Đại số Ví dụ
11 , 33 , -6−6
Bước 1
Các nghiệm là các điểm nơi đồ thị cắt trục x (y=0)(y=0).
y=0y=0 tại các nghiệm
Bước 2
Đã tìm được nghiệm tại x=1x=1 bằng cách giải tìm xx khi x-(1)=yx−(1)=y và y=0y=0.
Thừa số là x-1x−1
Bước 3
Đã tìm được nghiệm tại x=3x=3 bằng cách giải tìm xx khi x-(3)=yx−(3)=y và y=0y=0.
Thừa số là x-3x−3
Bước 4
Đã tìm được nghiệm tại x=-6x=−6 bằng cách giải tìm xx khi x-(-6)=yx−(−6)=y và y=0y=0.
Thừa số là x+6x+6
Bước 5
Kết hợp tất cả các thừa số trong một phương trình.
y=(x-1)(x-3)(x+6)y=(x−1)(x−3)(x+6)
Bước 6
Bước 6.1
Khai triển (x-1)(x-3)(x−1)(x−3) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 6.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=(x(x-3)-1(x-3))(x+6)y=(x(x−3)−1(x−3))(x+6)
Bước 6.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=(x⋅x+x⋅-3-1(x-3))(x+6)y=(x⋅x+x⋅−3−1(x−3))(x+6)
Bước 6.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=(x⋅x+x⋅-3-1x-1⋅-3)(x+6)y=(x⋅x+x⋅−3−1x−1⋅−3)(x+6)
y=(x⋅x+x⋅-3-1x-1⋅-3)(x+6)y=(x⋅x+x⋅−3−1x−1⋅−3)(x+6)
Bước 6.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 6.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.1.1
Nhân xx với xx.
y=(x2+x⋅-3-1x-1⋅-3)(x+6)y=(x2+x⋅−3−1x−1⋅−3)(x+6)
Bước 6.2.1.2
Di chuyển -3−3 sang phía bên trái của xx.
y=(x2-3⋅x-1x-1⋅-3)(x+6)y=(x2−3⋅x−1x−1⋅−3)(x+6)
Bước 6.2.1.3
Viết lại -1x−1x ở dạng -x−x.
y=(x2-3x-x-1⋅-3)(x+6)y=(x2−3x−x−1⋅−3)(x+6)
Bước 6.2.1.4
Nhân -1−1 với -3−3.
y=(x2-3x-x+3)(x+6)y=(x2−3x−x+3)(x+6)
y=(x2-3x-x+3)(x+6)y=(x2−3x−x+3)(x+6)
Bước 6.2.2
Trừ xx khỏi -3x−3x.
y=(x2-4x+3)(x+6)y=(x2−4x+3)(x+6)
y=(x2-4x+3)(x+6)y=(x2−4x+3)(x+6)
Bước 6.3
Khai triển (x2-4x+3)(x+6)(x2−4x+3)(x+6) bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
y=x2x+x2⋅6-4x⋅x-4x⋅6+3x+3⋅6y=x2x+x2⋅6−4x⋅x−4x⋅6+3x+3⋅6
Bước 6.4
Rút gọn các số hạng.
Bước 6.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.4.1.1
Nhân x2x2 với xx bằng cách cộng các số mũ.
Bước 6.4.1.1.1
Nhân x2x2 với xx.
Bước 6.4.1.1.1.1
Nâng xx lên lũy thừa 11.
y=x2x+x2⋅6-4x⋅x-4x⋅6+3x+3⋅6y=x2x+x2⋅6−4x⋅x−4x⋅6+3x+3⋅6
Bước 6.4.1.1.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
y=x2+1+x2⋅6-4x⋅x-4x⋅6+3x+3⋅6y=x2+1+x2⋅6−4x⋅x−4x⋅6+3x+3⋅6
y=x2+1+x2⋅6-4x⋅x-4x⋅6+3x+3⋅6
Bước 6.4.1.1.2
Cộng 2 và 1.
y=x3+x2⋅6-4x⋅x-4x⋅6+3x+3⋅6
y=x3+x2⋅6-4x⋅x-4x⋅6+3x+3⋅6
Bước 6.4.1.2
Di chuyển 6 sang phía bên trái của x2.
y=x3+6⋅x2-4x⋅x-4x⋅6+3x+3⋅6
Bước 6.4.1.3
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Bước 6.4.1.3.1
Di chuyển x.
y=x3+6x2-4(x⋅x)-4x⋅6+3x+3⋅6
Bước 6.4.1.3.2
Nhân x với x.
y=x3+6x2-4x2-4x⋅6+3x+3⋅6
y=x3+6x2-4x2-4x⋅6+3x+3⋅6
Bước 6.4.1.4
Nhân 6 với -4.
y=x3+6x2-4x2-24x+3x+3⋅6
Bước 6.4.1.5
Nhân 3 với 6.
y=x3+6x2-4x2-24x+3x+18
y=x3+6x2-4x2-24x+3x+18
Bước 6.4.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 6.4.2.1
Trừ 4x2 khỏi 6x2.
y=x3+2x2-24x+3x+18
Bước 6.4.2.2
Cộng -24x và 3x.
y=x3+2x2-21x+18
y=x3+2x2-21x+18
y=x3+2x2-21x+18
y=x3+2x2-21x+18
Bước 7