z=-18−22x−3z=−18
Bước 6.2
Rút gọn.
Bước 6.2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 6.2.1.1
Rút gọn (-1)⋅(14x-3z)(−1)⋅(14x−3z).
Bước 6.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-1(14x)-1(-3z)=(-1)(9)−1(14x)−1(−3z)=(−1)(9)
-22x-3z=-18−22x−3z=−18
Bước 6.2.1.1.2
Nhân.
Bước 6.2.1.1.2.1
Nhân 1414 với -1−1.
-14x-1(-3z)=(-1)(9)−14x−1(−3z)=(−1)(9)
-22x-3z=-18−22x−3z=−18
Bước 6.2.1.1.2.2
Nhân -3−3 với -1−1.
-14x+3z=(-1)(9)−14x+3z=(−1)(9)
-22x-3z=-18−22x−3z=−18
-14x+3z=(-1)(9)−14x+3z=(−1)(9)
-22x-3z=-18−22x−3z=−18
-14x+3z=(-1)(9)−14x+3z=(−1)(9)
-22x-3z=-18−22x−3z=−18
-14x+3z=(-1)(9)−14x+3z=(−1)(9)
-22x-3z=-18−22x−3z=−18
Bước 6.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 6.2.2.1
Nhân -1−1 với 99.
-14x+3z=-9−14x+3z=−9
-22x-3z=-18−22x−3z=−18
-14x+3z=-9−14x+3z=−9
-22x-3z=-18−22x−3z=−18
-14x+3z=-9−14x+3z=−9
-22x-3z=-18−22x−3z=−18
Bước 6.3
Cộng hai phương trình với nhau để loại bỏ zz khỏi hệ phương trình.
-− | 11 | 44 | xx | ++ | 33 | zz | == | -− | 99 | ||||
++ | -− | 22 | 22 | xx | -− | 33 | zz | == | -− | 11 | 88 | ||
-− | 33 | 66 | xx | == | -− | 22 | 77 |
Bước 6.4
Phương trình kết quả có zz đã bị loại bỏ.
-36x=-27−36x=−27
Bước 6.5
Chia mỗi số hạng trong -36x=-27−36x=−27 cho -36−36 và rút gọn.
Bước 6.5.1
Chia mỗi số hạng trong -36x=-27−36x=−27 cho -36−36.
-36x-36=-27-36−36x−36=−27−36
Bước 6.5.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -36−36.
Bước 6.5.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-36x-36=-27-36
Bước 6.5.2.1.2
Chia x cho 1.
x=-27-36
x=-27-36
x=-27-36
Bước 6.5.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.5.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của -27 và -36.
Bước 6.5.3.1.1
Đưa -9 ra ngoài -27.
x=-9(3)-36
Bước 6.5.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.5.3.1.2.1
Đưa -9 ra ngoài -36.
x=-9⋅3-9⋅4
Bước 6.5.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
x=-9⋅3-9⋅4
Bước 6.5.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
x=34
x=34
x=34
x=34
x=34
x=34
Bước 7
Bước 7.1
Thay giá trị của x vào một phương trình với y đã được loại bỏ.
14(34)-3z=9
Bước 7.2
Giải tìm z.
Bước 7.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 7.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 7.2.1.1.1
Đưa 2 ra ngoài 14.
2(7)34-3z=9
Bước 7.2.1.1.2
Đưa 2 ra ngoài 4.
2⋅732⋅2-3z=9
Bước 7.2.1.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
2⋅732⋅2-3z=9
Bước 7.2.1.1.4
Viết lại biểu thức.
7(32)-3z=9
7(32)-3z=9
Bước 7.2.1.2
Kết hợp 7 và 32.
7⋅32-3z=9
Bước 7.2.1.3
Nhân 7 với 3.
212-3z=9
212-3z=9
Bước 7.2.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa z sang vế phải của phương trình.
Bước 7.2.2.1
Trừ 212 khỏi cả hai vế của phương trình.
-3z=9-212
Bước 7.2.2.2
Để viết 9 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
-3z=9⋅22-212
Bước 7.2.2.3
Kết hợp 9 và 22.
-3z=9⋅22-212
Bước 7.2.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
-3z=9⋅2-212
Bước 7.2.2.5
Rút gọn tử số.
Bước 7.2.2.5.1
Nhân 9 với 2.
-3z=18-212
Bước 7.2.2.5.2
Trừ 21 khỏi 18.
-3z=-32
-3z=-32
Bước 7.2.2.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-3z=-32
-3z=-32
Bước 7.2.3
Chia mỗi số hạng trong -3z=-32 cho -3 và rút gọn.
Bước 7.2.3.1
Chia mỗi số hạng trong -3z=-32 cho -3.
-3z-3=-32-3
Bước 7.2.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 7.2.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -3.
Bước 7.2.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-3z-3=-32-3
Bước 7.2.3.2.1.2
Chia z cho 1.
z=-32-3
z=-32-3
z=-32-3
Bước 7.2.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 7.2.3.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
z=-32⋅1-3
Bước 7.2.3.3.2
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 7.2.3.3.2.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -32 vào tử số.
z=-32⋅1-3
Bước 7.2.3.3.2.2
Đưa 3 ra ngoài -3.
z=3(-1)2⋅1-3
Bước 7.2.3.3.2.3
Đưa 3 ra ngoài -3.
z=3⋅-12⋅13⋅-1
Bước 7.2.3.3.2.4
Triệt tiêu thừa số chung.
z=3⋅-12⋅13⋅-1
Bước 7.2.3.3.2.5
Viết lại biểu thức.
z=-12⋅1-1
z=-12⋅1-1
Bước 7.2.3.3.3
Nhân -12 với 1-1.
z=-12⋅-1
Bước 7.2.3.3.4
Nhân 2 với -1.
z=-1-2
Bước 7.2.3.3.5
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
z=12
z=12
z=12
z=12
z=12
Bước 8
Bước 8.1
Thay giá trị của mỗi biến đã biết vào một trong các phương trình ban đầu.
4(34)+y-2(12)=0
Bước 8.2
Giải tìm y.
Bước 8.2.1
Rút gọn 4(34)+y-2(12).
Bước 8.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 8.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Bước 8.2.1.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
4(34)+y-2(12)=0
Bước 8.2.1.1.1.2
Viết lại biểu thức.
3+y-2(12)=0
3+y-2(12)=0
Bước 8.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 8.2.1.1.2.1
Đưa 2 ra ngoài -2.
3+y+2(-1)12=0
Bước 8.2.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
3+y+2⋅-112=0
Bước 8.2.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
3+y-1=0
3+y-1=0
3+y-1=0
Bước 8.2.1.2
Trừ 1 khỏi 3.
y+2=0
y+2=0
Bước 8.2.2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
y=-2
y=-2
y=-2
Bước 9
Đáp án cho hệ phương trình có thể được biểu diễn như một điểm.
(34,-2,12)
Bước 10
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng điểm:
(34,-2,12)
Dạng phương trình:
x=34,y=-2,z=12