Đại số Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Kiểm tra xem quy tắc hàm số có phải tuyến tính không.
Bước 1.1.1
Để tìm xem bảng có tuân theo quy tắc hàm số không, hãy kiểm tra xem nếu các giá trị ở dạng tuyến tính .
Bước 1.1.2
Thiết lập một tập hợp chứa các phương trình từ bảng để cho .
Bước 1.1.3
Tính giá trị của và .
Bước 1.1.3.1
Giải tìm trong .
Bước 1.1.3.1.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 1.1.3.1.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.1.3.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của bằng trong mỗi phương trình.
Bước 1.1.3.2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của trong bằng .
Bước 1.1.3.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.2.2.1
Rút gọn .
Bước 1.1.3.2.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.3.2.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.1.3.2.2.1.1.2
Nhân với .
Bước 1.1.3.2.2.1.1.3
Nhân với .
Bước 1.1.3.2.2.1.2
Cộng và .
Bước 1.1.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của trong bằng .
Bước 1.1.3.2.4
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.2.4.1
Rút gọn .
Bước 1.1.3.2.4.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.3.2.4.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.1.3.2.4.1.1.2
Nhân với .
Bước 1.1.3.2.4.1.1.3
Nhân với .
Bước 1.1.3.2.4.1.2
Cộng và .
Bước 1.1.3.2.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của trong bằng .
Bước 1.1.3.2.6
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.2.6.1
Rút gọn .
Bước 1.1.3.2.6.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.3.2.6.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.1.3.2.6.1.1.2
Nhân với .
Bước 1.1.3.2.6.1.1.3
Nhân với .
Bước 1.1.3.2.6.1.2
Cộng và .
Bước 1.1.3.2.7
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của trong bằng .
Bước 1.1.3.2.8
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.2.8.1
Rút gọn .
Bước 1.1.3.2.8.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.3.2.8.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.1.3.2.8.1.1.2
Nhân với .
Bước 1.1.3.2.8.1.1.3
Nhân với .
Bước 1.1.3.2.8.1.2
Cộng và .
Bước 1.1.3.2.9
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của trong bằng .
Bước 1.1.3.2.10
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.2.10.1
Rút gọn .
Bước 1.1.3.2.10.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.3.2.10.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.1.3.2.10.1.1.2
Nhân với .
Bước 1.1.3.2.10.1.1.3
Nhân với .
Bước 1.1.3.2.10.1.2
Cộng và .
Bước 1.1.3.3
Giải tìm trong .
Bước 1.1.3.3.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 1.1.3.3.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bước 1.1.3.3.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 1.1.3.3.2.2
Cộng và .
Bước 1.1.3.3.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.1.3.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 1.1.3.3.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.1.3.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.1.3.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.1.3.3.3.2.1.2
Chia cho .
Bước 1.1.3.3.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.3.3.3.1
Chia cho .
Bước 1.1.3.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của bằng trong mỗi phương trình.
Bước 1.1.3.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của trong bằng .
Bước 1.1.3.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.4.2.1
Rút gọn .
Bước 1.1.3.4.2.1.1
Nhân với .
Bước 1.1.3.4.2.1.2
Cộng và .
Bước 1.1.3.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của trong bằng .
Bước 1.1.3.4.4
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.4.4.1
Rút gọn .
Bước 1.1.3.4.4.1.1
Nhân với .
Bước 1.1.3.4.4.1.2
Cộng và .
Bước 1.1.3.4.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của trong bằng .
Bước 1.1.3.4.6
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.4.6.1
Rút gọn .
Bước 1.1.3.4.6.1.1
Nhân với .
Bước 1.1.3.4.6.1.2
Cộng và .
Bước 1.1.3.4.7
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của trong bằng .
Bước 1.1.3.4.8
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.4.8.1
Trừ khỏi .
Bước 1.1.3.4.9
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của trong bằng .
Bước 1.1.3.4.10
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.4.10.1
Trừ khỏi .
Bước 1.1.3.5
Loại bỏ bất kỳ phương trình nào từ hệ phương trình mà luôn đúng.
Bước 1.1.3.6
Liệt kê tất cả các đáp án.
Bước 1.1.4
Tính giá trị của bằng mỗi giá trị trong mối liên hệ và so sánh giá trị này với giá trị đã cho trong mối liên hệ.
Bước 1.1.4.1
Tính giá trị của khi , , và .
Bước 1.1.4.1.1
Nhân với .
Bước 1.1.4.1.2
Cộng và .
Bước 1.1.4.2
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, đối với giá trị tương ứng, . Kiểm tra này thỏa mãn vì và .
Bước 1.1.4.3
Tính giá trị của khi , , và .
Bước 1.1.4.3.1
Nhân với .
Bước 1.1.4.3.2
Cộng và .
Bước 1.1.4.4
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, đối với giá trị tương ứng, . Kiểm tra này thỏa mãn vì và .
Bước 1.1.4.5
Tính giá trị của khi , , và .
Bước 1.1.4.5.1
Nhân với .
Bước 1.1.4.5.2
Cộng và .
Bước 1.1.4.6
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, đối với giá trị tương ứng, . Kiểm tra này thỏa mãn vì và .
Bước 1.1.4.7
Tính giá trị của khi , , và .
Bước 1.1.4.7.1
Nhân với .
Bước 1.1.4.7.2
Cộng và .
Bước 1.1.4.8
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, đối với giá trị tương ứng, . Kiểm tra này thỏa mãn vì và .
Bước 1.1.4.9
Tính giá trị của khi , , và .
Bước 1.1.4.9.1
Nhân với .
Bước 1.1.4.9.2
Cộng và .
Bước 1.1.4.10
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, đối với giá trị tương ứng, . Kiểm tra này thỏa mãn vì và .
Bước 1.1.4.11
Tính giá trị của khi , , và .
Bước 1.1.4.11.1
Nhân với .
Bước 1.1.4.11.2
Cộng và .
Bước 1.1.4.12
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, đối với giá trị tương ứng, . Kiểm tra này thỏa mãn vì và .
Bước 1.1.4.13
Tính giá trị của khi , , và .
Bước 1.1.4.13.1
Nhân với .
Bước 1.1.4.13.2
Cộng và .
Bước 1.1.4.14
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, đối với giá trị tương ứng, . Kiểm tra này thỏa mãn vì và .
Bước 1.1.4.15
Tính giá trị của khi , , và .
Bước 1.1.4.15.1
Nhân với .
Bước 1.1.4.15.2
Cộng và .
Bước 1.1.4.16
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, đối với giá trị tương ứng, . Kiểm tra này thỏa mãn vì và .
Bước 1.1.4.17
Vì đối với các giá trị tương ứng, nên hàm số này là tuyến tính.
Hàm số là tuyến tính
Hàm số là tuyến tính
Hàm số là tuyến tính
Bước 1.2
Vì tất cả , nên hàm số là hàm tuyến tính và có dạng .
Bước 2
Bước 2.1
Sử dụng phương trình quy tắc hàm số để tìm .
Bước 2.2
Rút gọn.
Bước 3
Bước 3.1
Sử dụng phương trình quy tắc hàm số để tìm .
Bước 3.2
Rút gọn.
Bước 4
Liệt kê tất cả các đáp án.