Đại số Ví dụ
-3−3 , 33
Bước 1
Các nghiệm là các điểm nơi đồ thị cắt trục x (y=0)(y=0).
y=0y=0 tại các nghiệm
Bước 2
Đã tìm được nghiệm tại x=-3x=−3 bằng cách giải tìm xx khi x-(-3)=yx−(−3)=y và y=0y=0.
Thừa số là x+3x+3
Bước 3
Đã tìm được nghiệm tại x=3x=3 bằng cách giải tìm xx khi x-(3)=yx−(3)=y và y=0y=0.
Thừa số là x-3x−3
Bước 4
Kết hợp tất cả các thừa số trong một phương trình.
y=(x+3)(x-3)y=(x+3)(x−3)
Bước 5
Bước 5.1
Khai triển (x+3)(x-3)(x+3)(x−3) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 5.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=x(x-3)+3(x-3)y=x(x−3)+3(x−3)
Bước 5.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=x⋅x+x⋅-3+3(x-3)y=x⋅x+x⋅−3+3(x−3)
Bước 5.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=x⋅x+x⋅-3+3x+3⋅-3y=x⋅x+x⋅−3+3x+3⋅−3
y=x⋅x+x⋅-3+3x+3⋅-3y=x⋅x+x⋅−3+3x+3⋅−3
Bước 5.2
Rút gọn các số hạng.
Bước 5.2.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong x⋅x+x⋅-3+3x+3⋅-3x⋅x+x⋅−3+3x+3⋅−3.
Bước 5.2.1.1
Sắp xếp lại các thừa số trong các số hạng x⋅-3x⋅−3 và 3x3x.
y=x⋅x-3x+3x+3⋅-3y=x⋅x−3x+3x+3⋅−3
Bước 5.2.1.2
Cộng -3x−3x và 3x3x.
y=x⋅x+0+3⋅-3y=x⋅x+0+3⋅−3
Bước 5.2.1.3
Cộng x⋅xx⋅x và 00.
y=x⋅x+3⋅-3y=x⋅x+3⋅−3
y=x⋅x+3⋅-3y=x⋅x+3⋅−3
Bước 5.2.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.2.1
Nhân xx với xx.
y=x2+3⋅-3y=x2+3⋅−3
Bước 5.2.2.2
Nhân 33 với -3−3.
y=x2-9y=x2−9
y=x2-9y=x2−9
y=x2-9y=x2−9
y=x2-9y=x2−9
Bước 6