Đại số Ví dụ
(0,9)(0,9) , (5,4)(5,4) , (1,4)(1,4)
Bước 1
Sử dụng dạng chính tắc của phương trình bậc hai y=ax2+bx+cy=ax2+bx+c làm điểm bắt đầu để tìm phương trình qua ba điểm.
y=ax2+bx+cy=ax2+bx+c
Bước 2
Tạo một hệ phương trình bằng cách thay thế các giá trị xx và yy của mỗi điểm vào công thức tổng quát của một phương trình bậc hai để tạo một hệ gồm ba phương trình.
9=a(0)2+b(0)+c,4=a(5)2+b(5)+c,4=a(1)2+b(1)+c9=a(0)2+b(0)+c,4=a(5)2+b(5)+c,4=a(1)2+b(1)+c
Bước 3
Bước 3.1
Giải tìm cc trong 9=a⋅02+c9=a⋅02+c.
Bước 3.1.1
Viết lại phương trình ở dạng a⋅02+c=9a⋅02+c=9.
a⋅02+c=9a⋅02+c=9
4=a⋅52+b(5)+c4=a⋅52+b(5)+c
4=a+b+c4=a+b+c
Bước 3.1.2
Rút gọn a⋅02+ca⋅02+c.
Bước 3.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.1.2.1.1
Nâng 00 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 00.
a⋅0+c=9a⋅0+c=9
4=a⋅52+b(5)+c4=a⋅52+b(5)+c
4=a+b+c4=a+b+c
Bước 3.1.2.1.2
Nhân aa với 00.
0+c=90+c=9
4=a⋅52+b(5)+c4=a⋅52+b(5)+c
4=a+b+c4=a+b+c
0+c=90+c=9
4=a⋅52+b(5)+c4=a⋅52+b(5)+c
4=a+b+c4=a+b+c
Bước 3.1.2.2
Cộng 00 và cc.
c=9c=9
4=a⋅52+b(5)+c4=a⋅52+b(5)+c
4=a+b+c4=a+b+c
c=9c=9
4=a⋅52+b(5)+c4=a⋅52+b(5)+c
4=a+b+c4=a+b+c
c=9c=9
4=a⋅52+b(5)+c4=a⋅52+b(5)+c
4=a+b+c4=a+b+c
Bước 3.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của cc bằng 99 trong mỗi phương trình.
Bước 3.2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của cc trong 4=a⋅52+b(5)+c4=a⋅52+b(5)+c bằng 99.
4=a⋅52+b(5)+94=a⋅52+b(5)+9
c=9c=9
4=a+b+c4=a+b+c
Bước 3.2.2
Rút gọn 4=a⋅52+b(5)+94=a⋅52+b(5)+9.
Bước 3.2.2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.2.1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
4=a⋅52+b(5)+94=a⋅52+b(5)+9
c=9c=9
4=a+b+c4=a+b+c
4=a⋅52+b(5)+94=a⋅52+b(5)+9
c=9c=9
4=a+b+c4=a+b+c
Bước 3.2.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 3.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.2.2.1.1
Nâng 55 lên lũy thừa 22.
4=a⋅25+b(5)+94=a⋅25+b(5)+9
c=9c=9
4=a+b+c4=a+b+c
Bước 3.2.2.2.1.2
Di chuyển 2525 sang phía bên trái của aa.
4=25⋅a+b(5)+94=25⋅a+b(5)+9
c=9c=9
4=a+b+c4=a+b+c
Bước 3.2.2.2.1.3
Di chuyển 55 sang phía bên trái của bb.
4=25a+5b+94=25a+5b+9
c=9c=9
4=a+b+c4=a+b+c
4=25a+5b+94=25a+5b+9
c=9c=9
4=a+b+c4=a+b+c
4=25a+5b+94=25a+5b+9
c=9c=9
4=a+b+c4=a+b+c
4=25a+5b+94=25a+5b+9
c=9c=9
4=a+b+c4=a+b+c
Bước 3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của cc trong 4=a+b+c4=a+b+c bằng 99.
4=a+b+94=a+b+9
4=25a+5b+94=25a+5b+9
c=9c=9
Bước 3.2.4
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.4.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
4=a+b+94=a+b+9
4=25a+5b+94=25a+5b+9
c=9c=9
4=a+b+94=a+b+9
4=25a+5b+94=25a+5b+9
c=9c=9
4=a+b+94=a+b+9
4=25a+5b+94=25a+5b+9
c=9c=9
Bước 3.3
Giải tìm aa trong 4=a+b+94=a+b+9.
Bước 3.3.1
Viết lại phương trình ở dạng a+b+9=4a+b+9=4.
a+b+9=4a+b+9=4
4=25a+5b+94=25a+5b+9
c=9c=9
Bước 3.3.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa aa sang vế phải của phương trình.
