Đại số Ví dụ
x3-11x+8x3−11x+8 , x-3x−3
Bước 1
Chia đa thức bậc cao hơn cho đa thức khác để tìm số dư.
x3-11x+8x-3x3−11x+8x−3
Bước 2
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị 00.
xx | - | 33 | x3x3 | + | 0x20x2 | - | 11x11x | + | 88 |
Bước 3
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia x3x3 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia xx.
x2x2 | |||||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | + | 0x20x2 | - | 11x11x | + | 88 |
Bước 4
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2x2 | |||||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | + | 0x20x2 | - | 11x11x | + | 88 | ||
+ | x3x3 | - | 3x23x2 |
Bước 5
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong x3-3x2x3−3x2
x2x2 | |||||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | + | 0x20x2 | - | 11x11x | + | 88 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 |
Bước 6
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2x2 | |||||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | + | 0x20x2 | - | 11x11x | + | 88 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
+ | 3x23x2 |
Bước 7
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
x2x2 | |||||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | + | 0x20x2 | - | 11x11x | + | 88 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 11x11x |
Bước 8
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia 3x23x2 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia xx.
x2x2 | + | 3x3x | |||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | + | 0x20x2 | - | 11x11x | + | 88 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 11x11x |
Bước 9
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2x2 | + | 3x3x | |||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | + | 0x20x2 | - | 11x11x | + | 88 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 11x11x | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 9x9x |
Bước 10
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong 3x2-9x3x2−9x
x2x2 | + | 3x3x | |||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | + | 0x20x2 | - | 11x11x | + | 88 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 11x11x | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 9x9x |
Bước 11
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2x2 | + | 3x3x | |||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | + | 0x20x2 | - | 11x11x | + | 88 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 11x11x | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 9x9x | ||||||||
- | 2x2x |
Bước 12
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
x2x2 | + | 3x3x | |||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | + | 0x20x2 | - | 11x11x | + | 88 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 11x11x | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 9x9x | ||||||||
- | 2x2x | + | 88 |
Bước 13
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia -2x−2x cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia xx.
x2x2 | + | 3x3x | - | 22 | |||||||
xx | - | 33 | x3x3 | + | 0x20x2 | - | 11x11x | + | 88 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 11x11x | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 9x9x | ||||||||
- | 2x2x | + | 88 |
Bước 14
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2x2 | + | 3x3x | - | 22 | |||||||
xx | - | 33 | x3x3 | + | 0x20x2 | - | 11x11x | + | 88 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 11x11x | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 9x9x | ||||||||
- | 2x2x | + | 88 | ||||||||
- | 2x2x | + | 66 |
Bước 15
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong -2x+6−2x+6
x2x2 | + | 3x3x | - | 22 | |||||||
xx | - | 33 | x3x3 | + | 0x20x2 | - | 11x11x | + | 88 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 11x11x | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 9x9x | ||||||||
- | 2x2x | + | 88 | ||||||||
+ | 2x2x | - | 66 |
Bước 16
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2x2 | + | 3x3x | - | 22 | |||||||
xx | - | 33 | x3x3 | + | 0x20x2 | - | 11x11x | + | 88 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 11x11x | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 9x9x | ||||||||
- | 2x2x | + | 88 | ||||||||
+ | 2x2x | - | 66 | ||||||||
+ | 22 |
Bước 17
Đáp án cuối cùng là thương cộng với phần còn lại trên số chia.
x2+3x-2+2x-3x2+3x−2+2x−3
Bước 18
Số dư là một phần của đáp án còn lại sau khi phép chia cho x-3x−3 hoàn thành.
22