Đại số Ví dụ
Bước 1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
Bước 2
Bước 2.1
Tính định thức con cho phần tử .
Bước 2.1.1
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 2.1.2
Tính định thức.
Bước 2.1.2.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 2.1.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.1.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.2.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.1.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.1.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 2.2
Tính định thức con cho phần tử .
Bước 2.2.1
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 2.2.2
Tính định thức.
Bước 2.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 2.2.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.2.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.2.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.2.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 2.3
Tính định thức con cho phần tử .
Bước 2.3.1
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 2.3.2
Tính định thức.
Bước 2.3.2.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 2.3.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.3.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.2.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.3.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.3.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 2.4
Tính định thức con cho phần tử .
Bước 2.4.1
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 2.4.2
Tính định thức.
Bước 2.4.2.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 2.4.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.2.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.4.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.4.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 2.5
Tính định thức con cho phần tử .
Bước 2.5.1
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 2.5.2
Tính định thức.
Bước 2.5.2.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 2.5.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.5.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.5.2.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.5.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.5.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 2.6
Tính định thức con cho phần tử .
Bước 2.6.1
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 2.6.2
Tính định thức.
Bước 2.6.2.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 2.6.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.6.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.6.2.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.6.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.6.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 2.7
Tính định thức con cho phần tử .
Bước 2.7.1
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 2.7.2
Tính định thức.
Bước 2.7.2.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 2.7.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.7.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.7.2.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.7.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.7.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 2.8
Tính định thức con cho phần tử .
Bước 2.8.1
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 2.8.2
Tính định thức.
Bước 2.8.2.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 2.8.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.8.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.8.2.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.8.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.8.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 2.9
Tính định thức con cho phần tử .
Bước 2.9.1
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 2.9.2
Tính định thức.
Bước 2.9.2.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 2.9.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.9.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.9.2.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.9.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.9.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 2.10
Ma trận đồng hệ số là ma trận định thức con có dấu thay đổi đối với các phần tử tại vị trí trên biểu đồ dấu.