Bước 3.3.2.1
Trừ bb khỏi cả hai vế của phương trình.
a+9=4-ba+9=4−b
4=25a+5b+94=25a+5b+9
c=9c=9
Bước 3.3.2.2
Trừ 99 khỏi cả hai vế của phương trình.
a=4-b-9a=4−b−9
4=25a+5b+94=25a+5b+9
c=9c=9
Bước 3.3.2.3
Trừ 99 khỏi 44.
a=-b-5a=−b−5
4=25a+5b+94=25a+5b+9
c=9c=9
a=-b-5a=−b−5
4=25a+5b+94=25a+5b+9
c=9c=9
a=-b-5a=−b−5
4=25a+5b+94=25a+5b+9
c=9c=9
Bước 3.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của aa bằng -b-5−b−5 trong mỗi phương trình.
Bước 3.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của aa trong 4=25a+5b+94=25a+5b+9 bằng -b-5−b−5.
4=25(-b-5)+5b+94=25(−b−5)+5b+9
a=-b-5a=−b−5
c=9c=9
Bước 3.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 3.4.2.1
Rút gọn 25(-b-5)+5b+925(−b−5)+5b+9.
Bước 3.4.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.4.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
4=25(-b)+25⋅-5+5b+94=25(−b)+25⋅−5+5b+9
a=-b-5a=−b−5
c=9c=9
Bước 3.4.2.1.1.2
Nhân -1−1 với 2525.
4=-25b+25⋅-5+5b+94=−25b+25⋅−5+5b+9
a=-b-5a=−b−5
c=9c=9
Bước 3.4.2.1.1.3
Nhân 2525 với -5−5.
4=-25b-125+5b+94=−25b−125+5b+9
a=-b-5a=−b−5
c=9c=9
4=-25b-125+5b+94=−25b−125+5b+9
a=-b-5a=−b−5
c=9c=9
Bước 3.4.2.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 3.4.2.1.2.1
Cộng -25b−25b và 5b5b.
4=-20b-125+94=−20b−125+9
a=-b-5a=−b−5
c=9c=9
Bước 3.4.2.1.2.2
Cộng -125−125 và 99.
4=-20b-1164=−20b−116
a=-b-5a=−b−5
c=9c=9
4=-20b-1164=−20b−116
a=-b-5a=−b−5
c=9c=9
4=-20b-1164=−20b−116
a=-b-5a=−b−5
c=9c=9
4=-20b-1164=−20b−116
a=-b-5a=−b−5
c=9c=9
4=-20b-1164=−20b−116
a=-b-5a=−b−5
c=9c=9
Bước 3.5
Giải tìm bb trong 4=-20b-1164=−20b−116.
Bước 3.5.1
Viết lại phương trình ở dạng -20b-116=4−20b−116=4.
-20b-116=4−20b−116=4
a=-b-5a=−b−5
c=9c=9
Bước 3.5.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa bb sang vế phải của phương trình.
Bước 3.5.2.1
Cộng 116116 cho cả hai vế của phương trình.
-20b=4+116−20b=4+116
a=-b-5a=−b−5
c=9c=9
Bước 3.5.2.2
Cộng 44 và 116116.
-20b=120−20b=120
a=-b-5a=−b−5
c=9c=9
-20b=120−20b=120
a=-b-5a=−b−5
c=9c=9
Bước 3.5.3
Chia mỗi số hạng trong -20b=120−20b=120 cho -20−20 và rút gọn.
Bước 3.5.3.1
Chia mỗi số hạng trong -20b=120−20b=120 cho -20−20.
-20b-20=120-20−20b−20=120−20
a=-b-5a=−b−5
c=9c=9
Bước 3.5.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.5.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -20−20.
Bước 3.5.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-20b-20=120-20
a=-b-5
c=9
Bước 3.5.3.2.1.2
Chia b cho 1.
b=120-20
a=-b-5
c=9
b=120-20
a=-b-5
c=9
b=120-20
a=-b-5
c=9
Bước 3.5.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.5.3.3.1
Chia 120 cho -20.
b=-6
a=-b-5
c=9
b=-6
a=-b-5
c=9
b=-6
a=-b-5
c=9
b=-6
a=-b-5
c=9
Bước 3.6
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b bằng -6 trong mỗi phương trình.
Bước 3.6.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong a=-b-5 bằng -6.
a=-(-6)-5
b=-6
c=9
Bước 3.6.2
Rút gọn vế phải.
Bước 3.6.2.1
Rút gọn -(-6)-5.
Bước 3.6.2.1.1
Nhân -1 với -6.
a=6-5
b=-6
c=9
Bước 3.6.2.1.2
Trừ 5 khỏi 6.
a=1
b=-6
c=9
a=1
b=-6
c=9
a=1
b=-6
c=9
a=1
b=-6
c=9
Bước 3.7
Liệt kê tất cả các đáp án.
a=1,b=-6,c=9
a=1,b=-6,c=9
Bước 4
Thay các giá trị thực tế của a, b và c vào công thức cho một phương trình bậc hai để tìm phương trình kết quả.
y=x2-6x+9
Bước 5