Đại số Ví dụ
[321444123]⎡⎢⎣321444123⎤⎥⎦
Bước 1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
[+-+-+-+-+]⎡⎢⎣+−+−+−+−+⎤⎥⎦
Bước 2
Bước 2.1
Tính định thức con cho phần tử a11a11.
Bước 2.1.1
Định thức con của a11a11 là định thức có hàng 11 và cột 11 bị xóa.
|4423|∣∣∣4423∣∣∣
Bước 2.1.2
Tính định thức.
Bước 2.1.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb∣∣∣abcd∣∣∣=ad−cb.
a11=4⋅3-2⋅4a11=4⋅3−2⋅4
Bước 2.1.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.1.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.2.2.1.1
Nhân 44 với 33.
a11=12-2⋅4a11=12−2⋅4
Bước 2.1.2.2.1.2
Nhân -2−2 với 44.
a11=12-8a11=12−8
a11=12-8a11=12−8
Bước 2.1.2.2.2
Trừ 88 khỏi 1212.
a11=4a11=4
a11=4a11=4
a11=4a11=4
a11=4a11=4
Bước 2.2
Tính định thức con cho phần tử a12a12.
Bước 2.2.1
Định thức con của a12a12 là định thức có hàng 11 và cột 22 bị xóa.
|4413|∣∣∣4413∣∣∣
Bước 2.2.2
Tính định thức.
Bước 2.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb∣∣∣abcd∣∣∣=ad−cb.
a12=4⋅3-1⋅4a12=4⋅3−1⋅4
Bước 2.2.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.2.2.1.1
Nhân 44 với 33.
a12=12-1⋅4a12=12−1⋅4
Bước 2.2.2.2.1.2
Nhân -1−1 với 44.
a12=12-4a12=12−4
a12=12-4a12=12−4
Bước 2.2.2.2.2
Trừ 44 khỏi 1212.
a12=8a12=8
a12=8a12=8
a12=8a12=8
a12=8a12=8
Bước 2.3
Tính định thức con cho phần tử a13a13.
Bước 2.3.1
Định thức con của a13a13 là định thức có hàng 11 và cột 33 bị xóa.
|4412|∣∣∣4412∣∣∣
Bước 2.3.2
Tính định thức.
Bước 2.3.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb∣∣∣abcd∣∣∣=ad−cb.
a13=4⋅2-1⋅4a13=4⋅2−1⋅4
Bước 2.3.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.3.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.2.2.1.1
Nhân 44 với 22.
a13=8-1⋅4a13=8−1⋅4
Bước 2.3.2.2.1.2
Nhân -1−1 với 44.
a13=8-4a13=8−4
a13=8-4a13=8−4
Bước 2.3.2.2.2
Trừ 44 khỏi 88.
a13=4a13=4
a13=4a13=4
a13=4a13=4
a13=4a13=4
Bước 2.4
Tính định thức con cho phần tử a21a21.
Bước 2.4.1
Định thức con của a21 là định thức có hàng 2 và cột 1 bị xóa.
|2123|
Bước 2.4.2
Tính định thức.
Bước 2.4.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a21=2⋅3-2⋅1
Bước 2.4.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.2.2.1.1
Nhân 2 với 3.
a21=6-2⋅1
Bước 2.4.2.2.1.2
Nhân -2 với 1.
a21=6-2
a21=6-2
Bước 2.4.2.2.2
Trừ 2 khỏi 6.
a21=4
a21=4
a21=4
a21=4
Bước 2.5
Tính định thức con cho phần tử a22.
Bước 2.5.1
Định thức con của a22 là định thức có hàng 2 và cột 2 bị xóa.
|3113|
Bước 2.5.2
Tính định thức.
Bước 2.5.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a22=3⋅3-1⋅1
Bước 2.5.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.5.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.5.2.2.1.1
Nhân 3 với 3.
a22=9-1⋅1
Bước 2.5.2.2.1.2
Nhân -1 với 1.
a22=9-1
a22=9-1
Bước 2.5.2.2.2
Trừ 1 khỏi 9.
a22=8
a22=8
a22=8
a22=8
Bước 2.6
Tính định thức con cho phần tử a23.
Bước 2.6.1
Định thức con của a23 là định thức có hàng 2 và cột 3 bị xóa.
|3212|
Bước 2.6.2
Tính định thức.
Bước 2.6.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a23=3⋅2-1⋅2
Bước 2.6.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.6.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.6.2.2.1.1
Nhân 3 với 2.
a23=6-1⋅2
Bước 2.6.2.2.1.2
Nhân -1 với 2.
a23=6-2
a23=6-2
Bước 2.6.2.2.2
Trừ 2 khỏi 6.
a23=4
a23=4
a23=4
a23=4
Bước 2.7
Tính định thức con cho phần tử a31.
Bước 2.7.1
Định thức con của a31 là định thức có hàng 3 và cột 1 bị xóa.
|2144|
Bước 2.7.2
Tính định thức.
Bước 2.7.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a31=2⋅4-4⋅1
Bước 2.7.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.7.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.7.2.2.1.1
Nhân 2 với 4.
a31=8-4⋅1
Bước 2.7.2.2.1.2
Nhân -4 với 1.
a31=8-4
a31=8-4
Bước 2.7.2.2.2
Trừ 4 khỏi 8.
a31=4
a31=4
a31=4
a31=4
Bước 2.8
Tính định thức con cho phần tử a32.
Bước 2.8.1
Định thức con của a32 là định thức có hàng 3 và cột 2 bị xóa.
|3144|
Bước 2.8.2
Tính định thức.
Bước 2.8.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a32=3⋅4-4⋅1
Bước 2.8.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.8.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.8.2.2.1.1
Nhân 3 với 4.
a32=12-4⋅1
Bước 2.8.2.2.1.2
Nhân -4 với 1.
a32=12-4
a32=12-4
Bước 2.8.2.2.2
Trừ 4 khỏi 12.
a32=8
a32=8
a32=8
a32=8
Bước 2.9
Tính định thức con cho phần tử a33.
Bước 2.9.1
Định thức con của a33 là định thức có hàng 3 và cột 3 bị xóa.
|3244|
Bước 2.9.2
Tính định thức.
Bước 2.9.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a33=3⋅4-4⋅2
Bước 2.9.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.9.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.9.2.2.1.1
Nhân 3 với 4.
a33=12-4⋅2
Bước 2.9.2.2.1.2
Nhân -4 với 2.
a33=12-8
a33=12-8
Bước 2.9.2.2.2
Trừ 8 khỏi 12.
a33=4
a33=4
a33=4
a33=4
Bước 2.10
Ma trận đồng hệ số là ma trận định thức con có dấu thay đổi đối với các phần tử tại vị trí - trên biểu đồ dấu.
[4-84-48-44-84]
[4-84-48-44-84]