Đại số Ví dụ
[131342111]⎡⎢⎣131342111⎤⎥⎦
Bước 1
Bước 1.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
|+-+-+-+-+|∣∣
∣∣+−+−+−+−+∣∣
∣∣
Bước 1.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí -− trên biểu đồ dấu.
Bước 1.3
Định thức con của a11a11 là định thức có hàng 11 và cột 11 bị xóa.
|4211|∣∣∣4211∣∣∣
Bước 1.4
Nhân phần tử a11a11 với đồng hệ số tương ứng.
1|4211|1∣∣∣4211∣∣∣
Bước 1.5
Định thức con của a12 là định thức có hàng 1 và cột 2 bị xóa.
|3211|
Bước 1.6
Nhân phần tử a12 với đồng hệ số tương ứng.
-3|3211|
Bước 1.7
Định thức con của a13 là định thức có hàng 1 và cột 3 bị xóa.
|3411|
Bước 1.8
Nhân phần tử a13 với đồng hệ số tương ứng.
1|3411|
Bước 1.9
Cộng các số hạng với nhau.
1|4211|-3|3211|+1|3411|
1|4211|-3|3211|+1|3411|
Bước 2
Bước 2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1(4⋅1-1⋅2)-3|3211|+1|3411|
Bước 2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.1.1
Nhân 4 với 1.
1(4-1⋅2)-3|3211|+1|3411|
Bước 2.2.1.2
Nhân -1 với 2.
1(4-2)-3|3211|+1|3411|
1(4-2)-3|3211|+1|3411|
Bước 2.2.2
Trừ 2 khỏi 4.
1⋅2-3|3211|+1|3411|
1⋅2-3|3211|+1|3411|
1⋅2-3|3211|+1|3411|
Bước 3
Bước 3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1⋅2-3(3⋅1-1⋅2)+1|3411|
Bước 3.2
Rút gọn định thức.
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.1.1
Nhân 3 với 1.
1⋅2-3(3-1⋅2)+1|3411|
Bước 3.2.1.2
Nhân -1 với 2.
1⋅2-3(3-2)+1|3411|
1⋅2-3(3-2)+1|3411|
Bước 3.2.2
Trừ 2 khỏi 3.
1⋅2-3⋅1+1|3411|
1⋅2-3⋅1+1|3411|
1⋅2-3⋅1+1|3411|
Bước 4
Bước 4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1⋅2-3⋅1+1(3⋅1-1⋅4)
Bước 4.2
Rút gọn định thức.
Bước 4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.1.1
Nhân 3 với 1.
1⋅2-3⋅1+1(3-1⋅4)
Bước 4.2.1.2
Nhân -1 với 4.
1⋅2-3⋅1+1(3-4)
1⋅2-3⋅1+1(3-4)
Bước 4.2.2
Trừ 4 khỏi 3.
1⋅2-3⋅1+1⋅-1
1⋅2-3⋅1+1⋅-1
1⋅2-3⋅1+1⋅-1
Bước 5
Bước 5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.1.1
Nhân 2 với 1.
2-3⋅1+1⋅-1
Bước 5.1.2
Nhân -3 với 1.
2-3+1⋅-1
Bước 5.1.3
Nhân -1 với 1.
2-3-1
2-3-1
Bước 5.2
Trừ 3 khỏi 2.
-1-1
Bước 5.3
Trừ 1 khỏi -1.
-2
-2